Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc. Thuộc chương trình Toán 11 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án và PPT Toán 11 chân trời Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 11 chân trời sáng tạo

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Ta đã biết cách xác định góc giữa hai đường thẳng cùng thuộc một mặt phẳng. Có góc giữa hai đường thẳng chéo nhau không? Nếu có, làm thế nào để xác định?BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

- GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

1. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

Hoạt động 1: Tìm hiểu góc giữa hai đường thẳng trong không gian

- GV yêu cầu HS hoàn thành HĐKP 1.

- GV giới thiệu về khái niệm góc giữa hai đường thẳng a, b.

- GV dẫn dắt:

+ Cho điểm O thuộc đường thẳng a. Có thể dựng đường thẳng b’ qua O và song song b không?

Từ đó có cách dựng góc giữa hai đường thẳng qua điểm O năm trên một đường thẳng.

+ Góc giữa hai đường thẳng a'. b' có giá trị trong khoảng nào? Từ đó xác định góc giữa hai đường thẳng a, b nhận giá trị trong khoảng nào?

- HS đọc, giải thích Ví dụ 1. GV hướng dẫn HS tìm các đường thẳng song song đê xác định góc.

+ HS nhắc lại tính chất của hình hộp, kết hợp với các mặt là hình vuông.

- Tương tự HS làm Thực hành 1.

- HS thực hiện Vận dụng 1.

+ Góc (a, b) bằng góc giữa hai đường thẳng nào?

Sản phẩm dự kiến:

HĐKP 1:

Khi thay đổi vị trí của điểm M thì góc giữa a' và b' không thay đổi.

Định nghĩa:

Góc giữa hai đường thẳng BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) trong không gian, kí hiệu BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT), là góc giữa hai đường thẳng BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) cùng đi qua một điểm và lần lượt song song hoặc trùng với BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT).

Chú ý:

a) Để xác định góc giữa hai đường thẳng BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) ta có thể lấy một điểm BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) nằm trên một trong hai đường thẳng đó và vẽ đường thẳng song song với đường thẳng còn lại.

b) Góc giữa hai đường thẳng nhận giá trị từ BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) đến BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT).

Ví dụ 1 (SGK -tr.54)

Thực hành 1

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

a) Trong tam giác ABC có MN là đường trung bình nên MN//AC

Mà AA' // DD'

Nên góc giữa MN và DD' là góc giữa AC Và AA'

b) Vì MN//AC nên góc giữa MN và CD' là góc giữa AC và CD'

c) Trong tam giác AA'D' có EF là đường trung bình nên EF//AD'

Mà CC'//AA'

Nên góc giữa EF và CC' là góc giữa AA' và AD'.

Vận dụng 1

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) nên góc giữa a và b là góc giữa MN và OM

Mà tam giác OMN vuông cân

Nên góc giữa BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Hoạt động 2: Tìm hiểu hai đường thẳng vuông góc trong không gian

- GV yêu cầu HS thảo luận làm HĐKP 2

+ Tính số đo các góc theo yêu cầu đề bài.

- GV dẫn dắt: hai góc đường thẳng có số đo góc giữa chúng là 90° được gọi là vuông góc với nhau.

- HS khái quát thế nào là hai đường thẳng vuông góc trong không gian.

- GV chú ý: hai đường thẳng phân biệt bất kì, kể cả hai đường thẳng chéo nhau, cũng có thể vuông góc với nhau.

- HS đọc và giải thích cách làm Ví dụ 2.

- HS thực hiện Thực hành 2.

+ Thực hiện tìm các đường thẳng đã biết nằm trong các mặt phẳng của hình hộp mà vuông góc với AC. Sau đó tìm thêm các đường thẳng song song với đường thẳng đó.

- GV đặt câu hỏi, để dẫn đến các chú ý.

+ Các vị trí tương đối của hai đường thăng vuông góc với nhau?

+ Cho hai đường thẳng a//b nếu có c ⊥ a thì c và b có mối quan hệ gì? Giải thích?

+ Nếu hai đường thẳng phân biệt a và b cùng vuông góc với c thì có kết luận gì về mối quan hệ của a và b?

- HS thực hiện Vận dụng 2.

Sản phẩm dự kiến:

HĐKP 2:

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

a) ABB'A' là hình vuông nên góc giữa AB và BB' là BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

b) Vì DD'//AA' nên góc giữa AB và DD' là góc giữa AB và AA' và bằng BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

Định nghĩa

Trong không gian, hai đường thẳng BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT).

Kí hiệu: hai đường thẳng a, b vuông góc với nhau là BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) hoặc BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

Ví dụ 2 (SGK -tr.55)

Thực hành 2

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

a) Các đường thẳng đi qua hai đỉnh của hình hộp và vuông góc với AC là BD, B'D', AA', CC', BB', DD'

b) Trong các đường thẳng trên, đường thẳng chéo với AC là B'D'

Chú ý:

a) Hai đường thẳng vuông góc có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

b) Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường này thì cũng vuông góc với đường kia.

c) Trong không gian, khi có hai đường thẳng phân biệt BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) thì ta chưa kết luận được BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) như trong hình học phẳng.

Vận dụng 2:

Đường thẳng BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) vuông góc vớiBÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) tại BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) và tất cả các đường song song với BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) hoặc BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT) trong hình đều vuông góc với BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Câu 1: Trong không gian, cho đường thẳng d và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với đường thẳng d ?

A. 3.

B. vô số.

C. 1.

D. 2.

Câu 2: Trong hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. BB' ⊥ BD.

B. A'C' ⊥ BD.

C. A'B ⊥ DC'.

D. BC' ⊥ A'D.

Câu 3: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có sáu mặt đều là hình vuông. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và BB'. Góc giữa hai đường thẳng AC và IJ bằng

A. 45°.

B. 60°.

C. 30°.

D. 120°.

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1: B

Câu 2: A

Câu 3: B

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD. Biết AB = CD = 2a và MN = aBÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT). Tính góc giữa AB và CD.

Câu 2: Một ô che nắng có viền khung hình lục giác đều ABCDEF song song với mặt bàn và có cạnh AB song song với cạnh bàn a (Hình 5). Tính số đo góc hợp bởi đường thẳng a lần lượt với các đường thẳng AF, AE và AD.

BÀI 1. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC (2 TIẾT)

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 11 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy toán 11 kết nối tri thức

 
 

Tài liệu giảng dạy toán 11 chân trời sáng tạo

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay