Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài tập cuối chương 6. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VI 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức 

P=(2a^1/4−3b^1/4)⋅(2a^1/4+3b^1/4)⋅(4a^1/2+9b^1/2) có dạng là P=xa+yb. Tính x+y? 

Giải 

Ta có: P=(2a^1/4−3b^1/4)⋅(2a^1/4+3b^1/4)⋅(4a^1/2+9b^1/2)=((2a^1/4)^2−(3b^1/4)^2)⋅(4a^1/2+9b^1/2) 

                     =(4a^1/2−9b^1/2)⋅(4a^1/2+9b^1/2)=(4a^1/2)^2−(9b^1/2)^2=16a−81b 

Do đó: x=16;y=−81. 

Bài 2. Thu gọn các biển thức sau: 

  1. a) P=(a^1/2+2/a+2a^1/2+1−a^1/2−2/a−1).(a^1/2+1)/a^1/2, (a>0,a≠±1)
  2. b) Q=(2a^1/4−3b^1/4).(2a^1/4+3b^1/4).(4a^1/2+9b^1/2), (a>0,b>0)
  3. c) T=2(a+b)^−1.(ab)^1/2.[1+1/4(√a/b−√b/a)^2]^1/2, (a>0,b>0)

Giải 

  1. a) P=(a^1/2+2/a+2a^1/2+1−a^1/2−2/a−1).(a^1/2+1)/a^1/2

   =(√a+2/(√a+1)^2−√a−2/(√a−1)(√a+1)).√a+1/√a=(√a+2/√a+1−√a−2/√a−1).1/√a 

        =2√a/a−1.1/√a=2/a−1 

  1. b) Q=(2a^1/4−3b^1/4).(2a^1/4+3b^1/4).(4a^1/2+9b^1/2)

         =((2a^1/4)^2−(3b^1/4)^2).(4a^1/2+9b^1/2) 

         =(4a^1/2−9b^1/2).(4a^1/2+9b^1/2) 

         =(4a^1/2)^2−(9b^1/2)^2=16a−81b 

  1. c)  T=2(a+b)^−1.(ab)^1/2.[1+1/4(√a/b−√b/a)^2]^1/2

        =2(a+b)^−1.(ab)^1/2.[1+1/4(a−b/√ab)^2]^1/2=2(a+b)^−1.(ab)^1/2.[1+(a−b)^2/4ab]^1/2 

         =2(a+b)^−1.(ab)^1/2.[(a+b)^2/4ab]^1/2=21/a+b.(ab)^1/2.(a+b)/2(ab)^1/2=1 

Bài 3. Tính giá trị các biểu thức sau: 

  1. a) 8^−3.(1/16)^−3:4^−2;      b) 125^2/3.27^2/3;      c)(1/8)^−2/3+0,16^3/2;      d) (32)^−0,2−(1/64)^−1/6+(8/27)^1/3

Giải 

  1. a) 8^−3.(1/16)^−3:4^−2=1/8^3 .  1/(1/16)^3 :1/4^2=1/8^3.1/1/4096.16=1/512.4096 . 16=128
  2. b) 125^2/3 . 27^2/3=(125/27)^2/3=(√(3&125/27))^2=(5/3)^2=25/9
  3. c) (1/8)^−2/3+0,16^3/2=8^2/3+(16/100)^2/3=√(3&8^2)+(√16/100)^3=4:(4/10)^3=508/125
  4. d) (32)^−0,2−(1/64)^−1/6+(8/27)^1/3=(32)^−1/5−1/(1/64)^1/6+ (8/27)^1/3=1/√(5&32)−1/√(6&1/64)+√(3&8/27)

=1/2−1/1/2+2/3=1/2−2+2/3=−5/6 

Bài 4. a) Biết a=log_25,b=log_53. Khi đó tính giá trị của log_2415 theo a. 

  1. b) Cho log_12⁡27=a. Khi đó tính giá trị của log_6⁡16 được theo a.
  2. c) Cho a=log_2⁡3;b=log_3⁡5;c=log_7⁡2. Khi đó tính giá trị của biểu thức log_140⁡63 theo a,b,c.
  3. d) Đặt a=log_3⁡15;b=log_3⁡10. Hãy biểu diễn log_√3⁡50 theo a và b.

Giải 

  1. a) log_24⁡15=log_2⁡15/log_2⁡24=log_2⁡3.5/log_2⁡3.2^3=log_2⁡3+log_2⁡5/log_2⁡3+3

=log_2⁡3+log_2⁡3⋅log_3⁡5/log_2⁡3+3=a+a⋅1/b/3+a=a+ab/ab+3b 

  1. b) a=log_12⁡27=log_2⁡27/log_2⁡12=3log_2⁡3/2+log_2⁡3⇒log_2⁡3=2a/3−a⇒log_6⁡16=4(3−a)/3+a
  2. c) log_140⁡63=log_2⁡63/log_2⁡140=log_2⁡3^2⋅7/log_2⁡2^2⋅5.7=2log_2⁡3+log_2⁡7/2+log_2⁡5+log_2⁡7

=2log_2⁡3+1/log_7⁡2/2+log_2⁡3⋅log_3⁡5+log_7⁡2=2a+1/c/2+ab+1/c=1+2ac/1+2c+abc 

  1. d) log_√3⁡50=log_3^1/2⁡50=2log_3⁡50=2log_3⁡(10.5)=2(log_3⁡10+log_3⁡5)

=2(log_3⁡10+log_3⁡15−log_3⁡3)=2(a+b−1) 

Bài 5.  

  1. a) Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 và thỏa log_ab^2=x, log_b^2√c=y. Tính giá trị của biểu thức P=log_ca theo x, y.
  2. b) Cho x là số thực lớn hơn 1 và thỏa mãn log_2(log_4x)=log_4(log_2x)+a, với a∈ℝ.

Tính giá trị của P=log_2x theo a. 

Giải 

  1. a)  xy=log_ab^2.log_b^2√c=log_a√c=1/2log_ac=1/2log_ca⇒P=log_ca=1/2xy
  2. b) log_2(log_4x)=log_4(log_2x)+a⇔log_2(log_2x/2)=1/2log_2(log_2x)+a

⇔log_2(log_2x)−1=1/2log_2(log_2x)+a⇔log_2(log_2x)=2a+2 

⇔log_2x=2^2a+2⇔log_2x=4^a+1 

Bài 6. Biết rằng năm 2001, dân số Việt Nam là 78685800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S=A.e^N.r (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người? 

Giải 

Ta có S=A.e^N.r⇒N=1/r.lnS/A 

Để dân số nước ta ở mức 120 triệu người thì cần số năm N=100/1,7.ln120.10^6/78685800≈25 

Lúc đấy là năm 2001+25=2026. 

Bài 7. Chứng minh rằng: a) Nếu 4a^2+9b^2=4ab thìlg2a+3b/4=lga+lgb/2 

Giải 

Ta có: 4a^2+9b^2=4ab ⟺4a^2+12ab+9b^2=16ab⟺(2a+3b)^2=16ab  

                                                     ⟺(2a+3b/4)^2=ab 

Từ đó suy ra: lg(2a+3b/4)^2=lg(ab)⇔2lg(2a+3b/4)=lga+lgb 

                                                 ⇔lg(2a+3b/4)=(lga+lgb)/2 

  1. b) Nếu a=10^1/1−lgb;b=10^1/1−lgc thì c=10^1/1−lga

Giải 

Ta có: a=10^1/1−lgb⇔lga=lg10^1/1−lgb=1/1−lgb 

Suy ralgb=1−1/lga=lga−1/lga  (1) 

Tương tự: b=10^1/1−lgc⇔lgb=lg10^1/1−lgc=1/1−lgc (2) 

Từ (1) và (2) ta có: lga−1/lga =1/1−lgc⇔lgc=1−lga/1−lga=1/1−lga 

⇒10^lgc=10^1/1−lga⇔c=10^1/1−lga 

  1. c) Nếu a^2+b^2=7ab thì log_7a+b/3=1/2(log_7a+log_7b)

Giải 

Ta có: a^2+b^2=7ab⇔ a^2+b^2+2ab=9ab⇔(a+b)^2=9ab 

⇔a+b=3√ab⇔a+b/3=√ab 

Suy ra:log_7a+b/3=log_7√ab⇔log_7a+b/3=log_7ab^1/2 

         ⇔log_7a+b/3=1/2(log_7a+log_7b) 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

Bài 1. Tìm tập xác định D của hàm số 

  1. a) y=ln⁡(1−log_2x);              b) y=log_1/x(1−2x+x^2);              c) y=e^x/e^x−1

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay