Giáo án dạy thêm Toán 5 Cánh diều bài 56: Diện tích hình tròn

Dưới đây là giáo án bài 56: Diện tích hình tròn. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 cánh diều. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 cánh diều đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

BÀI 56 – DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức:

  • Ôn tập, củng cố cách tính diện tích hình tròn.
  • Vận dụng kiến thức, kĩ năng liên quan đến cách tính diện tích hình tròn đã học vào giải quyết tình huống gắn với thực tế.

2. Năng lực:

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.

Năng lực riêng:

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách tính diện tích hình tròn và vận dụng được trong một số tình huống cụ thể có liên quan. 
  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để  giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.

3. Phẩm chất:

  • Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
  • Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
  • Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt:

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp.

b. Cách thức thực hiện:  

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Tiếp sức về đích.

- GV hướng dẫn và phổ biến cho học sinh luật:

+ Mỗi nhóm sẽ gồm 2 bàn (4 bạn một nhóm), các bạn trong nhóm sẽ lần lượt trả lời đại diện cho nhóm trong từng lượt trả lời câu hỏi. Bộ câu hỏi bao gồm 12 câu, hiện ngẫu nhiên trên bảng trong từng lượt chơi. Để dành quyền trả lời, bạn đại diện nhóm trả lời trong lượt đó giơ tay nhanh nhất ngay sau khi câu hỏi hiện lên sẽ có quyền trả lời câu hỏi. Đội nào trả lời đúng sẽ được cộng 1 điểm, trả lời sai bị trừ 1 điểm.

+ Gợi ý câu hỏi liên quan đến hình tròn, diện tích hình tròn:

Công thức tính diện tích hình tròn là gì?

Diện tích hình tròn có bán kính là 2 cm là bao nhiêu?

- GV nhận xét, tuyên dương, sau đó dẫn dắt vào bài ôn tập.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được diện tích hình tròn và nhớ được công thức tính diện tích hình tròn. 

b. Cách thức thực hiện: 

- GV nêu câu hỏi: 

+HS 1: Muốn tính diện tích hình tròn, ta làm như thế nào?

 

+ HS 2: Tính diện tích hình tròn có bán kính bằng 3 m.

- GV nhận xét, tuyên dương HS nhớ kiến thức.

- GV nhận xét, chuyển sang nội dung làm bài tập.

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng nhớ và tính được diện tích hình tròn.

b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện:

Bài tập 1: Tính chu vi mỗi hình tròn sau:

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

 

 

- GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân.

 

- GV mời 4 HS lên bảng, mỗi HS một phần.

- HS còn lại quan sát, nhận xét.

- GV chốt đáp án đúng.

Bài tập 2:

a. Tính diện tích hình tròn có bán kính r = 4,5 dm.

b. Tính diện tích hình tròn có đường kính:

d = 8 cm; d = 15 dm

 

 

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi.

- GV mời đại diện 3 HS lên bảng điền đáp án, mỗi học sinh 2 phần.

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).

Bài tập 3:  Giải bài toán sau:

Cho hình tròn tâm O có bán kính r = 4,5 m; hình tròn tâm A có đường kính d = 90 cm. Hình tròn nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu xăng-ti-mét vuông?

 

 

 

- GV gọi 2 bạn lên bảng làm bài

- GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có)

Bài tập 4: Giải bài toán sau.

Một hình tròn có diện tích bằng 254,34 dm3 thì có đường kính bằng bao nhiêu?

 

- GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất.

- GV mời 1 HS lên bảng trình bày bài giải.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

 

- HS lắng nghe GV phổ biến để hiểu rõ luật chơi. 

- HS chơi trò chơi.

 

 

- HS trả lời:

 

+ HS 1: S = r CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG r CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14

+ HS2: 2  CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 12,56 cm2

 

- HS trả lời:

+ HS1: Muốn tính diện tích của hình tròn, ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.

+ HS2: Diện tích hình tròn có bán kính bằng 3 m là: 3 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 28,26 (m2)

 

 

Đáp án bài 1:

Hình tròn thứ nhất:

Diện tích của hình tròn có bán kính bằng 3,5 cm là:

3,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 38,465 (cm2)

Hình tròn thứ hai:

Bán kính của hình tròn là:

10 :  2 = 5 (dm)

Diện tích của hình tròn có đường kính 10 dm là:

5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 78,5 (dm2)

Hình tròn thứ ba:

Diện tích của hình tròn có bán kính 0,25 m là;

0,25 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 0,25 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 0,19625 (m2)

- HS chữa bài vào vở.

