Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

THÂN MẾN CHÀO ĐÓN CẢ LỚP ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

Nêu tập nghiệm của phương trình lượng giác sin⁡x=a? 

CHƯƠNG I:  

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 

BÀI 4: PHƯƠNG TRÌNH  

LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 

HỆ THỐNG  
KIẾN THỨC 

  1. Khái niệm phương trình tương đương
  • Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm
  • Nếu phương trình f(x)=0 tương đương với phương trình g(x)=0 thì ta viết

f(x)=0⇔g(x)=0 

Ví dụ: Hai phương trình  

x+2=0x^2+4x+4=0 

  1. Phương trình sin⁡x=m

- Phương trình sin⁡x=m có nghiệm khi và chỉ khi |m|≤1 

"- Khi " |m|≤1", sẽ tồn tại duy nhất " α∈[-π/2;π/2]" thoả mãn" sin⁡α=m 

Khi đó 

 sin⁡x=m⇔sin⁡x=sin⁡α⇔[■(x=α+k2π@x=π-α+k2π)  (k∈Z)┤. 

Chú ý 

  1. a) Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì

sin⁡x=sin⁡α^∘⇔[■(x=α^∘+k〖360〗^∘@x=〖180〗^∘-α^∘+k〖360〗^∘ )     (k∈Z)┤ 

  1. b) Một số trường hợp đặc biệt:

sin⁡x=0⇔x=kπ,k∈Z 

sin⁡x=1⇔x=π/2+k2π,k∈Z 

sin⁡x=-1⇔x=-π/2+k2π,k∈Z 

  1. Phương trình cos⁡x=m
  • Phương trình cos⁡x=m có nghiệm khi và chỉ khi |m|≤1
  • Khi |m|≤1, sẽ tồn tại duy nhất α∈[0;π] thoả mãn cos⁡α=m
  • Khi đó

cos⁡x=m⇔cos⁡x=cos⁡α⇔[■(x=α+k2π@x=-α+k2π)□(   ) (k∈Z)┤. 

Chú ý 

  1. a) Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì

cos⁡x=cos⁡α^∘⇔[■(x=α^∘+k〖360〗^∘@x=-α^∘+k〖360〗^∘ ) (k∈Z)┤ 

  1. b) Một số trường hợp đặc biệt:

cos⁡x=0⇔x=π/2+kπ,k∈Z 

cos⁡x=1⇔x=k2π,k∈Z 

cos⁡x=-1⇔x=π+k2π,k∈Z 

  1. Phương trình tan⁡x=m

- Phương trình tan⁡〖x=m〗 có nghiệm với mọi m 

"- Với mọi " m∈R", tồn tại duy nhất " α∈(-π/2;π/2)" thoả mãn"  tan⁡〖x=m〗 ". Khi đó" 

tan⁡x=m⇔tan⁡x=tan⁡α⇔x=α+kπ   (k∈Z) 

Chú ý: Nếu số đo của góc α được cho bằng đơn vị độ thì  

tan⁡x=tan⁡〖α^∘ 〗⇔x=α^∘+k〖180〗^∘ □(  ) (k∈Z). 

  1. Phương trình cot⁡x=m

- Phương trình cot⁡〖x=m〗 có nghiệm với mọi m 

"- Với mọi " m∈R", tồn tại duy nhất " α∈(0;π)" thoả mãn"  cot⁡〖x=m〗 ". Khi đó" 

cot⁡x=m⇔cot⁡x=cot⁡α⇔x=α+kπ   (k∈Z) 

Chú ý: Nếu số đo góc α được cho bằng đơn vị độ thì  

cot⁡x=cot⁡〖α^∘ 〗⇔x=α^∘+k〖180〗^∘ □(  ) (k∈Z). 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Giải phương trình lượng giác cơ bản 

Phương pháp giải:  

Áp dụng công thức nghiệm của các phương trình lượng giác cơ bản. 

Bài 1. Giải các phương trình sau: 

a)sin⁡3 x=1/2 

=sin⁡〖π/6〗⇔[█(&3x=π/6+k2π@&3x=π-π/6+k2π)┤⇔[█(&x=π/18+k2π/3@&x=5π/18+k2π/3)┤,k∈Z 

b)cos⁡2 x=(-√2)/2 

⇔x=±3π/8+kπ (k∈Z) 

c)tan⁡( x+60^o)=-√3 

⇔ ├ x=120^o+k180^o  (k∈Z) 

  1. d) cot(π/7-5x)=1/3

⇔x=-arccot⁡〖1/3〗/5+π/35+kπ/5(k∈Z) 

Bài 2. Giải phương trình 

"a)"  sin⁡x=(-√3)/2 

"b)"  sin⁡x=1/4 

"c)"  sin⁡( x-60^o)=1/2 

"d)"  sin⁡2 x=-1 

Giải: 

"a) Vì "-√3/2=si n⁡(-π/3)" nên"  sin⁡x=-√3/2⇔sin⁡x=sin⁡(-π/3) 

Vậy phương trình có các nghiệm là 

[■(x=-π/3+k2π,k∈Z@□( ) x=π-(-π/3)+2kπ=4π/3+k2π,k∈Z.)┤ 

"b) Phương trình"  sin⁡x=1/4  "có các nghiệm là" 

[█(x=arcsin⁡〖1/4〗+2kπ,k∈Z@x=π-arcsin⁡〖1/4〗+2kπ,k∈Z)┤ 

"c) Ta có "  1/2=sin⁡〖30〗^∘ ", nên " sin⁡(x-〖60〗^∘ )=1/2⇔sin⁡(x-〖60〗^∘ )=sin⁡〖30〗^∘ 

■(&@⇔□( )&[■(x-〖60〗^∘=〖30〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z@x-〖60〗^∘=〖180〗^∘-〖30〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z)┤ ) 

"Vậy phương trình có các nghiệm là" [■(x=〖90〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z@" " x=〖210〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z.)┤ 

"d) Ta có " sin⁡2x=-1" (giá trị đặc biệt) " 

"Phương trình có nghiệm là"  

2x=3π/2+k2π,k∈Z 

"hay " □( ) x=3π/4+kπ,k∈Z 

Bài 3. Giải các phương trình: 

a)sin⁡2x=sin(3x+π/4) 

⇔[█(&2x=3x+π/4+k2π@&2x=π-(3x+π/4)+k2π)┤ 

⇔[█(&x=-π/4+k2π@&x=3π/20+k2π/5)┤(k∈Z 

  1. b) tan (2x+π/3)=tan⁡(π/6-3x)

x=(-π)/30+kπ/5(k∈Z) 

  1. c) tan(x+π/4)=-cot(2x-π/3)

⇔tan(x+π/4)=cot(-2x+π/3) 

⇔tan(x+π/4)=tan[π/2-(-2x+π/3)] 

⇔tan(x+π/4)=tan(2x-π/6) 

⇔x=π/12-kπ,k∈Z 

Bài 4. Giải các phương trình 

a)〖sin〗^2⁡x=1/2 

⇔[█(&x=π/4+k2π@&x=3π/4+k2π)┤(k∈Z) 

b)〖sin〗^4⁡x+〖cos〗^4⁡x=1/2 

⇔〖(〖sin〗^2⁡x+〖cos〗^2⁡x)〗^2-2 〖sin〗^2⁡x  〖cos〗^2⁡x=1/2⇔〖sin〗^2⁡2 x=1⇔1-〖cos〗^2⁡2 x=1⇔〖cos〗^2⁡2 x=0⇔2x=π/2+k2π,(k∈Z) 

c)sin⁡x+cos⁡x=1 

⇔sin⁡x+cos⁡x=√2  sin⁡(├ x+π/4)=1┤⇔sin⁡(├ x+π/4)=┤  1/√2=sin⁡(π/4)⇔[█(&x=k2π@&x=π/2+k2π)┤(k∈Z) 

Bài 5. Giải các phương trình 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay