Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 7: Cấp số nhân
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 7: Cấp số nhân. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI TIẾT HỌC
HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
-Cho cấp số nhân có số hạng đầu u_1=3, số hạng thứ hai
u_2=1/3." Xác định công bội và số hạng tổng quát của cấp "
"số nhân này."
-Cho ví dụ về cấp số nhận có công bội là số âm.
CHƯƠNG II: DÃY SỐ.
CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN
BÀI 7: CẤP SỐ NHÂN
HỆ THỐNG
KIẾN THỨC
- Định nghĩa
-Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn), trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều là tích của số hạng đứng ngay trước nó với một số không đổi q.
Số q được gọi là công bội của cấp số nhân.
-Cấp số nhân (u_n ) với công bội q được cho bởi hệ thức truy hồi
u_n=u_(n-1)⋅q" " v"ớ" i" " n≥2
- Số hạng tổng quát
Nếu một cấp số nhân có số hạng đầu u_1 và công bội q thì số hạng tổng quát u_n của nó được xác định bởi công thức
u_n=u_1⋅q^(n-1) " " v"ớ" i" " n≥2." "
Chú ý:
Tính chất: 〖u_k〗^2=u_(k-1).u_(k+1), ∀k≥2.
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Xác định cấp số nhân và các yếu tố của cấp số nhân
Phương pháp giải:
Để xác định một cấp số nhân ta xác định số hạng đầu và công bội.
Bài 1. a) Chứng minh rằng dãy số hữu hạn sau là một cấp số nhân
-4,-1,-1/4,-1/16,-1/64,-1/256
Giải:
-1=-4. 1/4; -1/4=-1. 1/4; -1/16=-1/4. 1/4; -1/64=-1/16. 1/4; -1/256=-1/64. 1/4
"Theo định nghĩa cấp số nhân dãy số" -4,-1,-1/4,-1/16,-1/64,-1/256 "là một cấp số nhân với"
"công bội" q=1/4.
- b) Cho cấp số nhân (u_n ) có số hạng đầu u_1=-1 và công bội q=-3. Viết 6 số hạng đầu của cấp số nhân và tính tổng của 6 số hạng đó.
Giải:
Ta có u_2=u_1 q=(-1)(-3)=3; u_3=u_2 q= 3(-3)=-9;
u_4=u_3 q= (-9)(-3)=27; u_5=u_4 q= (27)(-3)=-81;
u_6=u_5 q= (-81)(-3)=243;
Tổng của 6 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là
S_6=((-1).(1-3^6))/(1+3)=182
Bài 2. Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân? Dãy nào không phải cấp số nhân? Giải thích?
- a) Dãy số (x_n ), với x_n=n^2; b) Dãy số (y_n ), với y_n=(√5)^(2n-3);
" c) Dãy số " (z_n )", với " z_n=2/n;" d) Dãy số " (w_n )", với" w_n=(3^n+1)/3^(n+1) .
Giải:
- a) Ba số hạng đầu của dãy số (x_n ) là 1, 4, 9
Vì 4=1.4;9≠4.4 nên dãy số (x_n ) không phải là cấp số nhân.
"b) Ta có " y_(n+1)=(√5)^(2(n+1)-3)=(√5)^(2n-1) " nên" y_(n+1)/y_n =(√5)^2=5 "(là số không đổi)"
Do đó, (y_n ) phải là cấp số nhân với công bội q=5.
"c) Ta có " z_(n+1)=2/(n+1) " nên" z_(n+1)/z_n =n/(n+1) " (phụ thuộc vào" n", không phải là số không đổi)"
Do đó (z_n ) không phải là một cấp số nhân.
"d) Ba số hạng đầu của dãy số " (w_n )" là" 4/9, 10/27, 28/81
"Vì " 10/27=4/9⋅5/6, 28/81≠10/27⋅5/6 " nên dãy số" (w_n )" không phải là cấp số nhân. "
Bài 3. Cho cấp số nhân (u_n ) có u_1=3 và q=2.
- a) Tìm u_7.
- b) Số 12 288 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đã cho?
Giải:
- a) Ta có u_7=u_1 q^(7-1)=3.2^6=192
- b) Số hạng tổng quát của cấp số nhân là u_n=u_1 q^(n-1)=3.2^(n-1)
Vì u_n=12288 nên 3.2^(n-1)=12288⇔n=13
Bài 4.
- a) Cho cấp số nhân (a_n ) có a_1=3 và a_2=-6. Tìm số hạng thứ mười của dãy.
b) Cho dãy số (u_n ) xác định bởi u_1=3 và u_(n+1)=u_n/4,∀n≥1. Tìm số hạng tổng quát của dãy số.
Giải:
"a) Ta có công bội của cấp số nhân là" q=a_2/a_1 =-2
Suy ra a_10=a_1.q^9=3.(-2)^9=-1536
"b) Ta có: " u_(n+1)=u_n/4=1/4.u_n " nên " (u_n )" là cấp số nhân có công bội" q=1/4
"Suy ra số hạng tổng quát là" u_n=u_1.q^(n-1)=3.(1/4)^(n-1).
Bài 5. a) Cho cấp số nhân (x_n ) có x_3=18 và x_7=1458. Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân đó.
Giải:
Gọi q là công bội của cấp số nhân (x_n )
Ta có {■8(x_3=18@x_7=1458)┤⇔{■8(x_1.q^2=18@x_1.q^6=1458)┤⇔{■8(x_1.q^2=18@x_1.q^2 q^4=1458)⇔{■8(x_1=2@q^2=9)┤┤⇔{■8(x_1=2@q=±3)┤
- Với x_1=2 và q=3, ta có số hạng tổng quát là x_n=x_1.q^(n-1)=2.3^(n-1)
- Với x_1=2 và q=-3, ta có số hạng tổng quát là x_n=x_1.q^(n-1)=2.(-3)^(n-1).
- b) Cho cấp số nhân (x_n ) có {■8(x_2-x_4+x_5=10@x_3-x_5+x_6=20)┤. Tìm x_1 và công bội
Giải:
Ta có
{■8(x_2-x_4+x_5=10@x_3-x_5+x_6=20)┤⇔{■8(x_2 (1-q^2+q^3 )=10@x_2 q(1-q^2+q^3 ) )┤⇔{■8(x_2=2@q=2)┤
"Suy ra" x_1=x_2/q=1
- c) Cho cấp số nhân (x_n ) có x_2=-3 và x_4=-27. Tính số hạng đầu x_1 và công bội q của cấp số nhân.
Giải:
Ta có {█(x_2=-3@x_4=-27)┤ ⇔{█(x_1 q=-3@x_1 q^3=-27)┤
⇔{█(x_1=-1@q=3)┤ hoặc {█(x_1=1@q=-3)┤.
- d) Cho cấp số nhân (a_n ) có a_3=8 và a_5=32. Tìm số hạng thứ mười của cấp số nhân đó.
Giải:
Ta có: {█(a_3=8@a_5=32)┤ ⇔{█(a_1 q^2=8@a_1 q^4=32)┤ ⇔{█(a_1=2@q=2)┤ hoặc {█(a_1=2@q=-2)┤
Với a_1=2,q=2 thì a_10=a_1 q^9=1024
Với a_1=2,q=-2 thì a_10=a_1 q^9=-1024
Vậy a_10=±1024.
Bài 6. a) Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất bằng 1/9 số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây