Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài tập cuối chương I. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
- Hãy nêu các công thức lượng giác của góc nhân đôi sin〖2a, 〗 cos〖2a, 〗 tan〖2a.〗
- Hãy nêu tập nghiệm của phương trình tan〖x=a〗? Cần điều kiện gì để phương trình có nghiệm?
CHƯƠNG I:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Bài 1. Giải phương trình
"a)" cot(4x-π/6)=√3
⇔cot(4x-π/6)=cot〖π/6〗
⇔4x-π/6=π/6+kπ,k∈Z
⇔4x=π/3+kπ,k∈Z
⇔x=π/12+k π/4,k∈Z
"b) " (cotx/3-1)(cotx/2+1)=0
"Điều kiện: " sin〖x/3〗≠0" và" sinx/2≠0
⇔[■(cotx/3-1=0@cotx/2+1=0)⇔[■(cotx/3=1@cotx/2=-1)⇒[■(x=3π/4+k3π,k∈Z@x/3=π/4+kπ,k∈Z@x/2=-π/4+kπ,k∈Z)┤ ┤┤
⇒[■(x=3π/4+k3π,k∈Z@@x=-π/2+k2π,k∈Z)┤ (TM)
"c) " cos(2x+〖50〗^∘ )=½
⇔cos(2x+〖50〗^∘ )=cos〖60〗^∘
⇔2x+〖50〗^∘=±〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z
⇔[■(2x=-〖50〗^∘+〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z@2x=-〖50〗^∘-〖60〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z)┤
⇔[■(x=5^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=-〖55〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z)┤
"d) "(1+2cosx)(3-cosx)=0
⇔[■(1+2cosx=0@3-cosx=0)┤
⇔[■(cosx=-1/2@cosx=3 (L))┤
⇒x=±2π/3+k2π,k∈Z
Bài 2. Giải phương trình
- a) sin2xcotx=0; b) tan(x-〖30〗^∘ )cos(2x-〖150〗^∘ )=0;
Giải:
- a) Điều kiện của phương trình là sinx≠0
Ta biến đổi phương trình đã cho
⇔2 sin〖x cosx 〗⋅cosx/sinx =0⇔2cos^2x=0⇔cosx=0⇒x=π/2+kπ,k∈Z
Các giá trị này thoả mãn điều kiện của phương trình
"Vậy nghiệm của phương trình là" x=π/2+kπ,k∈Z
Giải:
- b) Điều kiện của phương trình tan(x-〖30〗^∘ )cos(2x-〖150〗^∘ )=0 là cos(x-〖30〗^∘ )≠0
"Ta biến đổi phương trình đã cho" ⇔(sin(x-〖30〗^∘ ))/(cos(x-〖30〗^∘ ) )⋅cos(2x-〖150〗^∘ )=0
⇔[■(sin(x-30^∘)=0@cos(2x-150^∘)=0)⇒[■(x-〖30〗^∘=k〖180〗^∘,k∈Z@2x-〖150〗^∘=±〖90〗^∘+k〖360〗^∘,k∈Z)┤┤⇒[■(x=30^∘+k180^∘,k∈Z@2x=240^∘+k360^∘,k∈Z@2x=60^∘+k360^∘,k∈Z)⇒[■(x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=〖120〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z@x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z.)┤┤
Khi thay vào điều kiện cos(x-〖30〗^∘ )≠0, ta thấy giá trị x=〖120〗^∘+k〖180〗^∘ không thoả mãn, còn giá trị x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘ thoả mãn
Vậy nghiệm của phương trình đã cho là x=〖30〗^∘+k〖180〗^∘,k∈Z.
Bài 3. Chứng minh biểu thức sau là một hằng số
y=√(sin^4x+4cos^2x)-√(cos^4x+4sin^2x)-cos2x
Giải:
y=√(sin^4x+4(1-sin^2x ) )-√(cos^4x+4(1-cos^2x ) )-cos2 x
=√((sin^2x-2)^2 )-√((cos^2x-2)^2 )-co s2 x
=|sin^2x-2|-|cos^2x-2|-cos2 x
=2-sin^2x-(2-cos^2x )-cos2 x
=cos^2x-sin^2x-cos2 x=0
Bài 4. Chứng minh biểu thức sau không chứa x:
y=1/(cos^6x)-tan^6x-(3tan^2x)/(cos^2x)
Giải:
y =(1-sin^6x)/cos^6x -(3 sin^2x)/cos^4x =(1-sin^6x-3 sin^2x cos^2x)/cos^6x
=((1-sin^2x )(1+sin^2x+sin^4x )-3 sin^2x cos^2x)/cos^6x
=cos^2x/cos^6x (1+sin^4x-2 sin^2x )=(1-sin^2x )^2/cos^4x =1
Bài 5. Tính các biểu thức sau không sử dụng máy tính cầm tay
"a)" sin^4π/16+sin^43π/16+sin^45π/16+sin^47π/16
=((1-cosπ/8)/2)^2+((1-cos3π/8)/2)^2+((1-cos5π/8)/2)^2+((1-cos7π/8)/2)^2
=1/4 (1-2 cos〖π/8〗+cos^2〖π/8〗+1-2 cos〖3π/8〗+cos^2〖3π/8〗+1-2 cos〖5π/8〗+cos^2〖5π/8〗+1-2 cos〖7π/8+cos^2〖7π/8〗 〗 ┤
=1-1/2 (cos〖π/8〗+cos〖3π/8〗+cos〖5π/8〗+cos〖7π/8〗 ) +1/4 ((1+cosπ/4)/2+(1+cos3π/4)/2+(1+cos5π/4)/2+(1+cos7π/4)/2)
=1-1/2 (cosπ/8+cos3π/8-cos3π/8-cosπ/8)+1/8 (4+√2/2-√2/2-√2/2+√2/2)=3/2
"b) " cot7,5^∘+tan67,5^∘-tan7,5^∘-cot67,5^∘
=(cos7,5^∘)/(sin7,5^∘ )-(sin7,5^∘)/(cos7,5^∘ )+(sin67,5^∘)/(cos67,5^∘ )-(cos67,5^∘)/(sin67,5^∘ )=(2sin(〖135〗^∘-〖15〗^∘ ))/(sin(〖45〗^∘-〖30〗^∘ )sin(〖180〗^∘-〖45〗^∘ ) )
=(cos^27,5^∘-sin^27,5^∘)/(sin7,5^∘ cos7,5^∘ )+(sin^2〖67.5〗^∘-cos^267,5^∘)/(sin67,5^∘ cos67,5^∘ )=(2sin〖120〗^∘)/((sin〖45〗^∘ cos〖30〗^∘-cos〖45〗^∘ sin〖30〗^∘ )sin〖45〗^∘ )
=(cos〖15〗^∘)/(1/2 sin〖15〗^∘ )-cos〖〖135〗^∘ 〗/(1/2 sin〖〖135〗^∘ 〗 )=2(sin〖135〗^∘ cos〖15〗^∘-cos〖135〗^∘ sin〖15〗^∘ )/(sin〖15〗^∘ sin〖135〗^∘ )
=√3/(√2/2 (√3/2-1/2)⋅√2/2)=(4√3)/(√3-1)=6+2√3
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Bài 1. Rút gọn biểu thức
"a)" (sin^22α+4sin^4α-4sin^2αcos^2α)/(4-sin^22α-4sin^2α)
=(sin^22α+4sin^4α-sin^22α)/(4cos^2α-4sin^2αcos^2α)
=(4sin^4α)/(4cos^2α(1-sin^2α) )
=tan^4α
- b) 3-4 cos2a+cos4a
=3-4(1-2sin^2a)+(1-2sin^22a)
=8 sin^2a-8 sin^2〖a cos^2a 〗
=8sin^2a(1-cos^2a) =8sin^4a
- c) cos4a-sin4acot2a
=2 cos^22 a-1-2 sin2a cos2a cos2a/sin2a
=-1
"d)" (cota+tana)/(1+tan2atana)
=((cosa)/(sina)+(sina)/(cosa))/(1+(sin2asina)/(cos2acosa))
=1/(sinacosa)⋅(cosacos2a)/(cos2acosa+sin2asina)
=(1-sin(a+π/4))/(sin(a-π/4) )=(sinπ/2-sin(a+π/4))/(sin(a-π/4) )
=2/(sin2a)⋅(cosacos2a)/(cos(2a-a))=2cot2a
Bài 2. Không dùng máy tính cầm tay hãy tính
- a) cos〖〖67〗^∘ 〖30〗^′ 〗
=cos〖135〗^∘/2=√((1+cos〖135〗^∘)/2)=√((1-√2/2)/2)=√(2-√2) /2
cos〖〖75〗^o 〗
=cos(〖45〗^∘+〖30〗^∘ )=√2/4(√3-1)
"b)" (cot〖15〗^∘+1)/(2cot〖15〗^∘ )
Giải:
cot〖30〗^∘=1/(tan〖2.15〗^∘ )=(1-tan^2〖15〗^∘)/(2tan〖15〗^∘ )=(cot^2〖15〗^∘-1)/(2cot〖15〗^∘ )
Đặt x=cot〖15〗^∘ và chú ý rằng cot〖30〗^∘=√3 ta có
√3=(x^2-1)/2x⇔x^2-2√3 x-1=0
Giải phương trình trên ta được x=2+√3 (nghiệm x=√3-2 loại vì ├ cot〖15〗^∘>0)
"Do đó" (cot〖15〗^∘+1)/(2cot〖15〗^∘ )=(2+√3+1)/(2(2+√3))=(3+√3)/(2(2+√3))=(3-√3)/2.
"c) " tan〖20〗^∘ tan〖40〗^∘ tan〖80〗^∘
=-tan〖20〗^∘ tan〖40〗^∘ tan〖100〗^∘
=-tan(〖60〗^o-〖40〗^o ) tan〖〖40〗^o 〗 tan(〖60〗^o+〖40〗^o )
=-(tan6 0^o-tan4 0^o)/(1+tan6 0^o.tan4 0^o ) tan〖40〗^o ( tan6 0^o+tan4 0^o)/(1-tan6 0^o.tan4 0^o )
=-(3-〖tan〗^2〖〖40〗^o 〗)/(1-3 〖tan〗^2〖〖40〗^o 〗 ) tan〖40〗^o=-tan120^o=√3
("Có thể chứng minh được" (tan〖120〗^∘)/(tan〖40〗^∘ )=(3-〖tan〗^2〖40〗^∘)/(1-3〖tan〗^2〖40〗^∘ ))
Bài 3. Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ là AB sao cho AB = AD. Biết tan(BDC) ̂=3/4 ","
"tính các giá trị lượng giác của" (BAD.) ̂
Giải:
Ta có: (ABD) ̂=(ADB) ̂; (ABD) ̂=(BDC) ̂; (BDC) ̂=(ADB) ̂
Suy ra (BAD) ̂=π-2(BDC) ̂
Từ đó ta có tan(BAD) ̂ =-tan〖2(BDC) ̂ 〗=-(2 tan(BDC) ̂ )/(1-tan^2(BDC) ̂ )=-(2⋅3/4)/(1-9/16)=-3/2⋅16/7=-24/7
Vì π/2<(BAD) ̂<π nên cos(BAD) ̂<0. Do đó
cos(BAD) ̂=-1/√(1+tan^2(BAD) ̂ )=-1/√(1+576/49)=-7/25
sin(BAD) ̂=cos(BAD) ̂tan(BAD) ̂=(-7)/25⋅(-24)/7=24/25.
Bài 4. Chứng minh rằng
"a)" (1-cos2a+sin2a)/(1+cos2a+sin2a)=tana
Giải:
(1-cos2 a+sin2 a)/(1+cos2 a+sin2 a)=(2 〖sin〗^2a+2 sina cosa)/(1+2 〖cos〗^2a-1+2 sina cosa )
=├ 2 sina (sina+cosa )/├ 2 cosa (sina+cosa ) =tana
"b)" ( cota+tana)/(1+tan〖2a tana 〗 )=2 cot2a
Giải:
(cota+tana)/(1+tan2atana)=(1/(tana)+tana)/(1+(2tana)/(1-〖tan〗^2a) tana)
=(1+〖tan〗^2a)/(tana):(1-〖tan〗^2a+2〖tan〗^2a)/(1-〖tan〗^2a)
=(1-〖tan〗^2a)/(tana)=2cot2a
"c) " (√2-sina-cosa)/(sina-cosa )=-tan(a/2-π/8)
Giải:
(√2-sina-cosa)/(sina-cosa)=(√2-√2 sin(a+π/4))/(√2 sin(a-π/4) )=(1-sin(a+π/4))/(sin(a-π/4) )=(sinπ/2-sin(a+π/4))/(sin(a-π/4) )
=(2cos(a/2+3π/8)sin(π/8-a/2))/(2sin(a/2-π/8)cos(a/2-π/8) )=(sin(-a/2+π/8)sin(π/8-a/2))/(sin(a/2-π/8)cos(a/2-π/8) )=(-sin(a/2-π/8))/(cos(a/2-π/8) )=-tan(a/2-π/8)
"d) " cos2a-cos3a-cos4a+cos5a=-4 sin〖a/2 sin〖a cos〖7a/2〗 〗 〗
Giải:
cos2a-cos3a-cos4a+cos5a
=(cos2a-cos4a)+(cos5a-cos3a)
=-2 sin〖3a sin(-a) 〗-2 sin〖4a sina 〗
=2sina(sin3a-sin4a)
=4 sin〖a cos〖7a/2 sin(-a/2) 〗 〗
=-4sina/2 sinacos7a/2
Bài 5. Rút gọn
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây