Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn

Dưới đây là giáo án bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn. Bài học nằm trong chương trình Toán 9 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 9 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 2: TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kĩ năng

Sau bài học này, HS sẽ:

Ôn lại và củng cố kiến thức về tiếp tuyến của đường tròn:

  • Mô tả được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không giao nhau).

  • Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau.

2. Năng lực 

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ và tự học: củng cố lại kiến thức và hoàn thành các nhiệm vụ GV yêu cầu.

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận, trao đổi, thống nhất ý kiến trong nhóm đề hoàn thành nhiệm vụ được giao.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng:

  • Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.

  • Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học thông qua các bài toán gắn với tiếp tuyến của đường tròn.

  • Giao tiếp toán học: Đọc – hiểu thông tin toán học.

  • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: Sử dụng thước kẻ, compa, ê ke,…

3. Về phẩm chất

  • Cóý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
  • Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

- Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, phiếu học tập.

- Học sinh: Vở, nháp, bút.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. KHỞI ĐỘNG

a) Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý cho học sinh, tạo vấn đề vào chủ đề.

b) Nội dung hoạt động: HS chú ý lắng nghe và thực hiện yêu cầu.

c) Sản phẩm học tập: Kết quả câu trả lời của HS về chứng minh tiếp tuyến của đường tròn.

d) Tổ chức hoạt động:  

- GV cho HS thực hiện bài toán sau:

Cho đường tròn tâm bán kính , dây vuông góc với tại trung điểm của .

a) Tứ giác là hình gì?

b) Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại cắt tại . Tính theo .

- GV nhận xét, dẫn dắt HS vào nội dung ôn tập bài “Tuyến tuyến của đường tròn”.

Gợi ý đáp án:

a) Vì nên đi qua trung điểm của , nên suy ra là trung điểm của .

Xét tứ giác có:

là trung điểm của (gt)

là trung điểm của

Do đó tứ giác là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết).

Lại có nên tứ giác là hình thoi.

b) Vì là hình thoi nên

Xét có:

Suy ra là tam giác đều, nên

Lại có là tiếp tuyến của đường tròn , nên , suy ra vuông tại

Xét có: hay suy ra

 

B. HỆ THỐNG LẠI KIẾN THỨC

a. Mục tiêu: HS nhắc lại và hiểu được phần lý thuyết của bài. Từ đó có thể áp dụng giải toán một cách dễ dàng.

b. Nội dung hoạt động: GV hướng dẫn HS nhắc lại phần kiến thức lí thuyết.

c. Sản phẩm học tập: Câu trả lời của HS về các câu hỏi liên quan đến tiếp tuyến của đường tròn và chuẩn kiến thức của GV.

d. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS

DỰ KIẾN SẢN PHẨM

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

- GV đặt câu hỏi và cùng HS nhắc lại kiến thức phần lí thuyết cần ghi nhớ trong bài “Tiếp tuyến của đường tròn” trước khi thực hiện các phiếu bài tập:

+ Trình bày định nghĩa về vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.

+ Lấy ví dụ minh họa cho từng vị trí tương đối đó.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ HS thực hiện ví dụ sau: Cho đường thẳng và một điểm cách một khoảng cm. Xác định vị trí tương đối của với các đường tròn sau:

a) Đường tròn

b) Đường tròn

c) Đường tròn

 

 

+ Trình bày dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và vẽ hình minh họa.

 

 

 

 

 

+ Nêu tính chất về tiếp tuyến của đường tròn.

 

 

 

 

 

 

+ HS thực hiện ví dụ sau: Cho tam giác . Vẽ đường tròn . Chứng minh là tiếp tuyến của đường tròn .

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Trình bày tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và vẽ hình minh họa.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ HS thực hiện ví dụ 2: Cho đường tròn và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB và AC của đường tròn (O). Vẽ đường kính CD của (O), AO cắt BC tại H. Chứng minh BD // OA.

 

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ, học tập

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, ghi nhớ lại kiến thức, trả lời câu hỏi.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

đại diện một số HS đứng tại chỗ trình bày kết quả.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

GV đưa ra nhận xét, đánh giá, chuẩn kiến thức.

1. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

Định nghĩa:

Nếu đường thẳng và đường tròn :

- Không có điểm chung thì ta nói không giao nhau.

- Có duy nhất một điểm chung thì ta nói tiếp xúc với tại , khi đó là tiếp tuyến của đường tròn tại là tiếp điểm.

- Có hai điểm chung thì ta nói cắt , là cát tuyến của đường tròn là giao điểm.

* Nhận xét: Cho đường tròn . Gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Ta có:

+ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi .

+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi .

+ Đường thẳng cắt đường tròn khi .

Ví dụ:

a) Ta có . Vì nên và đường tròn không giao nhau.

b) Ta có . Vì nên và đường tròn cắt nhau tại hai điểm.

c) Ta có . Vì nên và đường tròn tiếp xúc nhau.

2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

- Một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn khi nó đi qua một điểm của đường tròn và vuông góc với bán kính đi qua điểm đó.

Chú ý: Ta có các tính chất của tiếp tuyến như sau:

- Tiếp tuyến của đường tròn vuông góc với bán kính tại tiếp điểm.

- Khoảng cách từ tâm của đường tròn đến tiếp tuyến luôn bằng bán kính của đường tròn đó.

Ví dụ:

Xét tam giác có:

 

 

Suy ra  

Suy ra vuông tại (định lí Pythagore đảo).

Nên nên là tiếp tuyến của .

3. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau

Định lí:

Nếu hai tiếp tuyến của một đường tròn cắt nhau tại một điểm thì:

- Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.

- Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.

- Tia kẻ từ tâm đi qua điểm đó là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.

Ví dụ 1: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (O) (B, C là tiếp điểm)

Khi đó ta có:

AB = AC;

AO là tia phân giác của ;

OA là tia phân giác của .

Ví dụ 2:

Xét nên cân tại .

Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có là phân giác

=> cũng là đường cao của hay (1)

Xét có:

 

Do đó vuông cân tại

Suy ra (2)

Từ (1), (2) suy ra // .

C. BÀI TẬP LUYỆN TẬP, VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS biết cách giải các dạng bài tập thường gặp trong bài “Tiếp tuyến của đường tròn” thông qua các phiếu bài tập.

b. Nội dung hoạt động: HS thảo luận nhóm, thực hiện các hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm để hoàn thành phiếu bài tập.

c. Sản phẩm học tập: Kết quả thực hiện của HS.

d. Tổ chức thực hiện:

Nhiệm vụ 1: GV phát phiếu bài tập, nêu phương pháp giải, cho học sinh làm bài theo nhóm bằng phương pháp khăn trải bàn.

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1

DẠNG 1: Nhận biết vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. 

Vẽ hình theo yêu cầu và xác định vị trí tương đối.

Phương pháp giải:

So sánh d và R dựa vào bảng vị trí tương đốỉ của đường thẳng và đường tròn:

Cho đường tròn . Gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng . Ta có:

+ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau khi .

+ Đường thẳng tiếp xúc với đường tròn khi

+ Đường thẳng cắt đường tròn khi .

 

Bài 1: Cho đường tròn tâm O bán kính , gọi d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng a. Viết các hệ thức tương ứng giữa d và R vào bảng sau:

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSố điểm chung

Hệ thức giữa d và R

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau  

2

 
Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 

1

 
Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 

0

 

 

Bài 2: Cho đường tròn tâm O bán kính , gọi d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng a. Điền vào chỗ trống trong bảng sau:

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

R

d

 

8

6

Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 

 

6

 

6

8

 

Bài 3: Vẽ hình theo yêu cầu và xác định vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

a) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 6 cm.

b) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 7 cm.

c) Vẽ và đường thẳng cách tâm là 5 cm

Bài 4: Trên mặt phẳng tọa độ cho điểm . Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn và các trục tọa độ.

Bài 5: Cho đường tròn và điểm nằm ngoài sao cho . Kẻ tiếp tuyến với ( là tiếp điểm). Tính độ dài đoạn thẳng theo .

- HS hình thành nhóm, phân công nhiệm vụ, thảo luận, tìm ra câu trả lời.

- GV cho đại diện các nhóm trình bày, chốt đáp án đúng và lưu ý lỗi sai.

Gợi ý đáp án:

Bài 1:

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSố điểm chungHệ thức giữa d và R
Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 

2

d < R

Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 

1

d = R

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 

0

d > R

 

Bài 2:

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

R

d

Đường thẳng và đường tròn cắt nhau 

8

6

Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 

6

6

Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 

6

8

 

Bài 3:

a) Vẽ đường thẳng cách tâm 6 cm.

b) Vẽ đường thẳng cách tâm 7 cm.

c) Vẽ đường thẳng cách tâm 5 cm

Bài 4:

Khoảng cách từ đến nên không giao .

Khoảng cách từ đến nên tiếp xúc với .

Bài 5: 

Xét tam giác vuông tại , theo định lý Pythagore ta có

 

Suy ra:

Nhiệm vụ 2: GV phát phiếu bài tập, cho học sinh nêu cách làm, GV đưa ra phương pháp giải và cho học sinh hoàn thành bài tập cá nhân và trình bày bảng.

PHIỂU BÀI TẬP SỐ 2

DẠNG 2: Chứng minh một đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn.

Bài toán liên quan đến tính độ dài.

Phương pháp giải:

- Để chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn tại tiếp điểm C, ta có thể làm theo một trong hai cách

+ Cách 1: Chứng minh C nằm trên (O) và tại C.

+ Cách 2: Kẻ tại H và chứng minh .

- Nối tâm với tiếp điểm để vận dụng định lý về tính chất của tiếp tuyến và sử dụng các công thức về hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính độ dài.

 

Bài 1: Cho đường tròn và một dây . Gọi là trung điểm của , vẽ bán kính đi qua . Từ vẽ đường thẳng // . Chứng minh rằng   là tiếp tuyến của đường tròn .

……………….

 

--------------- Còn tiếp ---------------

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (200k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 900k

=> Chỉ gửi 500k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 9 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Bất đẳng thức
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CĂN THỨC

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Căn bậc hai
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Căn bậc ba
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Tính chất của phép khai phương
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 4: Hình quạt tròn và hình vành khuyên
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Định lí Viète
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 7. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Bảng tần số và biểu đồ tần số
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Biểu diễn số liệu ghép nhóm
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 8. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Không gian mẫu và biến cố
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Xác suất của biến cố
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỘI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Tứ giác nội tiếp
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Đa giác đều và phép quay
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 9

GIÁO ÁN WORD DẠY THÊM CHƯƠNG 10. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Hình trụ
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Hình nón
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Hình cầu
Giáo án dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 10

II. GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. BẤT ĐẲNG THỨC. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Bất đẳng thức
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CĂN THỨC

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Căn bậc hai
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Căn bậc ba
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Tính chất của phép khai phương
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 4: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác vuông
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. ĐƯỜNG TRÒN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Tiếp tuyến của đường tròn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Góc ở tâm, góc nội tiếp
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 4: Hình quạt tròn và hình vành khuyên
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Hàm số và đồ thị của hàm số y = ax^2 (a ≠ 0)
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Phương trình bậc hai một ẩn
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Định lí Viète
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Bảng tần số và biểu đồ tần số
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Bảng tần số tương đối và biểu đồ tần số tương đối
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Biểu diễn số liệu ghép nhóm
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Không gian mẫu và biến cố
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Xác suất của biến cố
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. TỨ GIÁC NỘI TIẾP. ĐA GIÁC ĐỀU

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Đường tròn ngoại tiếp tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Tứ giác nội tiếp
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Đa giác đều và phép quay
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 9

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 10. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 1: Hình trụ
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 2: Hình nón
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài 3: Hình cầu
Giáo án PPT dạy thêm Toán 9 Chân trời bài tập cuối chương 10

Chat hỗ trợ
Chat ngay