Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 33: Đạo hàm cấp hai. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  
ĐẾN VỚI BÀI HỌC  

HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

Hãy tính đạo hàm cấp hai của các hàm số 

  1. a) y=e^2x+1
  2. b) y=log_4x
  3. c) y=5x^3+6x^2+7x

CHƯƠNG IX: ĐẠO HÀM 

BÀI 33: ĐẠO HÀM CẤP HAI 

HỆ THỐNG  
KIẾN THỨC 

Giả sử hàm số y=f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x∈(a;b). Nếu hàm số y^′=f^′(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y^′ là đạo hàm cấp hai của hàm số y=f(x) tại x, kí hiệu là y^′′ hoặc f^′′(x). 

Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai:  

Một chuyển động có phương trình s=f(t) thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số f(t) là gia tốc tức thời của chuyền động. Ta có: 

a(t)=f^′′(t) 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Tính đạo hàm cấp hai của hàm số. 

Phương pháp giải: sử dụng quy tắc đạo hàm 

Bài 1. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số 

  1. a) y=3x^2+5x+1

→y^′=3.2x+5=6x+5;y^′′=6  

  1. b) y=sinx

→y^′=cosx;y^′′=−sinx 

Bài 2. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau 

  1. a) y=x^2−x

→y^′=2x−1; y^′′=2  

  1. b) y=cos^2x

→y^′=2cos x. (−sin x)=−2sin2x ;y^′′= −4 cos2x 

Bài 3. Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau 

  1. a) y=2x^4−5x^2+3

→y^′=8x^3−10x;y^′′= 24x^2−10 

  1. b) y=xe^x

→y^′=e^x+x.e^x;y^′′=e^x+e^x+x.e^x=2e^x+x.e^x 

Bài 4. Cho hàm số P(x)=ax^2+bx+4. Tìm a, b biết P′(1/2)=4;  

P′′(3)=20. 

Giải 

P^′=2ax+b;P^′′=2a 

P′(1/2)=4; P′′(3)=20⇒{█(2.a.1/2+b=4@2a=20)┤⇔{█(a=10@b=−6)┤ 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

DẠNG 2: Ứng dụng của đạo hàm cấp hai 

Phương pháp giải:  

Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai:  

Một chuyển động có phương trình s=f(t) thì đạo hàm cấp hai (nếu có) của hàm số f(t) là gia tốc tức thời của chuyền động. Ta có: 

a(t)=f^′′(t) 

Bài 1. Một vật chuyển động thẳng không đều xác định bởi phương trình s(t)=t^2−4t+2, trong đó s tính bằng mét và t là thời gian tính bằng giây. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=6. 

Giải 

s(t)=t^2−4t+2, 

s^′(t)=2t−4;s^′′(t)=2. 

Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t=6 là 2m/s^2. 

Bài 2. Một hòn đá rơi tự do có quãng đường rơi tính theo thời gian t là s(t)=4,9t^2, trong đó s tính bằng mét và t tính bằng giây. Tính gia tốc rơi của hòn sỏi lúc t = 7. 

Giải 

s′(t)=9,8t; s′′(t)=9,8. 

Gia tốc rơi của hòn sỏi là 9,8 m/s^2. 

Bài 3. Trên Mặt trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức s(t)=0,81t^2 trong đó t là thời gian được tính bằng giây và s tính bằng mét. Một vật được thả rơi từ độ cao 200m phía trên Mặt trăng. Tại thời điểm t=2 sau khi thả vật đó, tính        

  1. a) Quãng đường vật đã rơi;                         b) Gia tốc của vật.

Giải 

  1. a) Khi t=2 thì s(t)=0,81.2^2=3,24(m)
  2. b) Ta có: v(t)=s′(t)=1,62t

Gia tốc của vật là 1,62 m/s^2. 

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 

Câu 1. Cho hàm số f(x)=x^4−4x^2+3. Đạo hàm cấp hai của hàm số f(x) là: 

  1. 12x^2−8 B. 4x^3−8x^2
  2. 4x^2−8x D. 12x^2−8x

Câu 2. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số: y=(x+1)^2 

  1. 2 B. 2x
  2. x D. 2(x+1)

Câu 3. Đạo hàm cấp 2 của hàm số y = tanx bằng: 

  1. y^//=−2sinx/cos^3x B. y^//=1/cos^2x
  2. y^//=−1/cos^2x D. y^//=2sinx/cos^3x

Câu 4. Cho hàm số y = f(x) = −2x^2+3x/1−x. Đạo hàm cấp 2 của f(x) là: 

  1. y^//=2+1/(1−x)^2 B. y^//=2/(1−x)^3  
  2. y^//=−2/(1−x)^3 D. y^//=2/(1−x)^4 

Câu 5. Đạo hàm cấp hai của hàm số y=cos2x là: 

  1. −4cos2x B. 4cos2x
  2. −2sin2x D. −4sin2x

Câu 6. Cho hàm số f(x)=1/x+2. Đạo hàm cấp hai của f(x) là: 

  1. 2/(x+2)^3                      B.2/(x+2)^2
  2. 2x/(x+2)^3                      D.x/(x+2)^3

BÀI HỌC KẾT THÚC, CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ LẮNG NGHE! 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay