Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản

Bài giảng điện tử Toán 11 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 1 Bài 5: Phương trình lượng giác cơ bản

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 11 chân trời sáng tạo

THÂN MẾN CHÀO CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI

KHỞI ĐỘNG

Trong hình, khi bàn đạp xe đạp quay, bóng M của đầu trục quay dao động trên mặt đất quanh điểm O theo phương trình với  là tọa độ của điểm M trên trục Ox và t (giây) là thời gian bàn đạp quay. Làm cách nào để xác định được các thời điểm mà tại đó độ dài bóng OM bằng 10 cm?

Nếu độ dài bóng OM bằng 10 cm thì s bằng bao nhiêu?

s = 10

Đây là một phương trình lượng giác.

BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN

NỘI DUNG BÀI HỌC

Phương trình tương đương

Phương trình

Phương trình

Phương trình

Phương trình

Giải phương trình lượng giác bằng máy tính cầm tay

01 PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG

HĐKP1:

Xác định và so sánh tập nghiệm của các phương trình sau:

  1. a) b) c)

Giải

  1. a) Tập nghiệm của phương trình là .

Tập nghiệm của phương trình  là .

Tập nghiệm của phương trình  là .

          Ta có .

KẾT LUẬN

Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm.

                                    Phương trình  tương đương với phương trình nào sau đây?

  1. a) b)

Giải

  1. a) Hai phương trình và có cùng tập nghiệm  nên hai phương trình này tương đương
  2. b) Ta có là một nghiệm của phương trình , nhưng không là nghiệm của phương trình .

Do đó hai phương trình này không tương đương với nhau

CHÚ Ý

  1. a) Để giải phương trình, ta thường biến đổi phương trình đó thành một phương trình tương đương đơn giản hơn. Các phép biến đổi như vậy được gọi là phép biến đổi tương đương. Ta có một số phép biến đổi tương đương thường sử dụng sau:
  • Cộng hoặc trừ hai vế của phương trình cùng với một số hoặc cùng một biểu thức mà không làm thay đổi điều kiện của phương trình.
  • Nhân hoặc chia hai vế của phương trình với cùng một số khác 0 hoặc cùng một biểu thức luôn có giá trị khác 0 mà không thay đổi điều kiện của phương trình.
  1. b) Để chỉ sự tương đương của các phương trình, dùngkí hiệu “”.

Thực hành 1

Chỉ ra lỗi sai trong phép biến đổi phương trình dưới đây:

Giải

Phép biến đổi đầu tiên không là biến đổi tương đương, do khi chia cả hai vế của phương trình cho  thì làm mất đi nghiệm này.

Phương trình đầu tiên có hai nghiệm  và , còn phương trình thứ hai chỉ có nghiệm .

02 PHƯƠNG TRÌNH

HĐKP2:

Thảo luận nhóm đôi, hoàn thành HĐKP2.

  1. a) Có giá trị nào của x để sinx = 1,5 không?
  2. b) Trong Hình 1, những điểm nào trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác x có sinx = 0,5? Xác định số đo của các góc lượng giác đó.

Giải

  1. a) Không có giá trị nào của để vì  với mọi .
  2. b) Đường thẳng vuông góc trục sin tại điểm 0,5 cắt đường tròn lượng giác tại hai điểm và . Do đó và  là điểm biểu diễn các góc lượng giác . Các góc lượng giác đó lần lượt là  và

KẾT LUẬN

Xét phương trình  

  • Nếu thì phương trình vô nghiệm.
  • Nếu thì phương trình có nghiệm

Với   sao cho

+ Tìm nghiệm cho phương trình ; ; .

+ Nếu có thì có thể viết mối quan hệ của và  như thế nào?

CHÚ Ý

  1. a) Một số trường hợp đặc biệt:
  • .
  • .

b)

 

c)

 

Ví dụ 2: SGK – tr.35

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm

=> Khi đặt: nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 11 chân trời sáng tạo

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG IX. XÁC SUẤT

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

Chat hỗ trợ
Chat ngay