Giáo án Tin học ứng dụng 12 chân trời Bài E7: Sử dụng Map, Forms và các thiết lập trang web

Giáo án Bài E7: Sử dụng Map, Forms và các thiết lập trang web sách Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Tin học 12 chân trời sáng tạo. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo

Xem video về mẫu Giáo án Tin học ứng dụng 12 chân trời Bài E7: Sử dụng Map, Forms và các thiết lập trang web

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

 

BÀI E7: SỬ DỤNG MAP, FORMS VÀ CÁC THIẾT LẬP TRANG WEB

(2 tiết)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Sử dụng được các công cụ Map, Forms.

  • Tạo được trang web hiển thị được bản đồ và biểu mẫu.

  • Biết cách chia sẻ, cộng tác, xem lịch sử thay đổi và tạo bản sao cho trang web.

2. Năng lực

Năng lực chung: 

  • Tự chủ và tự học: Tự lực (Chủ động, tích cực thực hiện công việc của bản thân).

  • Giao tiếp và hợp tác: Xác định trách nhiệm và hoạt động của bản thân (Phân tích được các công việc cần thực hiện để hoàn thành nhiệm vụ của nhóm trong các hoạt động nhóm).

  • Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Hình thành và triển khai ý tưởng mới (Nêu được nhiều ý tưởng mới trong học tập, suy nghĩ không theo lối mòn, tạo ra yếu tố mới dựa trên những ý tưởng khác nhau).

Năng lực Tin học: 

  • NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông): Sử dụng được phần mềm Google Sites để tạo một trang web.

3. Phẩm chất

  • Chăm chỉ: Tích cực tìm tòi và sáng tạo trong việc học tập.

  • Trách nhiệm: Tích cực, tự giác và nghiêm túc rèn luyện sử dụng thành thạo phần mềm Google Sites.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 

1. Đối với giáo viên

  • SGK, SBT Tin học 12 – Định hướng Tin học ứng dụng – Chân trời sáng tạo, bài trình chiếu (Slide), máy chiếu, phòng máy tính có kết nối Internet, phiếu học tập.

2. Đối với học sinh

  • SGK, SBT Tin học 12 – Định hướng Tin học ứng dụng – Chân trời sáng tạo, vở ghi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 

a) Mục tiêu: Tạo động lực để HS muốn tìm hiểu về công dụng của bản đồ và biểu mẫu trên trang web.

b) Nội dung: HS nghiên cứu nội dung hoạt động Khởi động SGK trang 90, suy nghĩ trả lời câu hỏi theo kiến thức của mình.

c) Sản phẩm: Từ yêu cầu, HS vận dụng sự hiểu biết để trả lời câu hỏi Khởi động SGK trang 90.

d) Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ: 

- GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân, suy nghĩ trả lời câu hỏi Khởi động tr.90SGK: Theo em, công dụng của bản đồ và biểu mẫu trên trang web là gì? Tương tự như cách chèn các công cụ đã học ở bài học trước, em hãy nêu cách chèn bản đồ (map) vào trang web.

Hình 1. Giao diện chèn biểu đồ và biểu mẫu vào trang web

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: 

- HS vận dụng hiểu biết để trả lời câu hỏi.

- GV quan sát và hỗ trợ HS khi cần thiết.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: 

- GV mời một số HS xung phong trả lời câu hỏi Khởi động tr.90 SGK.

Gợi ý trả lời: 

+ Công dụng của bản đồ và biểu mẫu trên trang web:

  • Sử dụng bản đồ để trang trí làm cho trang web sống động hơn.

  • Cải thiện điều hướng và tương tác (giúp thu thập phản hồi của người dùng).

  • Tăng tính linh hoạt và trải nghiệm của người dùng.

+ Cách chèn bản đồ (map) vào trang web: Nháy chọn thẻ Insert Công cụ Map.

HS khác lắng nghe, nhận xét và bổ sung.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: 

GV đánh giá kết quả của HS, dẫn dắt HS vào bài học mới: Trong bài học trước, các em đã tạo xong nội dung cho trang Sự kiện và trang Chính sách bằng cách sử dụng các công cụ Calendar, YouTube, Collapsible group, Drive. Để tiếp nối bài học, thầy/cô và lớp mình sẽ tìm hiểu các công cụ Map, Forms và các thao tác trên trang web như chia sẻ, cộng tác, xem lịch sử thay đổi và tạo bản sao để thiết kế nội dung cho trang Liên hệ với Bài E7: Sử dụng map, forms và các thiết lập trang web.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Công cụ Map

a) Mục tiêu: Cung cấp cho HS các hướng dẫn để hiển thị được bản đồ trên trang web với công cụ Map (bản đồ).

b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ; HS tìm hiểu nội dung mục 1. Công cụ Map, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ.

c) Sản phẩm: HS biết cách sử dụng công cụ Map.

d) Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 – 3 HS và trả lời các câu hỏi:

+ Công cụ Map dùng để làm gì?

+ Để chèn bản đồ vào trang web, em thực hiện như thế nào?

+ Theo em, có thể xoá hoặc thay đổi bản đồ sau khi chèn vào trang web không?

- GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa tìm hiểu, trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.91 SGK:

Có bao nhiêu tuỳ chọn chèn bản đồ vào trang web? Em hãy kể tên các tuỳ chọn đó. 

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: 

- HS tìm hiểu nội dung mục 1 SGK tr.90 – 91 và thảo luận theo nhóm thực hiện nhiệm vụ. 

- GV quan sát và trợ giúp HS.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: 

- Đại diện các nhóm HS trả lời.

- Các nhóm khác đưa ra ý kiến nhận xét.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.91 SGK:

Có hai tuỳ chọn chèn bản đồ vào trang web:

+ Maps.

+ My Maps.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: 

- GV nêu nhận xét, chính xác hoá lại các nội dung trả lời của HS.

- GV kết luận:

Công cụ Map để chèn bản đồ từ Google Maps vào trang web.

1. Công cụ Map

- Chức năng: Công cụ Map (bản đồ) dùng để chèn bản đồ Google Maps vào trang web.

- Cách chèn bản đồ vào trang web:

+ Chọn thẻ Insert → Công cụ Map.

 

Hình 2. Thao tác chọn công cụ Map

+ Chọn một trong hai tuỳ chọn trong hộp thoại Select a map:

  • Maps

  • Chức năng: Dùng để chèn bản đồ vào trang web. 

  • Cách chèn: Nhập địa chỉ bản đồ cần chèn vào mục “Enter a location”, sau khi vị trí được tìm thấy hiển thị bên dưới, chọn Select để chèn bản đồ vào trang web.

Hình 3. Chọn vị trí bản đồ 
cần chèn

  • My Maps

  • Chức năng: Dùng để chèn bản đồ đã được lưu trữ trong Google Maps. 

  • Cách chèn: Chọn bản đồ trong danh sách đã lưu → Select để chèn bản đồ vào trang web.

Hình 4. Chèn bản đồ đã lưu trữ

- Cách xoá bản đồ đã chèn: Chọn bản đồ cần xoá → Chọn Remove.

Hình 5. Thao tác xoá bản đồ

-  Lưu ý: Để thay đổi một bản đồ khác, em chỉ có thể xoá bản đồ đã chèn, sau đó thực hiện chèn mới một bản đồ khác. Ngoài ra, nháy chọn biểu tượng Open in a new tab để xem bản đồ trên một trang web mới.

Hoạt động 2: Công cụ Forms

a) Mục tiêu: Cung cấp cho HS các hướng dẫn sử dụng công cụ Forms (biểu mẫu) để chèn biểu mẫu của Google vào trang web.

b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ; HS tìm hiểu nội dung mục 2. Công cụ Forms, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ.

c) Sản phẩm: HS biết cách sử dụng công cụ Forms.

d) Tổ chức thực hiện: 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 – 3 HS và trả lời các câu hỏi: 

+ Công cụ Forms dùng để làm gì?

+ Để chèn biểu mẫu vào trang web, em thực hiện như thế nào?

+ Để xoá hoặc thay đổi biểu mẫu đã chèn vào trang web, em thực hiện như thế nào? 

- GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa tìm hiểu, trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.92 SGK:

Để thay đổi một biểu mẫu trên trang web, em thực hiện thế nào?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: 

- HS tìm hiểu nội dung mục 2 SGK tr.91 – 92 và thảo luận theo nhóm thực hiện nhiệm vụ. 

- GV quan sát và trợ giúp HS.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: 

- Đại diện các nhóm HS trả lời.

- Các nhóm khác đưa ra ý kiến nhận xét.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.92 SGK:

Cách thay đổi một biểu mẫu trên trang web: Xoá biểu mẫu đã chèn  Chèn mới biểu mẫu khác.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: 

- GV nêu nhận xét, chính xác hoá lại các nội dung trả lời của HS.

- GV kết luận:          

Công cụ Forms dùng để chèn biểu mẫu của Google vào trang web.

2. Công cụ Forms

Chức năng: Công cụ Forms (biểu mẫu) dùng để chèn biểu mẫu của Google vào trang web.

Cách chèn biểu mẫu vào trang web: Chọn thẻ Insert → Công cụ Forms → Chọn biểu mẫu cần chèn → Insert.

Hình 6. Thao tác chèn biểu mẫu vào 
trang web

Cách xoá biểu mẫu đã chèn: Chọn biểu mẫu cần xoá → Chọn Remove.

Hình 7. Thao tác xoá biểu mẫu

Lưu ý:

+ Biểu mẫu chèn vào trang web phải được thiết kế trước bằng công cụ Google Forms.

+ Để thay đổi biểu mẫu khác, em chỉ có thể xoá biểu mẫu đã chèn, sau đó thực hiện chèn mới biểu mẫu khác.

+ Ngoài ra, nháy chọn biểu tượng Open in a new tab để xem biểu mẫu trên một trang web mới.

Hoạt động 3: Chia sẻ và cộng tác

a) Mục tiêu: Cung cấp cho HS các hướng dẫn sử dụng công cụ Share with other (chia sẻ với người khác).

b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ; HS tìm hiểu nội dung mục 3. Chia sẻ và cộng tác, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ.

c) Sản phẩm: HS biết cách sử dụng công cụ Share with other.

d) Tổ chức thực hiện: 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 – 3 HS và trả lời các câu hỏi: 

+ Google Sites cung cấp tính năng nào để hỗ trợ làm việc nhóm, dự án?

+ Công cụ Share with others hỗ trợ làm việc nhóm, dự án như thế nào?

+ Để cấp quyền truy cập trang web được thiết kế bằng Google Sites, em thực hiện như thế nào?

- GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa tìm hiểu, trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.92 SGK:

Có bao nhiêu tuỳ chọn quyền chia sẻ trang web? Em hãy kể tên các tuỳ chọn đó. 

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: 

- HS tìm hiểu nội dung mục 3 SGK tr.92 và thảo luận theo nhóm thực hiện nhiệm vụ. 

- GV quan sát và trợ giúp HS.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: 

- Đại diện các nhóm HS trả lời.

- Các nhóm khác đưa ra ý kiến nhận xét.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.92 SGK:

Có 2 tuỳ chọn quyền chia sẻ trang web:

+ Published Viewer (chỉ xem mục đã phát hành).

+ Editor (chỉnh sửa nội dung).

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: 

- GV nêu nhận xét, chính xác hoá lại các nội dung trả lời của HS.

- GV kết luận:          

Google Sites cho phép chia sẻ, cộng tác cùng nhau để thiết kế nội dung trang web.

3. Chia sẻ và cộng tác

- Google Sites cung cấp tính năng Share with others (chia sẻ với người khác) phù hợp cho làm việc nhóm, dự án.

- Công cụ Share with others cho phép chia sẻ, cộng tác để tham gia vào việc tạo, chỉnh sửa và thực hiện toàn bộ nội dung của trang web, giúp đẩy nhanh tiến độ thực hiện.

Cách cấp quyền truy cập trang web:

+ Chọn Share with others trên thanh công cụ → Nhập địa chỉ email muốn chia sẻ.

+ Chọn quyền chia sẻ: 

  • Published Viewer (chỉ xem mục đã phát hành).

  • Editor (chỉnh sửa nội dung).

Hình 8. Thao tác chia sẻ quyền truy cập

+ Chọn Send để cấp quyền truy cập với địa chỉ email đã nhập. 

Hoạt động 4: Xem lịch sử thay đổi trang web

a) Mục tiêu: Cung cấp cho HS các hướng dẫn sử dụng công cụ Version history (xem lịch sử).

b) Nội dung: GV giao nhiệm vụ; HS tìm hiểu nội dung mục 4. Xem lịch sử thay đổi trang web, thảo luận nhóm và thực hiện nhiệm vụ.

c) Sản phẩm: HS biết cách sử dụng công cụ Version history.

d) Tổ chức thực hiện: 

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:

- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm 2 – 3 HS và trả lời các câu hỏi: 

+ Công cụ Version history dùng để làm gì?

+ Để xem lịch sử thay đổi trang web, em thực hiện như thế nào?

+ Hộp thoại Version history cung cấp những thông tin gì?

+ Với mỗi lịch sử phiên bản, có thể thực hiện những thao tác nào?

+ Để khôi phục một phiên bản lưu trữ, em thực hiện như thế nào?

- GV yêu cầu HS vận dụng kiến thức vừa tìm hiểu, trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.93 SGK:

Khi cấp quyền chỉnh sửa nội dung trang web với nhiều người, em làm cách nào để nhận biết người đã thay đổi nội dung trên trang web?

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: 

- HS tìm hiểu nội dung mục 4 SGK tr.92 – 93 và thảo luận theo nhóm thực hiện nhiệm vụ. 

- GV quan sát và trợ giúp HS.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: 

- Đại diện các nhóm HS trả lời.

- Các nhóm khác đưa ra ý kiến nhận xét.

Hướng dẫn trả lời câu hỏi hoạt động Làm tr.93 SGK:

Cách nhận biết người đã thay đổi nội dung trên trang web khi cấp quyền chỉnh sửa nội dung trang web với nhiều người:

+ Chọn More Version history.

+ Xem danh sách lịch sử lưu trữ các thay đổi trong hộp thoại Version history để biết được thông tin người dùng và thời gian chỉnh sửa nội dung.

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: 

- GV nêu nhận xét, chính xác hoá lại các nội dung trả lời của HS.

- GV kết luận:          

Google Sites cho phép xem lịch sử thay đổi và khôi phục lịch sử chỉnh sửa trang web.

4. Xem lịch sử thay đổi trang web

Chức năng: Công cụ Version history (xem lịch sử) dùng để xem lại lịch sử các thay đổi và có thể khôi phục lịch sử chỉnh sửa nội dung.

Cách xem lịch sử thay đổi trang web: Chọn More Version history (Lịch sử phiên bản).

Hộp thoại Version history (Hình 9) cung cấp: 

+ Danh sách lịch sử lưu trữ các thay đổi.

+ Thông tin người dùng và thời gian chỉnh sửa nội dung. 

Hình 9. Hộp thoại Version history

- Với mỗi lịch sử phiên bản, có thể tuỳ chọn:

+ Restore this version (khôi phục phiên bản).

+ Name this version (đặt tên phiên bản).

+ Make a copy (tạo bản sao). 

Cách khôi phục một phiên bản lưu trữ: Chọn lịch sử phiên bản Restore this version Thực hiện theo các bước trong hộp thoại thông báo Restore

Hình 10. Thông báo nhắc nhở khôi phục

------------------------------------------

-------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (400k)
  • Giáo án Powerpoint (500k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (250k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(250k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (250k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k/năm

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án tin học ứng dụng 12 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Đủ giáo án word và powerpoint các môn lớp 12 kết nối tri thức
Đủ giáo án word và powerpoint các môn lớp 12 cánh diều

GIÁO ÁN WORD LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án toán 12 chân trời sáng tạo
Giáo án đại số 12 chân trời sáng tạo
Giáo án hình học 12 chân trời sáng tạo

Giáo án sinh học 12 chân trời sáng tạo
Giáo án hoá học 12 chân trời sáng tạo
Giáo án vật lí 12 chân trời sáng tạo

Giáo án ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án lịch sử 12 chân trời sáng tạo
Giáo án kinh tế pháp luật 12 chân trời sáng tạo
Giáo án âm nhạc 12 chân trời sáng tạo

Giáo án Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo
Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo bản 1
Giáo án hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 12 chân trời sáng tạo bản 2

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án chuyên đề ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề toán 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề kinh tế pháp luật 12 kết nối tri thức

Giáo án chuyên đề vật lí 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề hoá học 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề sinh học 12 chân trời sáng tạo

Giáo án chuyên đề lịch sử 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề địa lí 12 chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề âm nhạc 12 chân trời sáng tạo

Giáo án chuyên đề Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng chân trời sáng tạo
Giáo án chuyên đề Tin học 12 - Định hướng Khoa học máy tính chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN POWERPOINT CHUYÊN ĐỀ LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 
 

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm ngữ văn 12 chân trời sáng tạo
Giáo án dạy thêm toán 12 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm toán 12 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY 

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ A: MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ D: ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ F: GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY 

III. GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chat hỗ trợ
Chat ngay