Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài giảng điện tử Toán 8 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY

KHỞI ĐỘNG

Kết quả

Ta có:

652 – 352 = (5 . 13)2 – (5 . 7)2

                                    = 52 . 132 – 52 . 72

                                    = 52 . (132 – 72)

                                    = 25 . (169 – 49)

                       = 25 . 120

                       = 3 000

Kết quả

Ta có:

Cách 1:

102 . 98 = 102 . (100 – 2)

                     = 10 200 – 204

                     = 9 996

Cách 2:

102 . 98 = (100 + 2) . 98

                     = 9 800 + 196

                     = 9 996

BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

NỘI DUNG BÀI HỌC

Đơn thức và đa thức

Đơn thức thu gọn

Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng

Đa thức thu gọn

  1. BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG, MỘT HIỆU

HĐKP1:

  1. a) Ba bạn An, Mai và Bình viết biểu thức biểu thị tổng diện tích S của các phần tô màu trong Hình 1 như sau:

S = (a + b)2

S = a2 + b2 + ab + ba

S = a2 + 2ab + b2

Kết quả của mỗi bạn có đúng không? Giải thích.

  1. b) Thực hiện phép nhân và rút gọn đa thức của bạn An
  2. c) Bằng cách làm tương tự ở câu b), có thể biến đổi biểu thức (a – b)2 thành biểu thức nào?

Cách 1: Tính diện tích của hình vuông được ghép bởi 4 hình

Cạnh của hình vuông ABCD được tạo thành là:

 a + b.

Diện tích S của các phần tô màu chính là diện tích của hình vuông ABCD, và bằng:

S = (a + b).

Do đó kết quả của bạn An là đúng.

Cách 2: Tính diện tích mỗi hình

Diện tích hình vuông màu vàng AEHG là: a2.

Diện tích hình vuông màu xanh HICK là: b2.

Diện tích hình chữ nhật màu hồng EBIH là: ab.

Diện tích hình chữ nhật màu hồng GHKD là: ba.

Diện tích S của các phần tô màu là:

a2 + b2 + ab + ba.

Do đó kết quả của bạn Mai là đúng.

Cách 3: Tính tổng diện tích hai hình chữ nhật ABIG và GICD

Diện tích hình chữ nhật ABIG là:

a.(a + b) = a.a + a.b = a2 + ab.

Diện tích hình chữ nhật GICD là:

(a + b).b = a.b + b.b = ab + b2.

Diện tích S của các phần tô màu là:

a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2.

Vậy kết quả của bạn Bình là đúng.

A = (a + b)2

B = a2 + 2ab + b2

Hai biểu thức A và B bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau và viết A = B hay

(a + b)2 = a2 + 2ab + b2

Một đồng nhất thức hay đẳng thức

KẾT LUẬN

- Nếu hai biểu thức P và Q nhận giá trị như nhau và mọi giá trị của biến thì ta nói P = Q là một đồng nhất thức hay hằng đẳng thức.

- Với hai biểu thức tuỳ ý A và B, ta có:

(A + B)2 =  A2 + 2AB + B2

(A – B)2 = A2 – 2AB + B2

Ví dụ 1: SGK – tr.19

Tính

  1. a) (x + 3)2 b) (2x – 3y)2 c) (x2 – 4y)2

Giải

  1. (x + 3)2 = x2 + 2 . X . 3 + 32 = x2 + 6x + 9
  2. (2x – 3y)2 = (2x)2 – 2 . 2x . 3y + (3y)2 = 4x2 – 12xy + 9y2
  3. (x2 – 4y)2 = (x2)2 – 2 . x2 . 4y + (4y)2 = x4 – 8x2y + 16y2

Ví dụ 2: SGK – tr.19

Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu

  1. a) 4x2 + 4xy + y2 b) x2 – x +

Giải

  1. 4x2 + 4xy + y2 = (2x)2 + 2 . 2x . y + y2 = (2x + y)2
  2. x2 – x + = x2 – 2 . x .  + =

Ví dụ 3: SGK – tr.19

Tính nhanh

  1. a) 412 b) 492

Giải

  1. 412 = (40 + 1)2 = 402 + 2 . 40 . 1 + 12 = 1 600 + 80 + 1 = 1 681
  2. 492 = (50 – 1)2 = 502 – 2 . 50 . 1 + 12 = 2 500 – 100 + 1 = 2 401

Thực hành 1

Tính

  1. a) (3x + 1)2; b) (4x + 5y)2;       c) (5x - )2;                d) (–x + 2y)2

Giải

  1. a) (3x + 1)2 = (3x)2+ 2.3x.1 + 12 = 9x2+ 6x + 1.
  2. b) (4x + 5y)2 = (4x)2+ 2.4x.5y + (5y)2 = 16x2+ 40xy + 25y2.
  3. c)
  4. d) (–x + 2y2)2 = (–x)2+ 2.(–x).2y2+ (2y2)2 = x2 – 4xy2 + 4y4.

Thực hành 2

Viết các biểu thức sau thành bình phương của một tổng hoặc một hiệu

  1. a) a2 + 10ab + 25b2 b) 1 + 9a2 – 6a

Giải

  1. a) a2+ 10ab + 25b2

= a2 + 2.a.5b + (5b)2

= (a + 5b)2.

  1. b) 1 + 9a2– 6a

= 1 – 6a + 9a2

= 12 – 2.1.3a + (3a)2

= (1 – 3a)2.

  1. b) 1 + 9a2– 6a

= 9a2 – 6a + 1

= (3a)– 2.3a.1 + 12

= (3a – 1)2.

Thực hành 3

Tính nhanh

  1. a) 522 b) 982
  2. 522 = (50 + 2)2 = 502 + 2 . 50 . 2 + 22 = 2 500 + 200 + 4 = 2 704
  3. 982 = (100 – 2)2 = 1002 – 2 . 100 . 1 + 22

               = 10 000 – 400 + 4 = 9 604

Vận dụng 1

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm

=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Chat hỗ trợ
Chat ngay