Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐÃ ĐẾN VỚI BUỔI HỌC! 

KHỞI ĐỘNG 

  • Đường thẳng d và mặt phẳng (α) song song với nhau khi nào?

CHƯƠNG IV: QUAN HỆ 

 SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN 

BÀI 12: ĐƯỜNG THẲNG VÀ  

MẶT PHẲNG SONG SONG 

HỆ THỐNG  
KIẾN THỨC 

  1. Đường thẳng song song với mặt phẳng

-Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α). Nếu d(α) không có điểm chung thì ta nói d song song với (α) hay (α) song song với d và kí hiệu là d//(α) hay (α)//d. 

-Ngoài ra: 

                     d (α Có 2 điểm trở lên của d thuộc (α). 

                    d cắt (α) d và (α) có 1 điểm chung. 

  1. Điều kiện và tính chất của đường thẳng song song với mặt phẳng

-Nếu đường thẳng a không nằm trong mặt phẳng (P) và song song với một đường thẳng nằm trong (P) thì a song song với (P). 

-Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng (P). Nếu mặt phẳng (Q) chứa a và cắt (P) theo giao tuyến b thì b song song với a. 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng 

Phương pháp giải:  

Để chứng minh đường thẳng d song song với mặt phẳng (α) ta chứng minh d song song với một đường thẳng d′ nằm trong (α). 

Bài 1. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, M trên BC sao cho MB=2MC. Chứng minh: MG // (ACD). 

Giải: 

Gọi E là trung điểm AD 

"Vì " G" là trọng tâm tam giác " ABD" nên"  BG/BE=2/3 

"Lại có " BM=2MC" nên"  BM/BC=2/3 

"Xét tam giác " BCE" có"  BG/BE=BM/BC=2/3 

Suy ra MG //(ACD) (theo định lý Talet đảo). 

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Chứng minh:           a) IO"//" (SAB);     b) IO"//" (SAD). 

Giải: 

  1. a) Ta có: ├ █(OI"//" SA@OI⊄(SAB) )}⇒OI"//" (SAB)
  2. b) Ta có: ├ █(OI"//" SA@OI⊄(SAD) )}⇒OI"//" (SAD)

Bài 3. Cho tứ diện ABCD. Gọi G_1G_2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCDACD. Chứng minh G_1 G_2//(ABD); G_1 G_2//(ABC)G_1 G_2=1/3 AB. 

Giải: 

G_1G_2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCDACD nên BG_1, AG_2CD đồng qui tại M (là trung điểm của CD)  

G_1 G_2//AB nên G_1 G_2//(ABD)G_1 G_2//(ABC) 

"Do " G_1 G_2//AB" và "  (G_1 M)/(G_1 B)=1/3 " nên " G_1 G_2=1/3 AB 

Bài 4. Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt là OO′. 

  1. a) Chứng minh OO′ song song với các mặt phẳng (ADF)(BCE).
  2. b) Gọi M,N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE,BD sao cho AM=1/3 AE,BN=1/3 BD. Chứng minh MN song song với (CDEF).

Giải: 

  1. a) Ta có OO′ là đường trung bình của tam giác BDF ứng với cạnh DF nên OO′"//" DF, DF⊂(ADF)⇒OO′"//" (ADF)

Tương tự, OO′ là đường trung bình của tam giác ACE ứng với cạnh CE nên OO′"//" CE, CE⊂(CBE)⇒OO′"//" (BCE). 

Bài 4. Cho hai hình bình hành ABCDABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng có tâm lần lượt là OO′. 

  1. a) Chứng minh OO′ song song với các mặt phẳng (ADF)(BCE).
  2. b) Gọi M,N lần lượt là hai điểm trên các cạnh AE,BD sao cho AM=1/3 AE,BN=1/3 BD. Chứng minh MN song song với (CDEF).

Giải: 

  1. b) Trong (ABCD), gọi I=AN∩CD

"Do " AB"//" CD" nên"  AN/AI=BN/BD⇒AN/AI=1/3 

"Lại có "  AM/AE=1/3⇒AN/AI=AM/AE⇒MN"//" IE 

I∈CD⇒IE⊂(CDEF)⇒MN"//" (CDEF). 

Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB, I là trung điểm của ABM là điểm trên cạnh AD sao cho AM=1/3 AD. 

  1. a) Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt CI tại N. Chứng minh NG"//" (SCD).
  2. b) Chứng minh MG"//" (SCD).

Giải: 

"a) Ta có"  IN/IC=BJ/BC=AM/AD=1/3,  IG/IS=1/3⇒IN/IC=IG/IS 

⇒NG"//" SC 

SC⊂(SCD)⇒NG"//" (SCD) 

  1. b) Gọi E là giao điểm của IMCD

"Ta có"  IM/IE=AM/AD=1/3⇒IM/IE=IG/IS 

⇒MG"//" SE, SE⊂(SCD)⇒GM"//" (SCD). 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

DẠNG 2: Dựng hình tạo bởi các giao tuyến (thiết diện) 

Phương pháp giải:  

Trong phần này ta sẽ xét các giao tuyến của mặt phẳng (α) đi qua một điểm song song với hai đường thẳng chéo nhau hoặc (α) chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng; ta có thể sử dụng tính chất: {█((α)"// " d@d⊂(β)@M∈(α)∩(β) )┤⇒(α)∩(β)=d^′ "//" d,M∈d^′. 

Bài 1. Cho tứ diện ABCDAB=CD. Mặt phẳng (α) qua trung điểm của AC và song song với AB, CD. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (α) với các mặt của hình chóp. Hình tạo bởi các giao tuyến là hình gì? 

Giải: 

Gọi M là trung điểm của AC 

Ta có: {█(M∈(α)∩(ABC)@(α)"//" AB⊂(ABC) )┤⇒(α)∩(ABC)=MN 

MN"//" AB(N∈BC), N là trung điểm BC 

          {█(N∈(α)∩(BCD)@(α)"//" CD⊂(BCD) )┤⇒(α)∩(BCD)=NP 

NP"//" CD(P∈BD), P là trung điểm BD 

{█(P∈(α)∩(BDA)@(α)"//" AB⊂(BDA) )┤⇒(α)∩(BDA)=PQ 

PQ"//" AB(Q∈AD), Q là trung điểm AD 

(α)∩(ADC)=MQ 

Hình tạo bởi các giao tuyến là tứ giác MNPQ 

Ta có: {█(MQ=(α)∩(ADC)@(α)"//" CD⊂(ADC) )┤⇒QM"//" CD⇒QM//PN 

Tương tự QP//MN 

Khi đó MNPQ là hình bình hành 

Lại có: AB=CD suy ra MN=NP 

Vậy MNPQ là hình thoi. 

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, gọi O là tâm của đáy. Tam giác SAB là tam giác đều. Gọi M là điểm trên cạnh BC. Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với SA,SB. Hãy tìm giao tuyến của (P) với các mặt (ABCD), (SAD), (SCD), (SBC) của hình chóp. Chứng minh hình tạo bởi các giao tuyến trên là hình thang cân. 

Giải: 

Qua M kẻ một đường thẳng song song với SB, cắt SC tại Q 

Qua Q kẻ một đường thẳng song song với SA, cắt AC tại O 

Gọi M=MO∩AD 

Qua N kẻ đường thẳng song song với SA, cắt SD tại P 

(P)∩(ABCD)=MN 
(P)∩(SAD)=NP 
(P)∩(SCD)=PQ 
(P)∩(SCB)=QM 

Giải: 

Vậy hình tạo bởi các giao tuyến là tứ giác MNPQ 

Do MQ//SB;QO//SA;NP//SA nên 

CM/CB=CQ/CS=CO/CA=DP/DS⇒MN//PQ(1) 

"Đặt " BM=x." Có" MQ//SB⇒MQ/SB=CM/CB 

MQ=(CM.SB)/CB=((a-x)a)/a 

Tương tự, NP=a-x⇒MQ=NP (2) 

NP không song song với MQ (3) 

Từ (1), (2)(3) ta có MNPQ là hình thang cân. 

Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB,M là trung điểm CD. Mặt phẳng (α) qua M song song với BCSA, (α) cắt AB,SB lần lượt tại NP. Hình tạo bởi các giao tuyến của mặt phẳng (α) và các mặt (ABCD), (SDC), (SBC), (SAB) của hình chóp là hình gì? 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 2: Công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 3: Hàm số lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 5: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 6: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 7: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 11: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 13: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 14: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 15: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 16: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 17: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 18: Luỹ thừa với số mũ thực
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 19: Lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 24: Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 26: Khoảng cách
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 27: Thể tích
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 29: Công thức cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. ĐẠO HÀM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay