Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài tập cuối chương I. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH 

ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

  • Hãy nêu các công thức lượng giác của góc nhân đôi sin⁡〖2a, cos⁡〖2a, tan⁡〖2a. 
  • Hãy nêu tập nghiệm của phương trình tan⁡〖x=a〗? Cần điều kiện gì để phương trình có nghiệm?

CHƯƠNG I:  

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ 

PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Giải phương trình 

"a)" cot⁡(4x-π/6)=√3 

⇔cot⁡(4x-π/6)=cot⁡〖π/6〗 

⇔4x-π/6=π/6+kπ,k∈Z 

⇔4x=π/3+kπ,k∈Z 

⇔x=π/12+k π/4,k∈Z 

"b) " (cot⁡x/3-1)(cot⁡x/2+1)=0 

"Điều kiện: "  sin⁡〖x/3〗≠0" và" sin⁡x/2≠0 

⇔[■(cot⁡x/3-1=0@cot⁡x/2+1=0)⇔[■(cot⁡x/3=1@cot⁡x/2=-1)⇒[■(x=3π/4+k3π,k∈Z@x/3=π/4+kπ,k∈Z@x/2=-π/4+kπ,k∈Z)┤  ┤┤ 

⇒[■(x=3π/4+k3π,k∈Z@@x=-π/2+k2π,k∈Z)┤  (TM) 

"c) " cos⁡(2x+〖50〗^∘ )=½ 

⇔cos⁡(2x+〖50〗^∘ )=cos⁡〖60〗^∘ 

⇔2x+〖50〗^∘=±〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z 

⇔[■(2x=-〖50〗^∘+〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z@2x=-〖50〗^∘-〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z)┤ 

⇔[■(x=5^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=-〖55〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z)┤ 

"d) "(1+2cos⁡x)(3-cos⁡x)=0 

⇔[■(1+2cos⁡x=0@3-cos⁡x=0)┤ 

⇔[■(cos⁡x=-1/2@cos⁡x=3   (L))┤ 

⇒x=±2π/3+k2π,k∈Z 

Bài 2. Giải phương trình 

  1. a) sin⁡2xcot⁡x=0;                                          b) tan⁡(x-〖30〗^∘ )cos⁡(2x-〖150〗^∘ )=0;

Giải: 

  1. a) Điều kiện của phương trình là sin⁡x≠0

Ta biến đổi phương trình đã cho  

⇔2 sin⁡〖x cos⁡x 〗⋅cos⁡x/sin⁡x =0⇔2cos^2⁡x=0⇔cos⁡x=0⇒x=π/2+kπ,k∈Z 

Các giá trị này thoả mãn điều kiện của phương trình 

"Vậy nghiệm của phương trình là" x=π/2+kπ,k∈Z 

Giải: 

  1. b) Điều kiện của phương trình tan⁡(x-〖30〗^∘ )cos⁡(2x-〖150〗^∘ )=0cos⁡(x-〖30〗^∘ )≠0

"Ta biến đổi phương trình đã cho" ⇔(sin⁡(x-〖30〗^∘ ))/(cos⁡(x-〖30〗^∘ ) )⋅cos⁡(2x-〖150〗^∘ )=0 

⇔[■(sin⁡(x-30^∘)=0@cos⁡(2x-150^∘)=0)⇒[■(x-〖30〗^∘=k〖180〗^∘,k∈Z@2x-〖150〗^∘=±〖90〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z)┤┤⇒[■(x=30^∘+k180^∘,k∈Z@2x=240^∘+k360^∘,k∈Z@2x=60^∘+k360^∘,k∈Z)⇒[■(x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=〖120〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z.)┤┤ 

Khi thay vào điều kiện cos⁡(x-〖30〗^∘ )≠0, ta thấy giá trị x=〖120〗^∘+k〖180〗^∘ không thoả mãn, còn giá trị x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘ thoả mãn 

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z. 

Bài 3. Chứng minh biểu thức sau là một hằng số 

 y=√(sin^4⁡x+4cos^2⁡x)-√(cos^4⁡x+4sin^2⁡x)-cos⁡2x 

Giải: 

y=√(sin^4⁡x+4(1-sin^2⁡x ) )-√(cos^4⁡x+4(1-cos^2⁡x ) )-cos⁡2 x 

=√((sin^2⁡x-2)^2 )-√((cos^2⁡x-2)^2 )-co s⁡2 x 

=|sin^2⁡x-2|-|cos^2⁡x-2|-cos⁡2 x 

=2-sin^2⁡x-(2-cos^2⁡x )-cos⁡2 x 

=cos^2⁡x-sin^2⁡x-cos⁡2 x=0 

Bài 4. Chứng minh biểu thức sau không chứa x: 

y=1/(cos^6⁡x)-tan^6⁡x-(3tan^2⁡x)/(cos^2⁡x) 

Giải: 

y =(1-sin^6⁡x)/cos^6⁡x -(3 sin^2⁡x)/cos^4⁡x =(1-sin^6⁡x-3 sin^2⁡x  cos^2⁡x)/cos^6⁡x  

=((1-sin^2⁡x )(1+sin^2⁡x+sin^4⁡x )-3 sin^2⁡x  cos^2⁡x)/cos^6⁡x  

=cos^2⁡x/cos^6⁡x  (1+sin^4⁡x-2 sin^2⁡x )=(1-sin^2⁡x )^2/cos^4⁡x =1 

Bài 5. Tính các biểu thức sau không sử dụng máy tính cầm tay 

"a)" sin^4⁡π/16+sin^4⁡3π/16+sin^4⁡5π/16+sin^4⁡7π/16 

=((1-cos⁡π/8)/2)^2+((1-cos⁡3π/8)/2)^2+((1-cos⁡5π/8)/2)^2+((1-cos⁡7π/8)/2)^2 

=1/4 (1-2 cos⁡〖π/8〗+cos^2⁡〖π/8〗+1-2 cos⁡〖3π/8〗+cos^2⁡〖3π/8〗+1-2 cos⁡〖5π/8〗+cos^2⁡〖5π/8〗+1-2 cos⁡〖7π/8+cos^2⁡〖7π/8〗 〗 ┤ 

=1-1/2 (cos⁡〖π/8〗+cos⁡〖3π/8〗+cos⁡〖5π/8〗+cos⁡〖7π/8〗 )  +1/4 ((1+cos⁡π/4)/2+(1+cos⁡3π/4)/2+(1+cos⁡5π/4)/2+(1+cos⁡7π/4)/2) 

=1-1/2 (cos⁡π/8+cos⁡3π/8-cos⁡3π/8-cos⁡π/8)+1/8 (4+√2/2-√2/2-√2/2+√2/2)=3/2 

"b) " cot⁡7,5^∘+tan⁡67,5^∘-tan⁡7,5^∘-cot⁡67,5^∘ 

=(cos⁡7,5^∘)/(sin⁡7,5^∘ )-(sin⁡7,5^∘)/(cos⁡7,5^∘ )+(sin⁡67,5^∘)/(cos⁡67,5^∘ )-(cos⁡67,5^∘)/(sin⁡67,5^∘ )=(2sin⁡(〖135〗^∘-〖15〗^∘ ))/(sin⁡(〖45〗^∘-〖30〗^∘ )sin⁡(〖180〗^∘-〖45〗^∘ ) ) 

=(cos^2⁡7,5^∘-sin^2⁡7,5^∘)/(sin⁡7,5^∘ cos⁡7,5^∘ )+(sin^2⁡〖67.5〗^∘-cos^2⁡67,5^∘)/(sin⁡67,5^∘ cos⁡67,5^∘ )=(2sin⁡〖120〗^∘)/((sin⁡〖45〗^∘ cos⁡〖30〗^∘-cos⁡〖45〗^∘ sin⁡〖30〗^∘ )sin⁡〖45〗^∘ ) 

=(cos⁡〖15〗^∘)/(1/2 sin⁡〖15〗^∘ )-cos⁡〖〖135〗^∘ 〗/(1/2  sin⁡〖〖135〗^∘ 〗 )=2(sin⁡〖135〗^∘ cos⁡〖15〗^∘-cos⁡〖135〗^∘ sin⁡〖15〗^∘ )/(sin⁡〖15〗^∘ sin⁡〖135〗^∘ ) 

=√3/(√2/2 (√3/2-1/2)⋅√2/2)=(4√3)/(√3-1)=6+2√3 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

Bài 1. Rút gọn biểu thức 

"a)"  (sin^2⁡2α+4sin^4⁡α-4sin^2⁡αcos^2⁡α)/(4-sin^2⁡2α-4sin^2⁡α) 

=(sin^2⁡2α+4sin^4⁡α-sin^2⁡2α)/(4cos^2⁡α-4sin^2⁡αcos^2⁡α) 

=(4sin^4⁡α)/(4cos^2⁡α(1-sin^2⁡α) ) 

=tan^4⁡α 

  1. b) 3-4 cos⁡2a+cos⁡4a

=3-4(1-2sin^2⁡a)+(1-2sin^2⁡2a) 
=8 sin^2⁡a-8 sin^2⁡〖a cos^2⁡a 〗 

=8sin^2⁡a(1-cos^2⁡a) =8sin^4⁡a 

  1. c) cos⁡4a-sin⁡4acot⁡2a

=2 cos^2⁡2 a-1-2 sin⁡2a  cos⁡2a   cos⁡2a/sin⁡2a  

=-1 

"d)"  (cot⁡a+tan⁡a)/(1+tan⁡2atan⁡a) 

=((cos⁡a)/(sin⁡a)+(sin⁡a)/(cos⁡a))/(1+(sin⁡2asin⁡a)/(cos⁡2acos⁡a)) 

=1/(sin⁡acos⁡a)⋅(cos⁡acos⁡2a)/(cos⁡2acos⁡a+sin⁡2asin⁡a) 

=(1-sin⁡(a+π/4))/(sin⁡(a-π/4) )=(sin⁡π/2-sin⁡(a+π/4))/(sin⁡(a-π/4) ) 

=2/(sin⁡2a)⋅(cos⁡acos⁡2a)/(cos⁡(2a-a))=2cot⁡2a 

Bài 2. Không dùng máy tính cầm tay hãy tính 

  1. a) cos⁡〖〖67〗^∘ 〖30〗^′ 〗

=cos⁡〖135〗^∘/2=√((1+cos⁡〖135〗^∘)/2)=√((1-√2/2)/2)=√(2-√2) /2 

cos⁡〖〖75〗^o 〗 

=cos⁡(〖45〗^∘+〖30〗^∘ )=√2/4(√3-1) 

"b)"  (cot⁡〖15〗^∘+1)/(2cot⁡〖15〗^∘ ) 

Giải: 

cot⁡〖30〗^∘=1/(tan⁡〖2.15〗^∘ )=(1-tan^2⁡〖15〗^∘)/(2tan⁡〖15〗^∘ )=(cot^2⁡〖15〗^∘-1)/(2cot⁡〖15〗^∘ ) 

Đặt x=cot⁡〖15〗^∘ và chú ý rằng cot⁡〖30〗^∘=√3 ta có 

√3=(x^2-1)/2x⇔x^2-2√3 x-1=0 

Giải phương trình trên ta được x=2+√3 (nghiệm x=√3-2 loại vì ├ cot⁡〖15〗^∘>0)  

"Do đó"  (cot⁡〖15〗^∘+1)/(2cot⁡〖15〗^∘ )=(2+√3+1)/(2(2+√3))=(3+√3)/(2(2+√3))=(3-√3)/2. 

"c) " tan⁡〖20〗^∘ tan⁡〖40〗^∘ tan⁡〖80〗^∘ 

=-tan⁡〖20〗^∘ tan⁡〖40〗^∘ tan⁡〖100〗^∘ 

=-tan⁡(〖60〗^o-〖40〗^o )  tan⁡〖〖40〗^o 〗 tan(〖60〗^o+〖40〗^o ) 

=-(tan⁡6 0^o-tan⁡4 0^o)/(1+tan⁡6 0^o.tan⁡4 0^o ) tan40〗^o  ( tan⁡6 0^o+tan⁡4 0^o)/(1-tan⁡6 0^o.tan⁡4 0^o ) 

=-(3-〖tan〗^2⁡〖〖40〗^o 〗)/(1-3 〖tan〗^2⁡〖〖40〗^o 〗 ) tan〖40〗^o=-tan120^o=√3 

("Có thể chứng minh được"  (tan⁡〖120〗^∘)/(tan⁡〖40〗^∘ )=(3-〖tan〗^2⁡〖40〗^∘)/(1-3〖tan〗^2⁡〖40〗^∘ )) 

Bài 3. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB sao cho AB = AD. Biết tan(BDC) ̂=3/4 "," 

"tính các giá trị lượng giác của" (BAD.) ̂ 

Giải: 

Ta có: (ABD) ̂=(ADB) ̂; (ABD) ̂=(BDC) ̂; (BDC) ̂=(ADB) ̂ 

Suy ra (BAD) ̂=π-2(BDC) ̂ 

Từ đó ta có tan⁡(BAD) ̂ =-tan⁡〖2(BDC) ̂ 〗=-(2 tan⁡(BDC) ̂ )/(1-tan^2⁡(BDC) ̂  )=-(2⋅3/4)/(1-9/16)=-3/2⋅16/7=-24/7  

π/2<(BAD) ̂<π nên cos⁡(BAD) ̂<0. Do đó 

cos⁡(BAD) ̂=-1/√(1+tan^2⁡(BAD) ̂ )=-1/√(1+576/49)=-7/25  

sin⁡(BAD) ̂=cos⁡(BAD) ̂tan⁡(BAD) ̂=(-7)/25⋅(-24)/7=24/25. 

Bài 4. Chứng minh rằng 

"a)"  (1-cos⁡2a+sin⁡2a)/(1+cos⁡2a+sin⁡2a)=tan⁡a 

Giải: 

(1-cos⁡2 a+sin⁡2 a)/(1+cos⁡2 a+sin⁡2 a)=(2 〖sin〗^2⁡a+2 sin⁡a  cos⁡a)/(1+2 〖cos〗^2⁡a-1+2 sin⁡a  cos⁡a ) 

=├ 2 sin⁡a (sin⁡a+cos⁡a )/├ 2 cos⁡a (sin⁡a+cos⁡a ) =tan⁡a 

"b)"  ( cot⁡a+tan⁡a)/(1+tan⁡〖2a tan⁡a 〗 )=2 cot⁡2a 

Giải: 

(cot⁡a+tan⁡a)/(1+tan⁡2atan⁡a)=(1/(tan⁡a)+tan⁡a)/(1+(2tan⁡a)/(1-〖tan〗^2⁡a) tan⁡a) 

                            =(1+〖tan〗^2⁡a)/(tan⁡a):(1-〖tan〗^2⁡a+2〖tan〗^2⁡a)/(1-〖tan〗^2⁡a) 

      =(1-〖tan〗^2⁡a)/(tan⁡a)=2cot⁡2a 

"c) "  (√2-sin⁡a-cos⁡a)/(sin⁡a-cos⁡a )=-tan⁡(a/2-π/8) 

Giải: 

(√2-sin⁡a-cos⁡a)/(sin⁡a-cos⁡a)=(√2-√2 sin⁡(a+π/4))/(√2 sin⁡(a-π/4) )=(1-sin⁡(a+π/4))/(sin⁡(a-π/4) )=(sin⁡π/2-sin⁡(a+π/4))/(sin⁡(a-π/4) ) 

=(2cos⁡(a/2+3π/8)sin⁡(π/8-a/2))/(2sin⁡(a/2-π/8)cos⁡(a/2-π/8) )=(sin⁡(-a/2+π/8)sin⁡(π/8-a/2))/(sin⁡(a/2-π/8)cos⁡(a/2-π/8) )=(-sin⁡(a/2-π/8))/(cos⁡(a/2-π/8) )=-tan⁡(a/2-π/8) 

"d) "  cos⁡2a-cos⁡3a-cos⁡4a+cos⁡5a=-4 sin⁡〖a/2  sin⁡〖a cos⁡〖7a/2〗 〗 〗 

Giải: 

cos⁡2a-cos⁡3a-cos⁡4a+cos⁡5a 

=(cos⁡2a-cos⁡4a)+(cos⁡5a-cos⁡3a) 

=-2 sin⁡〖3a sin⁡(-a) 〗-2 sin⁡〖4a sin⁡a 〗 

=2sin⁡a(sin⁡3a-sin⁡4a) 

=4 sin⁡〖a cos⁡〖7a/2  sin⁡(-a/2) 〗 〗 

=-4sin⁡a/2 sin⁡acos⁡7a/2 

Bài 5. Rút gọn 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 2: Công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 3: Hàm số lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 5: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 6: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 7: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 11: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 13: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 14: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 15: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 16: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 17: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 18: Luỹ thừa với số mũ thực
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 19: Lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 24: Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 26: Khoảng cách
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 27: Thể tích
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 29: Công thức cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. ĐẠO HÀM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay