Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 15: Giới hạn của dãy số
Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 15: Giới hạn của dãy số. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
THÂN MẾN CHÀO ĐÓN CẢ LỚP ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
- Cho lim┬(n→+∞)〖u_n 〗 =a và lim┬(n→+∞)〖v_n 〗 =b≠0, hãy tính
lim┬(n→+∞)〖〖(u〗_n 〗.v_n);lim┬(n→+∞)〖(u_n 〗+v_n); lim┬(n→+∞)〖u_n/v_n 〗
- Nêu công thức tính tổng cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu là u_1 và công bội là q.
CHƯƠNG V: GIỚI HẠN.
HÀM SỐ LIÊN TỤC
BÀI 15: GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
HỆ THỐNG
KIẾN THỨC
- Giới hạn hữu hạn của dãy số
Ta nói dãy số (u_n) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |u_n | có thể nhỏ hơn một số dương bé tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu 〖lim_(x→+∞)〗〖u_n=〗 0 hay u_n→0 khi n→+∞.
Ví dụ: Dãy số có giới hạn là 0 là dãy
u_n=1/n;u_n=1/n^2 .
Chú ý
Từ định nghĩa dãy số có giới hạn 0, ta có kết quả như sau:
- lim┬(x→+∞)〖1/n^k =0〗 với k là một số nguyên dương.
- lim┬(x→+∞)〖q^n 〗=0 nếu |q|<1;
- Nếu |u_n |≤v_n với mọi n≥1 và lim┬(x→+∞)〖v_n 〗=0 thì lim┬(x→+∞)〖u_n 〗=0.
- Giới hạn hữu hạn của dãy số
Ta nói dãy số (u_n) có giới hạn là số thực a khi n dần tới dương vô cực nếu (lim)┬(n→+∞)〖(u_n-a)〗=0, kí hiệu (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=a hay u_n→a khi n→+∞.
"Ví dụ:" (lim)┬(n→+∞) (2n+1)/3n=2/3
Chú ý: Nếu u_n=c (hằng số) thì lim┬(n→+∞) u_n=c.
- Định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số
- a) Nếu (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=a và (lim)┬(n→+∞)〖v_n 〗=b thì
(lim)┬(n→+∞)〖(u_n+v_n)〗=a+b
(lim)┬(n→+∞)〖(u_n-v_n)〗=a-b
(lim)┬(n→+∞)〖(u_n.v_n)〗=a.b
(lim)┬(n→+∞)(u_n/v_n )=a/b " "("nếu" b≠0)
- b) Nếu u_n≥0 với mọi n và (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=a thì
a≥0 và (lim)┬(n→+∞)√(u_n )=√a
- Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
Cấp số nhân vô hạn (u_n) có công bội q với |q|<1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn
S=u_1+u_2+…+u_n+…=u_1/(1-q) □( )(|q|<1)
"Ví dụ: Xét tổng" S= 1/2+(-1/4)+1/8+…+(-1)^(n+1)/(2^n )+…
"Tổng trên là tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn với" u_1=1/2;q=-1/2
"Vậy" S=u_1/(1-q)=1/3.
- Giới hạn vô cực của dãy số
- Dãy số (u_n) được gọi là có giới hạn +∞ khi n→+∞ nếu u_n có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=+∞ hay u_n→ +∞ khi n→+∞.
- Dãy số (u_n) được gọi là có giới hạn -∞ khi n→+∞ nếu (lim)┬(n→+∞)〖(-u_n)〗=+∞, kí hiệu (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=-∞ hay u_n→-∞ khi n→+∞.
ØTheo định nghĩa trên ta có:
(lim)┬(n→+∞)〖n^k 〗=+∞, với k là số nguyên dương.
(lim)┬(n→+∞)〖q^n 〗, với q>1.
Quy tắc
- Nếu (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=a và (lim)┬(n→+∞)〖v_n 〗=+∞
" (hoặc" (lim)┬(n→+∞)〖v_n 〗=-∞") thì" (lim)┬(n→+∞)〖u_n/v_n 〗=0
- Nếu (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=a>0, (lim)┬(n→+∞)〖v_n 〗=0 và v_n>0 với mọi n thì
(lim)┬(n→+∞)〖u_n/v_n 〗=+∞
- Nếu (lim)┬(n→+∞)〖u_n 〗=+∞ và (lim)┬(n→+∞)〖v_n 〗=a>0 thì (lim)┬(n→+∞)〖u_n v_n 〗=+∞.
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
DẠNG 1: Dùng định nghĩa chứng minh giới hạn của dãy số
Phương pháp giải:
- Chứng minh dãy số giới hạn bằng 0 bằng định nghĩa:
Ta nói dãy số (u_n ) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |u_n | có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi, kí hiệu lim u_n=0 hay u_n→0 khi n→+∞.
- Chú ý: lim┬(x→+∞)〖1/n^k =0〗 với k là một số nguyên dương
lim┬(x→+∞)〖q^n 〗=0 nếu |q|<1
Nếu |u_n |≤v_n với mọi n≥1 và lim┬(x→+∞)〖v_n 〗=0 thì lim┬(x→+∞)〖u_n 〗=0
- Chứng minh dãy có giới hạn hữu hạn bằng định nghĩa: ta chứng minh
lim|u_n-L|=0
- Mở rộng: Định lí kẹp
Định lí: Cho ba dãy số (u_n ),(v_n ) và (w_n ). Nếu u_n≤v_n≤w_n,(∀n) và lim〖u_n 〗=lim〖w_n 〗=a,(a∈R) thì lim〖v_n 〗=a.
Bài 1. Chứng minh các dãy số (u_n ) sau đây có giới hạn là 0.
"a) " u_n=(-1)^n/(4n+5) " b) " u_n=(cos4 n)/(n+3) " c) " u_n=(1+cos〖n^3 〗)/(2n+3) " d)" u_n=(-1)^n/2^(n+1) -1/3^(n+1)
Giải:
- a) Với mỗi số dương ε tùy ý, cho trước, ta có
|u_n |=|(-1)^n/(4n+5)|=1/(4n+5)<ε⇔4n+5>1/ε⇔n>1/4 (1/ε-5)
"Với mỗi số dương cho trước, thì với mọi số tự nhiên" n>1/4 (1/ε-5) "ta đều có" |u_n |<ε
Vậy lim〖u_n 〗=0.
- b) Ta có ∀n∈N^∗ thì |cos4 n|≤1
⇒|u_n |=|(cos4 n)/(n+3)|≤|1/(n+3)|≤|1/n|=1/n
"Áp dụng: “Nếu " k" là một số thực dương cho trước thì " lim〖1/n^k 〗=0"” ta được" lim〖1/n〗=0
Từ đó suy ra lim〖u_n 〗=0.
- c) Ta có ∀n∈N^∗ thì |cos〖n^3 〗 |≤1
⇒|u_n |=|(1+cos〖n^3 〗)/(2n+3)|≤|2/(2n+3)|≤|2/2n|=1/n
"Áp dụng “Nếu " k" là một số thực dương cho trước thì " lim〖1/n^k 〗=0"” ta được" lim〖1/n〗=0
Từ đó suy ra lim〖u_n 〗=0.
- d) Ta có
|u_n |=|(-1)^n/2^(n+1) -1/3^(n+1) |≤1/2^(n+1) +1/3^(n+1) <1/2^(n+1) +1/2^(n+1) =1/2^n ,∀n∈N
"Vì" lim〖1/2^n 〗=〖lim(1/2)〗^n=0
Từ đó suy ra lim〖u_n 〗=0.
"Bài 2. Chứng minh: a)" u_n=(2n+3)/(4n+5)=1/2
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây