Giáo án và PPT Ngữ văn 8 kết nối Bài 1: Thực hành tiếng Việt (2)
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 1: Thực hành tiếng Việt (2). Thuộc chương trình Ngữ văn 8 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
![Giáo án và PPT Ngữ văn 8 kết nối Bài 1: Thực hành tiếng Việt (2)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-08/kenhgiaovien_b1_4_thtv_tu_ngu_dp_1_1.jpg)
![Giáo án và PPT Ngữ văn 8 kết nối Bài 1: Thực hành tiếng Việt (2)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-08/kenhgiaovien_b1_4_thtv_tu_ngu_dp_1_2.jpg)
![Giáo án và PPT Ngữ văn 8 kết nối Bài 1: Thực hành tiếng Việt (2)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-08/kenhgiaovien_b1_4_thtv_tu_ngu_dp_1_3.jpg)
![Giáo án và PPT Ngữ văn 8 kết nối Bài 1: Thực hành tiếng Việt (2)](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/2024-08/kenhgiaovien_b1_4_thtv_tu_ngu_dp_1_4.jpg)
Giáo án ppt đồng bộ với word
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide1_4949.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide2_4948.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide3_4950.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide4_4952.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide5_4953.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide6_4953.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide7_4953.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide8_4953.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide9_4816.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide10_4786.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide11_4741.jpg)
![Giáo án điện tử Ngữ văn 8 kết nối Bài 1 TH tiếng Việt: Từ ngữ địa phương](https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/styles/700xauto/public/slide12_4680.jpg)
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 8 kết nối tri thức
THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
GV đặt câu hỏi gợi mở vấn đề hướng dẫn học sinh tìm hiểu:
Em hãy tìm một câu văn hoặc câu thơ có sử dụng từ ngữ địa phương.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
I. KHÁI NIỆM VÀ LƯU Ý KHI SỬ DỤNG TỪ NGỮ ĐỊA PHƯƠNG
Hoạt động 1. Tìm hiểu khái niệm
GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức đã học, nhớ lại và trả lời:
Thế nào là từ ngữ địa phương?
Lấy một số ví dụ về từ ngữ địa phương.
Sản phẩm dự kiến:
Từ ngữ địa phương là những từ chỉ được sử dụng ở một hoặc một số địa phương nhất định. Ví dụ: thầy, u, tía, má, thơm, heo, tru, bông,…
Hoạt động 2. Lưu ý khi sử dụng từ ngữ địa phương
HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi:
Từ ngữ địa phương thường được sử dụng trong khu vực như thế nào? Nếu không hiểu từ ngữ địa phương nào đó thì cần phải làm gì?
Có nên lạm dụng Từ ngữ địa phương không? Tác động của nó mang lại khi lạm dụng trong giao tiếp là gì?
Khi viết có nên sử dụng Từ ngữ địa phương hay không? Khi nào thì không được sử dụng Từ ngữ địa phương hoàn toàn trong văn bản viết?
Sản phẩm dự kiến:
+ Từ ngữ địa phương thường sẽ có được sử dụng trong một khu vực nhất định. Nếu bạn chưa am hiểu nhiều thì cần tìm hiểu để giao tiếp đúng hoàn cảnh, đúng người, đúng việc tránh bị hiểu lầm.
+ Không lạm dụng từ ngữ địa phương gây khó hiểu, khó chịu cho đối phương, đặc biệt trong công việc
+ Khi viết thì bạn nên cần nhắc sử dụng từ ngữ phổ thông vẫn hơn vì có những công việc cần thiết phải vậy thì đa số mọi người mới dễ hiểu.
II. GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP
Bài tập 1.
Sản phẩm dự kiến:
a. Vô là từ địa phương có nghĩa là vào. Dùng từ vô theo cách của người xứ Huế gợi sự thân mật và gần gũi.
b. Ni là từ ngữ địa phương được dùng trong câu ở bài Thăm lúa (Trần Hữu Thung), Bờ ni nghĩa là bờ này (theo cách nói của người xứ Nghệ và một số địa phương khác ở miền Trung). Đưa lời nói thường ngày, mộc mạc vào thơ, tác giả tạo ra hình ảnh thơ chân thực, sinh động.
c. Chừ có nghĩa là bây giờ là từ địa phương vùng Thừa Thiên Huế. Trong bài thơ có nhan đề Huế tháng Tám, chừ là một từ địa phương được Tố Hữu sử dụng rất đắt làm nổi bật cảm xúc tự hào, vui sướng của con người vùng đất cố đô trong ngày cách mạng thành công
d. Trong câu văn của Hoàng Phủ Ngọc Tường, chi là từ địa phương có nghĩa là gì. Từ này có âm điệu nhẹ nhàng mang sắc thái lời ăn tiếng nói của người xứ Huế.
e. Má (mẹ) và tánh (tính) là hai từ địa phương được Nguyễn Ngọc Tư sử dụng trong VB trở gió. Viết về cuộc sống sinh hoạt của người dân Nam Bộ, trong trường hợp cụ thể này chỉ có dùng từ địa phương tác giả mới phản ánh đời sống một cách chân thực thể hiện được bản sắc của một vùng đất.
Bài tập 2.
Sản phẩm dự kiến:
a. Giồng ( trồng) là từ địa phương Bắc Bộ. Từ này dùng trong Biên bản họp lớp – một loại văn bản hành chính – là không phù hợp.
b. Cũng từ giồng, nhưng khi xuất hiện ở lời nói của nhân vật trong truyện lại rất tự nhiên tạo cho người đọc cảm giác như được nghe giọng nói thực của người dân Bắc Bộ.
Từ nhớn biến âm của từ lớn phản ánh đặc điểm ngôn ngữ sinh hoạt của người Bắc Bộ.
b. Tương tự, từ tía (cha), từ ăn ong (lấy mật ong) được dùng trong lời của người kể chuyện – vốn là dân Nam bộ - rất hợp lí.
c. Tui (tôi) là từ địa phương. Việc dùng từ này trong bản tường trình ( một loại VB hành chính) là không phù hợp.
Bài tập 3.
Sản phẩm dự kiến:
- Khi nói hoặc viết, rất cần cân nhắc việc dùng từ ngữ địa phương. Có những trường hợp giao tiếp dùng từ ngữ địa phương được xem là không phù hợp.
- Trong 5 trường hợp của bài tập 3 nêu ra, trường hợp a, c, e cần tránh dùng từ ngữ địa phương. Các trường hợp còn lại tùy vào hoàn cảnh cụ thể có thể dùng từ ngữ địa phương.
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Câu 1: Những mặt khác biệt trong tiếng nói của mỗi địa phương thể hiện ở phương diện nào?
A. Ngữ âm
B. Ngữ pháp
C. Từ vựng
D. Cả A và C
Câu 2: Nhận xét nào không nói lên mục đích của việc sử dụng các từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học?
A. Để tô đậm màu sắc địa phương cho câu chuyện
B. Để tô đậm màu sắc giai tầng xã hội của ngôn ngữ
C. Để tô đậm tính cách nhân vật
D. Để thể hiện sự hiểu biết của tác giả về địa phương đó.
Câu 3: Trong những trường hợp giao tiếp sau đây, trường hợp nào nên dùng từ ngữ địa phương, trường hợp nào có thể dùng từ ngữ địa phương?
A. Người nói chuyện với mình là người cùng địa phương.
B. Người nói chuyện với mình là người ở địa phương khác.
C. Khi phát biếu ý kiến ở lớp.
D. Khi làm bài tập làm văn.
Câu 4: Ở Bắc Bộ, từ “thúng” có nghĩa là gì?
A. Đơn vị để đo lường.
B. Đơn vị để đo độ dài.
C. Đơn vị để đong thóc, gạo.
D. Đơn vị đo diện tích.
Câu 5: Nguyên nhân xuất hiện từ ngữ địa phương là gì?
A. Do sự phân hóa về dân cư, địa lí và hàng rào kinh tế.
B. Do sự phân hóa về mắt chính trị, xã hội cũng là một nhân tố tác động đến sự hình thành của phương ngữ.
C. Do bối cảnh song nước, đặc điểm tự nhiên.
D. Đáp án A, B đúng
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: D
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
Câu 1: Chỉ ra từ ngữ địa phương và cho biết ý nghĩa của từ đó trong trường hợp sau đây
Đến bờ ni anh bảo:
- “Ruộng mình quên cày xáo
Nên lúa chín không đều.
Nhớ lấy để mùa sau
Nhà cố làm cho tốt”.
(Trần Hữu Thung, Thăm lúa)
Câu 2: Các từ "bên ni, bên tê" trong bài ca dao sau đây là từ ngữ địa phương (thuộc vùng nào) trên đất nước ta?
“Đứng bên ni đồng ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát,
Đứng bên tê đồng ngó bên ni đồng bát ngát mênh mông
Thân em như chẽn lúa đòng đòng
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai”
Câu 3: Từ in đậm trong câu thơ cùng nghĩa với từ toàn dân nào?
Bầm ơi sớm sớm chiều chiều
Thương con bầm chớ lo nhiều bầm nghe
(Tố Hữu)
Câu 4: Từ ngữ địa phương khác từ ngữ toàn dân ở điểm nào?
Câu 5: Giải thích ý nghĩa của các từ “nia, dần, sàng”.
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ...
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k/năm
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Ngữ văn 8 kết nối tri thức
Giáo án Ngữ văn 8 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời
Ngữ văn 8 kết nối tri thức
Giáo án powerpoint ngữ văn 8 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm ngữ văn 8 kết nối tri thức
Giáo án ngữ văn 8 kết nối tri thức đủ cả năm
Giáo án điện tử ngữ văn 8 kết nối tri thức
Giáo án dạy thêm ngữ văn 8 kết nối tri thức cả năm
Đề thi ngữ văn 8 kết nối tri thức có ma trận
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 8 kết nối tri thức
File word đáp án ngữ văn 8 kết nối tri thức