Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian
Bài giảng điện tử Toán 11 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 11 chân trời sáng tạo
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Xem video về mẫu Giáo án điện tử Toán 11 chân trời Chương 8 Bài 4: Khoảng cách trong không gian
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 11 chân trời sáng tạo
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC!
KHỞI ĐỘNG
Có bao nhiêu loại khoảng cách trong công trình đang xây dựng này?
Làm thế nào tính được những khoảng cách đó?
CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 4. KHOẢNG CÁCH TRONG KHÔNG GIAN
NỘI DUNG BÀI HỌC
- Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, đến một mặt phẳng
- HĐKP1:
- a) Cho điểm và đường thẳng không đi qua . Trong mặt phẳng , dung êke để tìm điểm trên sao cho (Hình 1a). Đo độ dài đoạn .
- b) Cho điểm không nằm trên mặt phẳng sàn . Dùng dây dọi để tìm hình chiếu vuông góc của trên (Hình 1b). Đo độ dài đoạn .
Giải
- a) Ta có: MH là khoảng cách từ M đến a.
- b) Ta có: MH là khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P).
Định nghĩa
- Nếu là hình chiếu vuông góc của điểm trên đường thẳng thì độ dài đoạn thẳng được gọi là khoảng cách từ đến đường thẳng , kí hiệu .
- Nếu là hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng thì độ dài đoạn được gọi là khoảng cách từ đến , kí hiệu .
- Chú ý: Ta quy ước:
khi và chỉ khi thuộc
khi và chỉ khi thuộc
Nhận xét
- Lấy điểm tùy ý trên đường thẳng , ta luôn có .
- Lấy điểm tùy ý trên mặt phẳng , ta luôn có
Ví dụ 1: Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và . Cho biết
- a) Tính khoảng cách từ điểm đến .
- b) Tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng
Giải
- a) Ta có suy ra .
- b) Vẽ , ta có (định lí ba đường vuông góc)
suy ra
Tam giác đều có cạnh bằng suy ra
Trong tam giác vuông , ta có
Vậy ta có
Thực hành 1
Cho hình chóp với đáy là hình vuông cạnh . Cho biết và vuông góc với .
- a) Tính khoảng cách từ điểm đến
- b) Tính khoảng cách từ điểm đến cạnh
- a) Ta có:
Lại có:
.
.
Giải
- b) Kẻ .
Xét vuông tại : .
Xét vuông tại: .
Vận dụng 1
Một quạt trần có bề dày thân quạt bằng 20 cm. Người ta muốn treo quạt sao cho khoảng cách từ đỉnh quạt đến sàn nhà là 2,5 m. Hỏi phải làm cán quạt dài bao nhiêu? Cho biết trần nhà cao 3,6 m.
Giải
Đổi
Độ dài của cán quạt là:
- Khoảng cách giữa các đường thẳng và mặt phẳng song song, giữa hai mặt phẳng song song
- HĐKP2:
- a) Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Lấy hai điểm A, B tuỳ ý trên a và gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A và B trên (P) (Hình 4a). So sánh độ dài hai đoạn thẳng AH và BK.
- b) Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Lấy hai điểm A, B tuỳ ý trên (P) và gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B trên (Q) (Hình 4b). So sánh độ dài hai đoạn thẳng AH và BK.
Giải
- a) Ta có: .
Mà là hình bình hành
Có:
là hình chữ nhật .
- b) Ta có: .
Mà là hình bình hành
Có:
là hình chữ nhật .
Định nghĩa
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song và là khoảng cách từ một điểm bất kì trên đến , kí hiệu .
- Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song với là khoảng cách từ một điểm bất kì trên đến , kí hiệu
- Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và là khoảng cách từ một điểm bất kì trên đến, kí hiệu
Ví dụ 2: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Tính theo :
- a) Khoảng cách giữa đường thẳng DD' và (AA'C'C);
- b) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (AA'D'D) và (BB'C'C).
Giải
- a) Ta có
DD' // AA', d(DD', (AA'C'C)) = d(D, (AA'C'C)).
Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Ta có DO AC và DO AA', suy ra DO (AA'C'C).
Vậy d(DD', (AA'C'C)) = d(D,(AA'C'C)) = DO =
- b) Ta có (AA'D'D) // (BB'C'C) suy ra
d ((AA'D'D), (BB'C'C)) = d (A, (BB'C'C)).
Do AB BB' và AB BC, suy ra AB (BB‘C'C).
Vậy d ((AA'D'D), (BB'C'C)) = AB = .
Thực hành 2
Cho hình lập phương có cạnh bằng . Tính khoảng cách :
- a) Giữa hai mặt phẳng và ; b) Giữa đường thẳng và
Giải
Ta có:
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Ta có:
Mà .
Mà
.
Xét là hình vuông cạnh
Xét vuông tại có là đường cao.
- b) Ta có:
.
Mà .
.
- Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 11 chân trời sáng tạo
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây