Giáo án và PPT Toán 8 cánh diều Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác. Thuộc chương trình Toán 8 cánh diều. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét












Giáo án ppt đồng bộ với word












Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 8 cánh diều
BÀI 6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC (2 tiết)
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV đặt câu hỏi yêu cầu HS thảo luận và trả lời:
Mảnh đất trồng hoa của nhà bạn Hằng có dạng hình tam giác với độ dài các cạnh là 2m, 3m, 4m. Bạn Hằng vẽ tam giác ABC có độ dài các cạnh là 1cm; 1,5cm; 2cm để mô tả hình ảnh mảnh vườn đó (Hình 56a). Bạn Khôi nói rằng tam giác ABC nhỏ quá và vẽ tam giác A’B’C’ có độ dài các cạnh là 2cm, 3cm, 4cm (Hình 56b).
Hai tam giác A’B’C’ và ABC có đồng dạng với nhau hay không?
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác
- GV hướng dẫn, cho HS quan sát Hình 56 yêu cầu HS thực hiện HĐ1.
- GV đặt câu hỏi: Theo định nghĩa hai tam giác đồng dạng, các em có nhận xét gì về hai tam giác này không?
- GV cho HS thực hiện Ví dụ 1
- GV cho HS hoạt động nhóm đôi, thực hiện yêu cầu của Luyện tập 1.
- HS đọc – hiểu Ví dụ 2 và trình bày lại cách thực hiện.
Sản phẩm dự kiến:
HĐ1
Định lí
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
GT |
|
KL |
|
Chứng minh: SGK – tr.74
Ví dụ 1: SGK – tr.75
Hướng dẫn giải: SGK – tr .75
Luyện tập 1
Do lần lượt là trung điểm các cạnh
nên
lần lượt là đường trung bình của các
Theo tính chất đường trung bình của tam giác, suy ra: .
Vì vậy ∽
(c.c.c).
Ví dụ 2: SGK – tr.75
Hướng dẫn giải: SGK – tr.76
Hoạt động 2. Áp dụng trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác vào tam giác vuông.
- GV yêu cầu HS thảo luận và thực hiện HĐ2.
- GV đặt câu hỏi: Em hãy trình bày định lí cạnh huyền và cạnh góc vuông? Em hãy chứng minh định lí đó.
- GV yêu cầu HS đọc hiểu Ví dụ 3, Ví dụ 4.
- Vận dụng định lí, HS tiến hành thực hiện Luyện tập 2.
Sản phẩm dự kiến:
HĐ2
a)
b)
c) ∽
Định lí
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
GT |
|
KL |
|
Chứng minh định lí: SGK – tr.76+77
Ví dụ 3: SGK – tr.77
Hướng dẫn giải: SGK – tr.77
Ví dụ 4: SGK – tr.77
Hướng dẫn giải: SGK – tr.77+78
Luyện tập 2
Xét , ta có:
vì
Suy ra: ∽
(cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Suy ra (1)
Mà (2)
Từ (1) và (2) suy ra
(3)
Mà (4)
Từ (3) và (4) suy ra
Suy ra vuông tại
. (đpcm)
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS hoàn thành các bài tập trắc nghiệm sau:
Câu 1: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.
A. 6 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 7 cm
Câu 2: Tứ giác ABCD có AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai:
A. ΔABD ~ ΔBDC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình thang vuông
D. ABCD là hình thang cân
Câu 3: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:
A. NP = 12cm, AC = 2,5cm
B. NP = 2,5cm, AC = 12cm
C. NP = 5cm, AC = 10cm
D. NP = 10cm, AC = 5cm
Câu 4: Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm, AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:
A. ΔABD ~ ΔBDC
B. ABCD là hình thang
C. ABCD là hình thang vuông
D. Cả A, B đều đúng
Câu 5: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:
A. AC = 2cm
B. NP = 9cm
C. ΔMNP cân tại M
D. ΔABC cân tại C
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 - C | Câu 2 - D | Câu 3 - A | Câu 4 - D | Câu 5 - D |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS hoàn thành bài tập sau:
Câu 1: Bạn Hoa vẽ trên giấy một tam giác ABC và đoạn thẳng MN với các kích thước như Hình 66. Bạn Hoa đố bạn Thanh vẽ điểm P thỏa mãn mà không sử dụng thước đo góc. Em hãy giúp bạn Thanh sử dụng thước thẳng (có chia khoảng milimét) và compa để vẽ điểm P và giải thích kết quả tìm được.
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD và BMNP như ở Hình 67. Chứng minh:
a,
b, ∆MNP ᔕ ∆CBA
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 8 cánh diều
Giáo án Toán 8 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời