Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song

Bài giảng điện tử Toán 11 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 11 chân trời sáng tạo

CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY

KHỞI ĐỘNG

Mô tả vị trí giữa các cặp đường thẳng a và b, b và c, c và d có trong hình bên dưới.

BÀI 3: HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ

NỘI DUNG BÀI HỌC

Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong không gian

Tính chất cơ bản về hai đường thẳng song song

  1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN

  Thảo luận nhóm bốn, hoàn thành HĐKP1.

  1. a) Nếu các trường hợp có thể xảy ra đối với hai đường thẳng a, b cùng nằm trong một mặt phẳng.
  2. b) Cho tứ diện ABCD. Hai đường thẳng AB và CD có cùng nằm trong bất kì mặt phẳng nào không?

Giải:

a)

- Hình 1a: Hai đường thẳng trùng nhau

- Hình 1b: Hai đường thẳng cắt nhau.

- Hình 1c: Hai đường thẳng song song.

 Khi hai đường thẳng a và b cùng nằm trên một mặt phẳng thì a và b có thể trùng nhau, song song hoặc cắt nhau.

  1. b) AB và CD không cùng nằm trên một mặt phẳng.

Cho hai đường thẳng trong không gian. Khi đó có thể xảy ra một trong hai trường hợp sau:

- Trường hợp 1: Có một mặt phẳng chứa và b. Khi đó a và b đồng phẳng.

+ Nếu  và  có hai điểm chung thì a trùng b, kí hiệu

+ Nếu và b có một điểm chung là M thì a và b cắt nhau tại M, kí hiệu

+ Nếu a và b không có điểm chung thì a và b song song với nhau,

- Trường hợp 2: Không có mặt phẳng nào chứa a và b.

Khi đó, ta cũng nói a chéo với , hoặc  chéo với .

KẾT LUẬN

Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng nằm trong cùng một mặt phẳng và không có điểm chung

Chú ý

  1. a) Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
  2. b) Cho hai đường thẳng song song a và b. Có duy nhất một mặt phẳng chứa hai đường thẳng đó, kí hiệu mp(a,b)

                Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây:

  1. a) MN và BC b) AN và CD c) MN và CD

Giải

  1. a) Trong mặt phẳng (ABC), ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC, suy ra MN // BC.
  2. b) Trong mặt phẳng (ACD), ta có AN cắt CD tại điểm C.
  3. c) Giả sử MN và CD cùng nằm trong một mặt phẳng (P), suy ra đường thẳng NC nằm trong (P), suy ra (P) chứa điểm A. Tương tự, ta cũng có AM nằm trong (P), suy ra (P) chứa điểm B. Suy ra (P) chứa cả bốn đỉnh của tứ diện ABCD. Điều này vô lí.

Vậy hai đường thẳng MN và CD không nằm trong bất kì mặt phẳng nào, suy ra MN chéo với CD.

Thực hành 1

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau đây:

  1. a) AB và CD
  2. b) SA và SC
  3. c) SA và BC

Giải

  1. a) Trong mặt phẳng (ABCD) ta có hình bình hành ABCD nên AB // CD
  2. b) Trong mặt phẳng (SAC), ta có SA cắt SC tại điểm S.
  3. c) Giả sử SA và BC cùng nằm trong một mặt phẳng (P). Suy ra đường thẳng AC nằm trong (P). Suy ra (P) chứa cả 4 điểm S, A, B, C.

Mà theo khái niệm hình chóp thì S không đồng phẳng với A, B, C.

Vậy SA và BC không nằm trong bất kì mặt phẳng nào, suy ra SA chéo với BC.

Vận dụng 1

Hãy chỉ ra các ví dụ về hai đường thẳng song song, cắt nhau và chéo nhau trong hình cầu sắt ở Hình 6.

Giải

b, c cắt nhau;                 

b, d song song;     

a, b chéo nhau.

2 TÍNH CHẤT CƠ BẢN VỀ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG

  Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐ2.

HĐKP 2.

  1. a) Trong không gian, cho điểm M ở ngoài đường thẳng d. Đặt (P) = mp(M, d). Trong (P), qua M vẽ đường thẳng d’ song song với d, đặt (Q) = mp(d, d’). Có thể khẳng định hai mặt phẳng (P) và (Q) trùng nhau không?

Giải

  1. a) Hai mặt phẳng (P) và (Q) trùng nhau.
  2. b) Cho ba mặt phẳng (P), (Q), (R) cắt nhau theo ba giao tuyến a, b, c phân biệt với a = (P) ∩ (R); b = (Q) ∩ (R); c = (P) ∩ (Q) (Hình 8).

Nếu a và b có điểm chung M thì điểm M có thuộc c không?

Giải

  1. b) Nếu a và b có điểm chung M thì điểm M có thuộc c.

ĐỊNH LÍ 1

Trong không gian, qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đó.

                Cho tứ diện ABCD. Trong mặt phẳng (ABC) vẽ hình bình hành ACBE. Gọi d là đường thẳng trong không gian đi qua A và song song với BC. Chứng minh điểm E thuộc đường thẳng d.

Giải

Ta có ACBE là hình bình hành, suy ra AE // BC. Do trong không gian chỉ có duy nhất một đường thẳng đi qua A và song song với BC, suy ra AE phải trùng d, vậ điểm E phải thuộc d.

                       Cho hình chóp S.ABCD. Vẽ hình thang ADMS có hai đáy là AD và MS. Gọi d là đường thẳng trong không gian đi qua S và song song với AD. Chứng minh đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (SAD)

Giải

Ta có hình thang ADMS có đáy là AD và MS nên AD // MS

Trong không gian, chỉ có duy nhất 1 đường thẳng đi qua S và song song với AD nên d phải trùng SM.

Mà SM  (ADMS) nên d  (ADMS), hay d  (SAD

ĐỊNH LÍ 2

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 11 chân trời sáng tạo

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 1: Góc lượng giác
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 2: Giá trị lượng giác của một góc lượng giác
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 3: Các công thức lượng giác
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 4: Hàm số lượng giác và đồ thị
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 1: Dãy số
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 2: Cấp số cộng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 2 Bài 3: Cấp số nhân
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 1: Giới hạn của dãy số
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 2: Giới hạn của hàm số
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 3 Bài 3: Hàm số liên tục
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 3 Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 4. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 1: Điểm, đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 2: Hai đường thẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 3: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 4: Hai mặt phẳng song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài 5: Phép chiếu song song
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 4 Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 5. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 5 Bài 1: Số trung bình và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 5 Bài 2: Trung vị và tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 5 Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Hoạt động thực hành và trải nghiệm Bài 1: Tìm hiểu hàm số lượng giác bằng phần mềm GeoGebra
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Hoạt động thực hành và trải nghiệm Bài 2: Dùng công thức cấp số nhân để dự báo dân số

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 1: Phép tính luỹ thừa
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 2: Phép tính lôgarit
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 3: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 6 Bài 4: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 7. ĐẠO HÀM

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 7 Bài 1: Đạo hàm
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 7 Bài 2: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 8. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 3: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 5: Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Góc nhị diện
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 9. XÁC SUẤT

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 9 Bài 1: Biến cố giao và quy tắc nhân xác suất
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 9 Bài 2: Biến cố hợp và quy tắc cộng xác suất
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời: Bài tập cuối chương 9

GIÁO ÁN POWERPOINT. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời HĐ thực hành và trải nghiệm Bài 1: Vẽ hình khối bằng phần mềm GeoGebra. Làm kính 3D để quan sát ảnh nổi
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời HĐ thực hành và trải nghiệm Bài 2: Ứng dụng lôgarit vào đo lường độ pH của dung dịch

Chat hỗ trợ
Chat ngay