Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CẢ LỚP ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

Phương trình log_ax=b (0<a≠1)  có bao nhiêu nghiệm, nghiệm đó là gì? 

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ  

HÀM SỐ LÔGARIT 

BÀI 21: PHƯƠNG TRÌNH,  

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ  

VÀ LÔGARIT 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Phương trình mũ

Phương trình mũ cơ bản có dạng a^x=b (với 0<a≠1) 

Nếu b>0 thì phương trình có nghiệm duy nhất      x=log_ab. 

Nếu b≤0 thì phương trình vô nghiệm. 

Chú ý 

Phương pháp giải phương trình mũ bằng cách đưa về cùng cơ số:  

Nếu 0<a≠1 thì a^u=a^v⇔u=v. 

Ví dụ: 1/2^4x=4^4x−6 ⇔2^−4x=2^8x−12⇔x=1 

  1. Phương trình lôgarit

Phương trình lôgarit cơ bản có dạng log_ax=b (0<a≠1). 

Phương trình lôgarit cơ bản log_ax=b có nghiệm duy nhất x=a^b. 

Chú ý: Phương pháp giải phương trình lôgarit bằng cách đưa về cùng cơ số:  

Nếu u,v>0 và 0<a ≠1 thì log_au=log_av ⇔u=v. 

  1. Bất phương trình mũ

Bất phương trình mũ cơ bản có dạng a^x>b (hoặc ├ █(a^x≥b,a^x<b,@a^x≤b)) với a>0,a≠1. 

Xét bất phương trình dạng a^x>b : 

Nếu b≤0 thì tập nghiệm của bất phương trình là ℝ. 

Nếu b>0 thì bất phương trình tương đương với a^x>a^log_ab. 

Với a>1, nghiệm của bất phương trình là x>log_ab. 

Với 0<a<1, nghiệm của bất phương trình là x<log_ab. 

Chú ý 

  1. a) Các bất phương trình mũ cơ bản còn lại được giải tương tự.
  2. b) Nếu a>1 thì a^u>a^v⇔u>v.

    Nếu 0<a<1 thì a^u>a^v⇔u<v. 

  1. Bất phương trình lôgarit

Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng log_ax>b (hoặc log_ax≥b,log_ax<b,log_ax≤b) với a>0,a≠1. 

Xét bất phương trình dạng log_ax>b : 

Nếu a>1 thì nghiệm của bất phương trình là x>a^b. 

  Nếu 0<a<1 thì nghiệm của bất phương trình là 0<x<a^b. 

Chú ý 

  1. a) Các bất phương trình lôgarit cơ bản còn lại được giải tương tự.
  2. b) Nếu a>1 thì log_au>log_av⇔u>v>0.

Nếu 0<a<1 thì log_au>log_av⇔0<u<v. 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Phương pháp đưa về cùng cơ số giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit 

Phương pháp giải phương trình: 

Dạng 1: Phương trình: a^f(x)=a^g(x)⇔[■(a=1){■(0<a≠1@f(x)=g(x))┤┤ 

log_af(x)=log_ag(x)⇔{■(0<a≠1@f(x)=g(x)>0)┤ 

Chú ý: Việc lựa chọn điều kiện f(x)>0 hoặc g(x)>0 tuỳ thuộc vào độ phức tạp của f(x)>0 và g(x)>0. 

Phương pháp giải phương trình: 

Dạng 2:  

Phương trình:                    a^f(x)=b⇔{■(0<a≠1,b>0@f(x)=log_ab)┤ 

  log_af(x)=b⇔{■(0<a≠1@f(x)=a^b)┤ 

Phương pháp giải bất phương trình: 

Dạng 1: Với bất phương trình: a^f(x)≤a^g(x) 

⇔[█({■(a>1@f(x)<g(x))┤@■(@a=1@{■(0<a<1@f(x)>g(x)) hoặc {■(a>0@(a−1)[f(x)−g(x)]≤0)┤┤))┤ 

Dạng 2: Với bất phương trình: a^f(x)<b (với ├ b>0)⇔[■({■(a>1@f(x)<log_a⁡b)┤@{■(0<a<1@f(x)>log_a⁡b)┤)┤ 

Dạng 3: Với bất phương trình: a^f(x)>b 

⇔ [█(&{█(&b≤0@&f(x)có ngℎĩa)┤@&{█(&b>0@&[█(&{█(&a>1@&f(x)>log_ab)┤@&{█(&0<a<1@&f(x)<log_ab)┤)┤)┤)┤ 

Bài 1. Giải các phương trình sau: 

  1. a) 2^2x−2=2^x; b) 3^x+1=9;
    c) 8^x^3−4x^2+x+2=4^x^2−x+2; d) 0,125⋅4^2x−3=(4√2)^x.

Giải 

  1. a) 2^2x−2=2^x⇔2x−2=x⇔x=2.
  2. b) 3^x+1=9⇔3^x+1=3^2⇔x+1=2⇔x=1.
  3. c) (2^3)^x^3−4x^2+x+2=(2^2)^x^2−x+2⇔3(x^3−4x^2+x+2)=2(x^2−x+2)

⇔3x^3−14x^2+5x+2=0⇔(3x−2)(x^2−4x−1)=0⇔x=2/3∨x=2±√5 

Vậy phương trình có ba nghiệm phân biệt x=2/3,x=2±√5. 

  1. d) Vì 0,125=1/8=2^−3 nên ta biến đổi phương trình về dạng:

2^−3⋅2^2(2x−3)=(2^2⋅2^1/2)^x⇔2^4x−9=2^5x/2⇔4x−9=5x/2⇔8x−18=5x 

          ⇔3x=18⇔x=6 

Vậy phương trình có nghiệm là x=6. 

Bài 2. Giải các phương trình sau: 

  1. a) log_2(x−2)=3;      b) log_2(3x+2)=log_2(x^3−4x^2+2x+6);
  2. c) log_3x−log_9x=log_1√2;           d) log_√2x⋅log_2x⋅log_4x=8.   

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay