Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 9
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài tập cuối chương 9. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY
CHƯƠNG IX: ĐẠO HÀM
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Bài 1. Sử dụng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số y=cosx trên khoảng (−∞;+∞).
Giải
Ta có: f(x+h)−f(x)=cos(x+h)−cosx=−2sin(x+ℎ/2)⋅sinℎ/2
f(x+ℎ)−f(x)/ℎ=−2sin(x+ℎ/2)⋅sinℎ/2/ℎ=−sin(x+ℎ/2)⋅sinℎ/2/ℎ/2
lim┬ℎ→0f(x+ℎ)−f(x)/ℎ =lim┬ℎ→0 −sin(x+Δx/2)⋅sinΔx/2/Δx/2=−sinx
Vậy f^′(x)=−sinx.
Bài 2. Chứng minh rằng hàm số f(x)={■(cosx,&x≥0@−sinx,&x<0)□ ┤ không có đạo hàm tại x=0.
Giải
Ta có: lim┬x→0^+f(x)= lim┬x→0^+ cosx=1; lim┬x→0^− f(x)= lim┬x→0^−(−sinx)=0
⇒lim┬x→0^+ f(x)≠lim┬x→0^− f(x).
Suy ra hàm số gián đoạn tại x=0 nên không có đạo hàm tại đó.
Bài 3. Tìm a,b để hàm số f(x)={■(x^3/3& khi x>1@ax+b& khi x≤1)┤ có đạo hàm tại x=1.
Giải
Điều kiện cần
Ta có f(1)=1/3;lim┬x→1^+ f(x)=lim┬x→1^+ (x^3/3)=1/3 và lim┬x→1^− f(x)=lim┬x→1^−(ax+b)=a+b
Để hàm số f(x) có đạo hàm tại x=1 thì f(x) liên tục tại x=1
Do đó lim┬x→1^+ f(x)=lim┬x→1^− f(x)=f(1)⇔a+b=1/3.
Điều kiện đủ: lim┬x→1^+ f(x)−f(1)/x−1=lim┬x→1^+ x^3/3−1/3/x−1=lim┬x→1^+ x^2+x+1/3=1
lim┬x→1^− f(x)−f(1)/x−1=lim┬x→1^+ f(x)−f(1)/x−1=lim┬x→1^− ax+b−(a+b)/x−1=lim┬x→1^+ ax−a/x−1=a
Để hàm số f(x) có đạo hàm tại x=1 thì
lim┬x→1^+ f(x)−f(1)/x−1=lim┬x→1^− f(x)−f(1)/x−1⇔a=1⇒b=−2/3
Vậy a=1;b=−2/3 thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Bài 4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau (giả sử các biểu thức có nghĩa):
- a) y=(1−√x/1+√x)^2
→y^′=2(1−√x/1+√x)(1−√x/1+√x)^′=2(1−√x/1+√x)−1/√x(1+√x)^2=−2/√x1−√x/(1+√x)^3
- b) y=(√x−1/√x)^2
→y^′=2(√x−1/√x).(1/2√x+1/2x√x)=1−1/x^2
Bài 5. Tìm đạo hàm của các hàm số sau (m là tham số), (giả sử các biểu thức có nghĩa):
- a) y=(2m+1)x−2(m+1)/mx+m^2−1
→y^′=[(2m+1)x−2(m+1)]^′⋅(mx+m^2−1)−(mx+m^2−1)^′⋅[(2m+1)x−2(m+1)]/(mx+m^2−1)^2
=(2m+1)⋅(mx+m^2−1)−m⋅[(2m+1)x−2(m+1)]/(mx+m^2−1)^2=2m^3+3m^2−1/(mx+m^2−1)^2
- b) y=x^2−2(m−1)x+m+3/x−1
→y^′=(x^2−2(m−1)x+m+3)^′(x−1)−(x−1)^′(x^2−2(m−1)x+m+3)/(x−1)^2
=(2x−2(m−1))(x−1)−(x^2−2(m−1)x+m+3)/(x−1)^2=x^2−2x+m−5/(x−1)^2
Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau (giả sử các biểu thức có nghĩa):
- a) y=1/(2x−5)^2
→y^′=−[(2x−5)^2]^′/(2x−5)^4=−2(2x−5)⋅(2x−5)′/(2x−5)^4=−4/(2x−5)^3
- b) y=4/(x^2−2x+5)^2
→y^′=−4⋅[(x^2−2x+5)^2]′/(x^2−2x+5)^4
=−4⋅2(x^2−2x+5)⋅(x^2−2x+5)′/(x^2−2x+5)^4=−16(x−1)/(x^2−2x+5)^3=16(1−x)/(x^2−2x+5)^3
- c) y=1/x−2/(3x−x^2)^5
→y^′=−1/x^2+2⋅[(3x−x^2)^5]^′/(3x−x^2)^10=−1/x^2+25(3x−x^2)^4⋅(3x−x^2)^′/(3x−x^2)^10
=├ 10(3−2x)/(3x−x^2)^6−1/x^2
Bài 7. Tính đạo hàm của hàm số (giả sử các biểu thức có nghĩa):
- a) y=3x^2−4√x+2/x−1
→y^′=6x−4⋅1/2√x−2⋅1/x^2=6x−2/√x−2/x^2
- b) y=√x^2+6x+7
→y^′=(x^2+6x+7)′/2√x^2+6x+7=2x+6/2√x^2+6x+7=x+3/√x^2+6x+7
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Bài 1. Cho hàm số y=sinx−xcosx/cosx+xsinx. Chứng minh rằng: y^′(sinx−xcosx)^2−x^2y^2=0.
Giải
y^′=(sinx−xcosx)^′(cosx+xsinx)−(sinx−xcosx)(cosx+xsinx)^′/(cosx+xsinx)^2
Ta có:
+) (sinx−xcosx)^′=cosx−x^′cosx−x⋅(cosx)^′=xsinx
+) (cosx+xsinx)^′=−sinx+x^′sinx+x⋅(sinx)^′=xcosx
Do đó: y^′=xsinx⋅(cosx+xsinx)−(sinx−xcosx)xcosx/(cosx+xsinx)^2=x^2/(cosx+xsinx)^2
Ta có: VT=y^′(sinx−xcosx)^2−x^2y^2
=x^2/(cosx+xsinx)^2⋅(sinx−xcosx)^2−x^2⋅(sinx−xcosx/cosx+xsinx)^2=0=VP
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 2. Giải phương trình f^′(x)=0 trong các trường hợp sau
- a) f(x)=sin3x−3sinx+7; b) f(x)=cos2x+2sinx−1.
Giải
- a) f(x)=sin3x−3sinx+7⇒f^′(x)=3cos3x−3cosx.
Khi đó: f^′(x)=0⇔3cos3x−3cosx=0⇔cos3x=cosx
⇔[■(3x=x+k2π@3x=−x+k2π)┤⇔[■(x=kπ@x=kπ/2)┤ (k∈ℤ)
- b) f(x)=cos2x+2sinx−1⇒f^′(x)=−2sin2x+2cosx.
f^′(x)=0⇔−2sin2x+2cosx=0⇔cosx(−2sinx+1)=0
⇔[■(cosx=0@sinx=1/2)┤⇔[■(x=π/2+kπ@x=π/6+k2π@x=π−π/6+k2π)┤⇔[■(x=π/2+kπ@x=π/6+k2π@x=5π/6+k2π)┤□ (k∈ℤ)
Bài 3. Cho hàm số f(x)=cos^2x/1+sin^2x⋅ Chứng minh f(π/4)−3⋅f^′(π/4)=3.
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
- ...
Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 700k/năm
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây