Giáo án gộp Toán 10 kết nối tri thức kì II
Giáo án học kì 2 sách Toán 10 kết nối tri thức. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 2 của Toán 10 KNTT. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.
Xem: => Giáo án toán 10 kết nối tri thức (bản word)
Xem toàn bộ: Soạn giáo án Toán 10 kết nối tri thức theo công văn mới nhất
GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VI: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
Bài 16: Hàm số bậc hai (3 tiết)
Bài 17: Dấu của tam thức bậc hai (3 tiết)
Bài 18: Phương trình quy về phương trình bậc hai (2 tiết)
Bài tập cuối chương VI (1 tiết)
GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VII: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Bài 19: Phương trình đường thẳng (2 tiết)
Bài 20: Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách (3 tiết)
Bài 21: Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ (2 tiết)
............................................
............................................
............................................
BÀI MẪU
BÀI 25: NHỊ THỨC NEWTON (2 TIẾT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Biết cách khai triển nhị thức Newton bằng cách vận dụng tổ hợp trong trường hợp số mũ thấp.
- Vận dụng công thức khai triển nhị thức Newton để khai triển một số biểu thức đại số và ứng dụng trong ước lượng một số biểu thức số.
2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng:
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học: Xác định được cách thức khai triển nhị thức.
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Phát hiện sự tương đồng và khác biệt trong các khai triển (a + b)3 để xác định khai triển (a + b)4, (a + b)5.
3. Phẩm chất
- Cóý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 1: KHAI TRIỂN LŨY THỪA CỦA NHỊ THỨC BẰNG SƠ ĐỒ CÂY
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
- HS làm quen với vế phải của công thức nhị thức Newton.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: câu trả lời của HS về số mũ của a và b trong khai triển.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Ở lớp 8, khi học về hằng đẳng thức, ta đã biết khai triển:
Quan sát các đơn thức ở vế phải của các đẳng thức trên, hãy nhận xét về quy luật số mũ của a và b. Có thể tìm được cách tính các hệ số của đơn thức trong khai triển khi
không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Dự kiến câu trả lời:
Số mũ của a được sắp xếp theo thứ tự giảm dần, còn của b theo thứ tự tăng dần.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: "Bài học ngày hôm nay chúng ta cùng đi tìm câu trả lời cho câu hỏi trên". Bài 25: Nhị thức Newton.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khai triển lũy thừa của nhị thức bằng sơ đồ hình cây
a) Mục tiêu:
- HS hiểu cách sử dụng sơ đồ hình cây để khai triển lũy thừa của nhị thức.
- HS khai triển được lũy thừa của nhị thức (a + b)n. (với n = 4).
b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ thực hiện HĐ1, 2, 3, làm luyện tập.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, khai triển được nhị thức.
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ1. + GV giới thiệu cho HS sơ đồ hình cây của tích hai nhị thức (a + b).(c + d) + GV cho HS thực hiện lấy tổng các tích đã nhận được. + HS thực hiện phép tính nhân hai đa thức với nhau. Rồi so sánh hai kết quả tìm được. - HS thực hiện HĐ2. + Tương tự như cách xây dựng sơ đồ cây ở HĐ1, HS hãy điền vào các chỗ ..., rồi tính số tích theo yêu cầu đề bài. + HS thực hiện phép tính nhân ba đa thức với nhau. Rồi so sánh hai kết quả tìm được.
- GV nêu nhận xét.
- GV cho HS thực hiện HĐ3 theo nhóm 4. + GV nhấn mạnh: sau khi khai triển + GV cho HS nhắc lại kiến thức tổ hợp: số các cách chọn ra k phần tử từ một tập hợp có n phần tử là + HS hãy xác định Để có đơn thức + Tương tự với các đơn thức khác. …………………………………………………….
- Từ đó HS khái quát khai triển của
- HS thực hiện Ví dụ 1. + Thay a = 2x và b = 1 để thực hiện được khai triển - HS thực hiện Luyện tập 1. Thay a và b bằng bao nhiêu để thực hiện được khai triển? (Thay a = x và b = -2). Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, hoàn thành các yêu cầu, thảo luận nhóm. - GV quan sát hỗ trợ. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. | HĐ1: Tổng các tích nhận được: a.c + a.d + b.c + c.d Khai triển của tích (a+b).(c+d) = a.c + a.d + b.c + c.d Vậy tổng của các tích nhận được bằng với khai triển của tích (a+b).(c+d).
HĐ2: 1 đơn thức bằng a3, 3 đơn thức bằng a2b, 3 đơn thức bằng ab2, 1 đơn thức bằng b3 Các hệ số nhận được 1, 3, 3, 1 trùng với các hệ số tương ứng của a3, a2b, ab2, b3. Nhận xét: Các tích nhận được từ sơ đồ hình cây của tích các đa thức giống như cách lấy ra một đơn thức từ mỗi đa thức rồi nhân lại với nhau. Hơn nữa, tổng của chúng cho ta khai triển của tích các đa thức đã cho. HĐ3: Để có đơn thức Để có đơn thức Để có đơn thức Để có đơn thức Để có đơn thức Kết luận: Ví dụ 1 (SGK -tr73) Luyện tập 1: ……………………………………………………. |
TIẾT 2: VẬN DỤNG CÔNG THỨC NHỊ THỨC
Hoạt động 2:
a) Mục tiêu:
- HS khai triển được lũy thừa của nhị thức (a + b)n. (với n = 5).
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV, chú ý nghe giảng, làm HĐ4, đọc hiểu ví dụ, làm Luyện tập, vận dụng.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học,
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ4. + GV nhấn mạnh với nội dung đã học HĐ2, HĐ3 sau khi khai triển - GV nhắc lại kiến thức tổ hợp 1 lần nữa: số các cách chọn ra k phần tử từ một tập hợp có n phần tử là + HS hãy xác định để có đơn thức + Tương tự với các đơn thức khác.
- Từ đó HS khái quát khai triển
……………………………………………………. - HS đọc hiểu Ví dụ 2. + Thay a = x và b = 3 vào công thức khai triển. - HS thực hiện Luyện tập 2. + Thay a và b bằng bao nhiêu để thực hiện được khai triển? (Thay a = 3x và b = -2). - GV giới thiệu: các công thức khai triển - GV hướng dẫn HS làm Vận dụng + a) Hãy khai triển (1 + 0,05)4 rồi sử dụng 2 số hạng đầu để tính giá trị gần đúng của 1,054 . + GV cho HS nhận xét về các số hạng trong vế phải giảm rất nhanh và khá nhỏ so với số hạng thứ hai. + b) Sử dụng máy tính cầm tay tính 1,054 Rồi tính sai số tuyệt đối. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS theo dõi SGK, chú ý nghe, tiếp nhận kiến thức, suy nghĩ trả lời câu hỏi, hoàn thành các yêu cầu. - GV: quan sát và trợ giúp HS. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - HS giơ tay phát biểu, lên bảng trình bày - Một số HS khác nhận xét, bổ sung cho bạn. Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm và yêu cầu HS ghi chép đầy đủ vào vở. | HĐ4: - Để có đơn thức - Để có đơn thức - Để có đơn thức - Để có đơn thức - Để có đơn thức - Để có đơn thức Kết luận: Ví dụ 2 (SGK -tr73) Luyện tập 2: (3x - 2)5 = (3x)5 + 5(3x)4.(-2) + 10.(3x)3.(-2)2 + 10.(3x)2.(-2)3 + 5(3x).(-2)4 + (-2)5 = 243x5 - 810x4 + 1080x3 - 720x2 + 240x -32. Vận dụng: a. Khai triển: (1 + 0,05)4 = 14 + 4.13.0,05 + 6.12.0,052 + 4.1.0,053 + 0,054. 1,054 b. 1,054 = 1,21550625 Sai số tuyệt đối là: |1,21550625 – 1,2| = 0,01550625. ……………………………………………………. |
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức đã học.
b) Nội dung: HS vận dụng các kiến thức của bài học làm bài tập 8.12, 8.13, 8.14 (SGK -tr 74+75).
c) Sản phẩm học tập: HS khai triển được công thức, ứng dụng nhị thức trong tính sai số.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm làm bài 8.12, 8.13, 8.14 (SGK -tr 74+75).
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm, hoàn thành các bài tập GV yêu cầu.
- GV quan sát và hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập GV mời HS trình bày. Các HS khác chú ý chữa bài, theo dõi nhận xét bài trên bảng.
Bước 4: Kết luận, nhận định:
- GV chữa bài, chốt đáp án, tuyên dương các hoạt động tốt, nhanh và chính xác.
Kết quả:
8.12.
a) .
b) .
c) .
d) .
8.13.
Số hạng chứa là:
Hệ số của trong khai triển của
là
.
8.14.
Ta có .
8.15.
a) Ta có .
b) Ta có .
Sai số tuyệt đối là: .
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để làm bài tập.
c) Sản phẩm: HS ứng dụng được nhị thức Newton.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoạt động hoàn thành bài tập 8.16 (SGK – tr75).
- GV cho HS làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. (a + b)4 = a4 + 4a3b + 6a2b2 + 4ab3 + b4
B. (a – b)4 = a4 – 4a3b + 6a2b2 – 4ab3 + b4
C. (a + b)4 = b4 + 4b3a + 6b2a2 + 4b3a+ a4
D. (a + b)4 = a4 + b4
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. (a + b)5 = a5 + 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 + 5ab4 + b5
B. (a – b)5 = a5 - 5a4b + 10a3b2 + 10a2b3 - 5ab4 + b5
C. (a + b)5 = a5 + b5
D. (a – b)5 = a5 – b5
Câu 3: Hệ số của x3 trong khai triển biểu thức (2x -1)4 là:
A. 32 B. – 32 C. 8 D. – 8
Câu 4: Hệ số của x trong khai triển biểu thức (x – 2)5 là:
A. 32 B. – 32 C. 80 D. – 80
Câu 5: Khai triển nhị thức (2x + y)5. Ta được kết quả là:
A. 32x5 + 16x4y + 8x3y2 + 4x2y3 + 2xy4 + y5
B. 32x5 + 80x4y + 80x3y2 + 40x2y3 + 10xy4 + y5
C. 2x5 + 10x4y + 20x3y2 + 20x2y3 + 10xy4 + y5
D. 32x5 + 10 000x4y + 80 000x3y2 + 400x2y3 + 10xy4 + y5
- GV giao thêm bài tập vận dụng, hướng dẫn, giao cho HS về nhà thực hiện.
Bài 1: Xác định hạng tử không chứa x trong khai triển của .
Bài 2: Khai triển .
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
- HS suy nghĩ, trao đổi, thảo luận thực hiện nhiệm vụ.
- GV điều hành, quan sát, hỗ trợ.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận
- Câu hỏi trắc nghiệm: HS trả lời nhanh, giải thích, các HS chú ý lắng nghe sửa lỗi sai.
- Bài tập: đại diện HS trình bày kết quả thảo luận, các HS khác theo dõi, đưa ý kiến.
Bước 4: Kết luận, nhận định
- GV nhận xét, đánh giá, đưa ra đáp án đúng, chú ý các lỗi sai của học sinh hay mắc phải.
Đáp án:
8.16.
a) Số dân của tỉnh đó sau 1 năm là: (nghìn người).
Số dân của tỉnh đó sau 2 năm là
(nghìn người). Suy ra công thức tính số dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là
b) Ta có: .
Vậy số dân của tỉnh đó sau 5 năm nữa là khoảng: (nghìn người).
Đáp án trắc nghiệm:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
D | A | B | C | B |
Gợi ý bài tập về nhà:
Bài 1.
Ta có:
Vậy, hạng tử không chứa là 24 .
Bài 2.
Trước hết, ta sử dụng công thức khai triển của với
và
, sau đó, ta sử dụng các công thức khai triển của
,
với
để có:
* HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Ghi nhớ kiến thức trong bài.
Hoàn thành các bài tập trong SBT
Chuẩn bị bài mới: "Bài tập cuối chương VIII".
GV chia HS thành 4 – 5 nhóm, yêu cầu HS thực hiện vẽ sơ đồ hệ thống kiến thức của chương VIII.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ....
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Soạn giáo án Toán 10 kết nối tri thức theo công văn mới nhất