Đáp án bài 2:

a. Diện tích hình tròn có bán kính là 4,5 dm là:

4,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 4,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 63,585 (dm2)

b. Bán kính của hình tròn là;

8 : 2 = 4 (cm)

Diện tích của hình tròn có đường kính 8 cm là:

4 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 4 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 50,24 (cm2)

Bán kính của hình tròn là:

15 : 2 = 7,5 (dm)

Diện tích của hình tròn có đường kính 15 dm là:

7,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 7,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 176,625 (dm2)

Đáp án bài 3:

Bài giải

Diện tích của hình tròn tâm O là:

4,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 4,5 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 63,585 (m2)

Bán kính của hình tròn tâm A là:

90 : 2 = 45 (cm)

Diện tích hình tròn tâm A là:

45 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 45 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3,14 = 6358,5 (cm2)

6358,5 cm2 = 0,63585 m2 

Vì 0,63585 m2 < 63,585 m2 nên diện tích hình tròn tâm O lớn hơn diện tích hình tròn tâm A. Diện tích tâm O lớn hơn diện tích tâm A là:

63,585 - 0,63585 = 62,94915 (m2

62,94915 m2 = 629 491,5 cm2

Đáp số: 629 491,5 cm2

 

Đáp án bài 4:

Bài giải

Tích của bán kính nhân bán kính của hình tròn là:

254,34 : 3,14 = 81 (dm2)

Có 9 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 9 = 81  nên bán kính của hình tròn là 9 cm.

Đường kính của hình tròn là:

9 CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2 = 18 (cm)

Đáp sô: 18 cm

- HS chữa bài vào vở.

 

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm                                               

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1:  Diện tích hình tròn có bán kính 6,5 cm là:

A. 40,82 cm2.

B. 132,665 cm2.

C. 42,25 cm2.

D. 122,46 cm2.

Câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính 5 dm là:

A. 7,85 dm2

B. 78,5 dm2

C. 39,25 dm2

D. 19,625 dm2

Câu 3: Bán kính của đường tròn có diện tích  4,5216 cm2:

A. 1,44 cm.

B. 1,2 cm.

C. 1,44 m

D. 1,2 m.

Câu 4: Đường kính của hình tròn tâm B có diện tích 379,94 dm2 là: 

A. 11 dm

B. 121 dm

C. 110 dm

D. 1 021 dm

Câu 5: Cho bảng sau:

Hình tròn

Tâm A

Tâm O

Tâm C

Tâm D

Đường kính

30 cm

3,2 dm

304 mm

0,44 m

Sắp xếp các hình tròn theo thứ tự từ bé đến lớn về độ lớn của diện tichs là:

A. Hình tròn tâm C; Hình tròn tâm A; Hình tròn tâm O; Hình tròn tâm D.

B. Hình tròn tâm D; Hình tròn tâm O; Hình tròn tâm A; Hình tròn tâm C.

C. Hình tròn tâm A; Hình tròn tâm O; Hình tròn tâm C; Hình tròn tâm D.

D. Hình tròn tâm D; Hình tròn tâm C; Hình tròn tâm O; Hình tròn tâm A.

Câu 6: Một biển báo giao thông hình tròn có đường kính 40 cm. Diện tích của biển báo giao thông đó là:

CHỦ ĐỀ 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

A. 1 256 cm2

B. 5 024 cm2

C. 2 512 cm2

D. 1 600 cm2

Câu 7: Bán kính của hình tròn gấp lên 3 lần thì diện tích của hình tròn gấp lên số lần là:

A. 3 lần

B. 9 lần

C. 6 lần

D. 4 lần

Câu 8: Hình tròn tâm O có bán kính 4 dm. Biết diện tích phần tô màu bằng 55% diện tích hình tròn. Vậy diện tích tam giác ABC là:

…………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 650k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 cánh diều đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CÁNH DIỀU

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CÁNH DIỀU

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

GIÁO ÁN WORD PHẦN 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 5 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ THẬP PHÂN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 4: THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Chat hỗ trợ
Chat ngay