Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Bài giảng điện tử Toán 8 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 1 Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY

KHỞI ĐỘNG

Trên một đoạn sông thẳng, xuất phát cùng lúc từ một bến thuyền, thuyền đi xuôi dòng với tốc độ (v+3) km/h, ca nô đi ngược dòng với tốc độ (2v – 3)km/h.

Làm thế nào để tìm được quãng đường của mỗi phương tiện và khoảng cách giữa chúng sau khoảng thời gian t giờ kể từ khi rời bến?

Công thức tính quãng đường

S = v x t

S: Quãng đường

v: vận tốc

t: thời gian

Giải

Quãng đường thuyền đi được: S = (v + 3).t (km)

Quãng đường ca nô đi được: S' = (2v – 3).t (km).

Khoảng cách giữa hai phương tiện d = S + S'= (v + 3).t + (2v – 3).t (km).

BÀI 2: CÁC PHÉP TOÁN VỚI ĐA THỨC NHIỀU BIẾN

NỘI DUNG BÀI HỌC

Cộng, trừ đa thức

Nhân hai đa thức

Chia đa thức cho đơn thức

  1. CỘNG, TRỪ HAI ĐA THỨC

HĐKP1:

Tại một công trình xây dựng, người ta dùng ba loại tấm kính chống nắng A, B và C với kích thước như Hình 1 (tính bằng m). Giá tiền các tấm kính được tính theo diện tích với đơn giá a đồng/m2. Tại đây có hai lần nhập vật liệu như bảng sau

 

Số tấm mỗi loại

A

B

C

Lần 1

2

4

5

Lần 2

4

3

6

  1. a) Tính tổng số tiền mua kính của cả hai lần
  2. b) Số tiền lần 2 nhiều hơn lần 1 bao nhiêu

HĐKP1:

Trả lời

 

Số tấm mỗi loại

Số tiền (đồng)

A

B

C

Lần 1

2

4

5

 

Lần 2

4

3

6

 
  • Tổng số tiền của hai lần là: T = P1 + P2 = 6x2a + 3xa + 11 xya
  • Chênh lệch số tiền giữa lần 2 và lần 1 là:

H = P2 – P1 = 2x2a – xa + xya

Xét hai đa thức A = 2x2 – xy; B = x2 + 3xy – y2. Ta thực hiện phép cộng, trừ hai đa thức như sau:

A + B = (2x2 a– xy) + (x2 + 3xy – y2)

             =  2x2 – xy + x2 + 3xy – y2

             =  (2x2 + x2) + (– xy + 3xy) – y2

             =  3x2 + 2xy – y2

quy tắc dấu ngoặc

tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng

cộng, trừ đơn thức đồng dạng

KẾT LUẬN

Muốn cộng hay trừ hai đa thức ta làm như sau:

- Viết hai đa thức trong ngoặc và nối với nhau bằng dấu (+) hay trừ (-).

- Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn đa thức thu được.

Ví dụ 1: SGK – tr.13

Cho hai đa thức P = a + 3b + ab2 và Q = a2b – ab2 – 2b. Tính P + Q và P – Q

P + Q = (a + 3b + ab2) + (a2b – ab2 – 2b)

              = a + 3b + ab2 + a2b – ab2 – 2b

              = a + (3b – 2b) + a2b + (ab2 – ab2)

              = a + b + a2b

Cho hai đa thức P = a + 3b + ab2 và Q = a2b – ab2 – 2b. Tính P + Q và P – Q

P – Q = (a + 3b + ab2) – (a2b – ab2 – 2b)

              = a + 3b + ab2 – a2b + ab2 + 2b

              = a + (3b + 2b) – a2b + (ab2 + ab2)

              = a + 5b – a2b + 2ab2

Thực hành 1

Cho hai đa thức M = 1 + 3xy – 2x2y2

N = x – xy + 2x2y2. Tính M + N và M – N

Trả lời

M + N = (1 + 3xy – 2x2y2) + (x – xy + 2x2y2)

               = 1 + 3xy – 2x2y2 + x – xy + 2x2y2

               = 1 + (3xy – xy) + (– 2x2y2 + 2x2y2) + x

               = 1 + 2xy + x

M – N = (1 + 3xy – 2x2y2) – (x – xy + 2x2y2)

               = 1 + 3xy – 2x2y2 – x + xy – 2x2y2

               = 1 + (3xy + xy) + (– 2x2y2 – 2x2y2) – x

               = 1 + 4xy – 4x2y2 – x

  1. NHÂN HAI ĐA THỨC

Nhân hai đơn thức

HĐKP2:

Hình hộp chữ nhật A có chiều rộng 2x, chiều dài và chiều cao đều gấp k lần chiều rộng (Hình 2).

  1. Tính diện tich đáy của A
  2. Tính thể tích của A

Giải

Chiều dài và chiều cao đều bằng k.2x = 2kx.

  1. a) Diện tích đáy của A là: S = 2x.2kx

Chiều dài và chiều cao đều bằng k.2x = 2kx.

  1. b) Thể tích của A là: V = 2x.2kx.2kx

Xét hai đơn thức A = 2x5y2 và B = – 3xy2

Ta nhân hai đơn thức như sau:

Xét hai đơn thức A = 2x5y2 và B = – 3xy2

Ta nhân hai đơn thức như sau:

A.B = (2x5y2) . (– 3xy2)

           = [2. (– 3)] . (x5 . x) . (y2 . y2)

           = – 6x6y4

tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân

KẾT LUẬN

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm

=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 8 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2: CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 4: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Chat hỗ trợ
Chat ngay