Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài tập cuối chương 7. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM 

ĐÃ ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! 

CHƯƠNG VII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG VII 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. 

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa hai đường thẳng AB và EG. 

Giải 

Ta có: EG//AC (do ACGE là hình chữ nhật) 

⇒(AB,EG)=(AB,AC)=(BAC) ̂=45° 

Bài 2. 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và có SA=SC,SB=SD. 

  1. a) Chứng minh rằng SO⊥(ABCD).
  2. b) Gọi I,K lần lượt là trung điểm của BA và BC. Chứng minh rằng IK⊥(SBD) và IK⊥SD.

Giải 

  1. a) Do SA=AC⇒△SAC cân tại S có trung tuyến SO đồng thời là đường cao suy ra SO⊥AC.

Tương tự ta có: SO⊥BD⇒SO⊥(ABCD). 

  1. b) Do ABCD là hình thoi nên AC⊥BD

Mặt khác SO⊥(ABCD)⇒AC⊥SO 

Do vậy AC⊥(SBD) 

IK là đường trung bình trong tam giác BAC nên IK//AC mà AC⊥(SBD)⇒IK⊥(SBD). 

Bài 3. 

Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a,SO⊥(ABCD),SO=a√6/2. Mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với SC. Xác định và tính diện tích hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (P) với các mặt phẳng (SBC), (SCD), (SAD), (SAB). 

Giải 

Kẻ AN⊥SC(N∈SC) và AN∩SO=I 

Ta có BD⊥(SAC)⇒BD⊥SC, qua I kẻ đường thẳng d song song với BD cắt SB,SC lần lượt tại M,P 

Suy ra hình tạo bởi các giao tuyến là tứ giác AMNP 

Tam giác SAO có SA=√SO^2+OA^2=a√2=AC 

⇒ Tam giác SAC đều ⇒N là trung điểm của SC 

⇒I là trọng tâm tam giác SAC ⇒MP/BD=SI/SO=2/3⇒MP=2a√2/3 

Vậy diện tích tứ giác AMNP là S_AMNP=1/2MP⋅AN=1/2⋅2a√2/3⋅a√6/2=a^2√3/3. 

Bài 4. 

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là nửa lục giác đều cạnh a,AD=2a. Biết SA⊥(ABCD) và đường thẳng SB tạo với đáy một góc 45^∘. 

  1. a) Tính cosin góc tạo bởi các cạnh SC,SD và mặt đáy (ABCD).
  2. b) Gọi I là trung điểm của CD, tính tan góc tạo bởi SI và mặt phẳng (ABCD).

Giải 

  1. a) Gọi O là trung điểm của AD

⇒OABC là hình thoi cạnh a⇒CO=a=1/2AD 

⇒△ACD vuông tại C 

Do SA⊥(ABCD)⇒((SB;(ABCD))) ̂=(SBA) ̂=45^∘ 

Do đó SA=ABtan45^∘=a 

AC=√AD^2−CD^2=a√3 

⇒cos⁡((SC;(ABC))) ̂=cos⁡(SCA) ̂=AC/SC=AC/√SA^2+AC^2=a√3/√a^2+3a^2=√3/2   

cos⁡((SD;(ABCD))) ̂=cos⁡(SDA) ̂=AD/√SA^2+AD^2=2/√5. 

  1. b) Ta có:

AI=√AC^2+CI^2=√3a^2+(a/2)^2=a√13/2 

Do đótan((SI;(ABCD))) ̂=tan(SIA) ̂=SA/AI=2/√13. 

Bài 5. 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B có           AD=2AB=2CD=2a và SA⊥(ABCD). Biết rằng SC tạo với đáy một góc 60^∘. Tính tan góc giữa SA và các mặt phẳng (SBC),(SCD) và (SBD). 

Giải 

Ta có: AC=√AB^2+BC^2=a√2 

Do SA⊥(ABCD)⇒((SC;(ABCD))) ̂=(SCA) ̂=60^∘ 

Suy ra SA=ACtan⁡60^∘=a√6. 

Dựng AM⊥SB, có {■(BC⊥SA@BC⊥AB)⇒BC⊥AM┤ 

Do đó AM⊥(SBC) 

⇒M là hình chiếu của A trên mặt phẳng (SBC) 

Suy ra: ((SA;(SBC))) ̂=(ASM) ̂=(ASB) ̂ 

Ta có: tan⁡(ASB) ̂=AB/SA=a/a√6=1/√6 

Gọi I là trung điểm của AD⇒ABCI là hình vuông cạnh a 

⇒CI=AD/2=a⇒△ACD vuông tại C 

Khi đó {■(CD⊥SA@CD⊥AC)⇒CD⊥(SAC)┤. 

Dựng AN⊥SC⇒((SA;(SCD))) ̂=(ASN) ̂=(ASC) ̂ 

Ta có: tan⁡(ASC) ̂=AC/SA=a√2/a√6=1/√3 

Dựng {■(AE⊥BD@AF⊥SE)⇒((SA;(SBD))) ̂=(ASF) ̂=(ASE) ̂┤ 

Mặt khác AE=AB⋅AD/√AB^2+AD^2=2a/√5 

⇒tan⁡(ASE) ̂=AE/SA=√30/15. 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

Bài 1. 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA⊥(ABCD), SA=x. Xác định x để hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) tạo với nhau góc 60^o. 

Giải 

* Trong (SAB) dựng AI⊥SB ta chứng minh được AI⊥(SBC) (1) 

Trong (SAD) dựng AJ⊥SD ta chứng minh được AJ⊥(SCD) (2) 

Từ (1) và (2)  góc ((SBC),(SCD))=(AI,AJ)=(IAJ) ̂ 

* Ta chứng minh được AI=AJ 

Do đó, nếu góc (IAJ) ̂=60^o thì ΔAIJ đều  

AI=AJ=IJ 

ΔSAB vuông tại A có AI là đường cao  

AI.SB=SA.AB AI=SA.AB/SB (3) 

Và có SA^2=SI.SB SI=SA^2/SB (4) 

Ta chứng minh được IJ//BD  

 IJ/BD=SI/SB IJ=SI.BD/SB =SA^2.BD/SB^2  (5) 

Thế (3) và (5) vào AI=IJ AB=SA.BD/SB  

 AB.SB=SA.BD  

 a.√x^2+a^2=x.a√2  

 x^2+a^2=2x^2 x=a 

Bài 2. 

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA⊥(ABCD). 

  1. a) Chứng minh (SAC)⊥(SBD).
  2. b) Chứng minh (SAD)⊥(SCD).
  3. c) Gọi BE và DF là đường cao trong tam giác SBD. Chứng minh rằng (ACF)⊥(SBC);(AEF)⊥(SAC).

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 2: Công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 3: Hàm số lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 5: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 6: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 7: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 11: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 13: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 14: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 15: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 16: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 17: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 18: Luỹ thừa với số mũ thực
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 19: Lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 24: Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 26: Khoảng cách
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 27: Thể tích
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 29: Công thức cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. ĐẠO HÀM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay