Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân

Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài 3: Hình thang – Hình thang cân. Thuộc chương trình Toán 8 chân trời sáng tạo. Giáo án được biên soạn chỉnh chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét

Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
Giáo án và PPT Toán 8 chân trời Bài 3: Hình thang – Hình thang cân
....

Giáo án ppt đồng bộ với word

Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân
Giáo án điện tử Toán 8 chân trời Chương 3 Bài 3: Hình thang - Hình thang cân

Còn nữa....

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 8 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

BÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂN

HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

GV yêu cầu HS thảo luận và trả lời:

Cho hình thang cân ABCD ( AB//CD,AB < CD ). Kẻ đường cao AH,BK của hình thang. Chứng minh rằng DH = CK.?

HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1. Hình thang, hình thang cân

GV đặt câu hỏi hướng dẫn học sinh tìm hiểu:Hình thang cân là?

  Sản phẩm dự kiến:

HĐKP1:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Nhận xét: Hai cạnh AB và CD của tứ giác ABCD song song với nhau.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Kết luận: 

Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hình trên là hình thang ABCD với AB // CD. Ta có:

- Các đoạn thẳng AB, CD gọi là các cạnh đáy (hoặc đáy).

Nếu AB < CD thì AB gọi là đáy nhỏ, CD gọi là đáy lớn.

- Các đoạn thẳng AD, BC gọi là các cạnh bên

- AH là đường vuông góc kẻ từ A đến đường thẳng CD, đoạn thẳng AH gọi là đường cao của hình thang.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGKết luận:

Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hình thang cân ABCD với hai đáy là AB và CD (Hình 3a) có CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG; CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hình thang có một góc vuông được gọi là hình thang vuông (Hình 3b).

Ví dụ 1: (SGK – tr69)

Thực hành 1:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét hình thang MNPQ (MN // QP) có

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG MNPQ là hình thang vuông

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Áp dụng định lí tổng các góc của một tứ giác, ta có: 

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Do đó: CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Vậy các góc chưa biết của hình thang MNPQ là: CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

b)

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét hình thang MNPQ (MN // QP) có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGMNPQ là hình thang cân.

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Vậy các góc chưa biết của hình thang MNPQ là: CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Vận dụng 1:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hình thang cân ABCD có:

 CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

nênCHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 

 

Vận dụng 2:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a) Ta có CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (hai góc kề bù)

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Mà hai góc này ở vị trí so le trong 

nên HE // GF (DHNB)

Xét tứ giác EFGH có:

 HE // GF 

nên EFGH là hình thang (DHNB)

b) Xét hình thang EFGH có: 

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (tổng các góc của một tứ giác).

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Vậy góc chưa biết của tứ giác EFGH là CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.

Hoạt động 2. Tính chất của hình thang cân

GV đưa ra câu hỏi:  Nếu một hình thang là hình thang cân thì?

Sản phẩm dự kiến:

HĐKP2.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a)

+) Xét hình thang cân ABCD (AB // DC) có CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Vì CE // AD nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (đồng vị).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG có:

 CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG nên là tam giác cân tại C.

+) Do CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG cân tại C (cmt) nên CE = CB       (1)

Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGCHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (do AD // CE);

DE là cạnh chung;

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (do DC // AB).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (g.c.g).

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (hai cạnh tương ứng)        (2)

Từ (1) và (2) ta có CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG.

b) Vì MNPQ là hình thang cân

suy ra MQ = NP.

Xét hình thang cân MNPQ (MN // QP) có:

 CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGCHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG có:

MQ = NP (cmt);

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt);

MN là cạnh chung.

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (c.g.c)

Suy ra NQ = MP (hai cạnh tương ứng).

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGKết luận:

Trong hình thang cân:

- Hai cạnh bên bằng nhau.

- Hai đường chéo bằng nhau.

 

Ví dụ 2. (SGK-tr70)

Chú ý:

Nếu một hình thang là hình thang cân thì nó có hai cạnh bên bằng nhau, nhưng một hình thang có hai cạnh bên bằng nhau thì chưa chắc là hình thang cân.

VD:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hình thang ABCD trong hình 8 có hai đáy là: AB, CD và hai cạnh bên bằng nhau AD = BC nhưng không phải hình thang cân (vì hai góc A và B cùng kề một đáy không bằng nhau).

Thực hành 2.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét hình thang cân MNPQ (MN // PQ), theo tính chất hình thang cân, ta có:

+ MQ = NP (hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau)

+ MP = NQ (hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau).

Vậy các đoạn thẳng bằng nhau trong hình thang cân MNPQ là MQ = NP; MP = NQ.

Vận dụng 3:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

 

Xét hình thang cân ABCD (AB // DC) có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

AD = BC

AC = BD (tính chất hình thang cân).

Kẻ BK ⊥ DC.

Ta có AB // DC và BK ⊥ DC

Suy ra BK ⊥ AB 

nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét ∆AHK và ∆ABK có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG;

AK là cạnh chung;

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (vì DC // AB).

Do đó ∆AHK = ∆ABK (cạnh huyền – góc nhọn)

Suy ra HK = BK = 1m (hai cạnh tương ứng).

Xét ∆AHD và ∆BKC có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG;

AD = BC (cmt);

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cạnh huyền – góc nhọn).

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (hai cạnh tương ứng).

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hay CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Khi đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG và HC = 2 m.

Áp dụng định lí Pythagore cho CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG vuông tại H, ta có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (m).

Áp dụng định lí Pythagore cho CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGvuông tại H, ta có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG(m).

Vậy CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGm, CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGm.

 

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT HÌNH THANG CÂN 

HĐKP 3.

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a) Xét hình thang ABCD có:

 AB // CD hay AE // DC nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (so le trong)

Do DB // CE nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (so le trong).

Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGCHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt);

CB là cạnh chung;

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (g.c.g).

Suy ra BD = CE (hai cạnh tương ứng)

Mà AC = BD (gt)

Nên AC = CE.

Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG có:

AC = CE 

nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGcân tại C.

b) Do CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG cân tại C (câu a) nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (hai góc tương ứng).

Mặt khác DB // CE nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (đồng vị).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGCHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGcó:

AB là cạnh chung;

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt);

BD = AC (gt).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (c.g.c).

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Kết luận:

- Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.

- Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.

Ví dụ 3: SGK – tr70

Thực hành 3. 

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Dùng thước đo góc và thước đo độ dài ta xác định được:

+) Hình 12a) có AB // DC nên tứ giác ABCD là hình thang, ta đo được CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGnên hình thang ABCD là hình thang cân.

+) Hình 12b) có ST // VU nên tứ giác STUV là hình thang, ta đo được 

 nên hình thang STUV không phải là hình thang cân.

+) Hình 12c) có EH // FG nên tứ giác EFGH là hình thang, ta đo được EG = HF nên hình thang EFGH là hình thang cân.

+) Hình 12d) có:

 MN // QP (do có cặp góc so le trong bằng nhau CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGnên tứ giác MNPQ là hình thang, ta đo được:

 CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGnên hình thang MNPQ không phải là hình thang cân.

Vận dụng 4. 

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

+) MNPQ là hình thang cân nên: 

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (tính chất hình thang cân)

+) Ta có: CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt) và CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (gt)

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG hay CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGCHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

MK là cạnh huyền chung;

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (do QP // MN).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cạnh huyền – góc nhọn)

Suy ra HK = NM = 6 cm (hai cạnh tương ứng).

+) Xét CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGCHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt);

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cmt).

Do đó CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cạnh huyền – góc nhọn).

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (hai cạnh tương ứng).

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Hay CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Khi đó 

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG  

Nên CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

+) Áp dụng định lí Pythagore vào DMHP vuông tại H, ta có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Do đó MH = 8 cm.

Áp dụng định lí Pythagore vào CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG vuông tại H, ta có:

CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

Suy ra CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (cm).

Vậy hình thang cân MNPQ có độ dài đường cao là CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG; độ dài cạnh bên là CHƯƠNG 3. ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶPBÀI 3. HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂNHOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNGcm.

………..

HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Từ nội dung bài học,GV yêu cầu HS luyện tập làm bài:

Câu 1: Hình thang cân ABCD có đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC, BD là tia phân giác của góc D. Tính chu vi của hình thang, biết BC = 3cm.

A. 15cm

B. 9cm

C. 12cm

D. 27cm

Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Lấy điểm D trên cạnh AB, điểm E trên cạnh AC sao cho AD = AE. Tứ giác BDEC là hình gì ?

A. Hình thang

B. Hình thang vuông

C. Hình thang cân

D. Hình chữ nhật

Câu 3: Hình thang cân là hình thang có tính chất nào trong số các tính chất dưới đây? 

A. Có bốn cạnh song song với nhau.

B. Có hai đường chéo vuông góc với nhau.

C. Có hai góc kề một đáy bằng nhau.

D. Có bốn cạnh bằng nhau.

Câu 4: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), E là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng 

A. AC = CD

B. EA = EB, EC = ED.

C. AB = CD

D. A^ =B^

Câu 5: Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5cm; đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:

A. 8cm

B. 12cm

C. 11cm

D. 11,5cm

Sản phẩm dự kiến:

Câu 1 - ACâu 2 - CCâu 3 -CCâu 4 -CCâu 5 -D

HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

Vận dụng kiến thức, GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi:

Câu 1: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD. Gọi giao điểm của AD và BC là M . Tam giác MCD là tam giác gì ?   

Câu 2: Hình thang cân ABCD (AB // CD) có , DB là tia phân giác của góc D. Tính cạnh CD của hình thang, biết chu vi hình thang bằng 20cm. ?

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án đầy đủ cả năm
  • Khoảng 20 phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới
  • Khoảng 20 đề thi ma trận với lời giải, thang điểm chi tiết
  • PPCT, file word lời giải SGK

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 8 chân trời sáng tạo

Giáo án Toán 8 mới có đủ kết nối, cánh diều, chân trời

Tài liệu giảng dạy toán 8 kết nối tri thức

 

Tài liệu giảng dạy toán 8 chân trời sáng tạo

 

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay