Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

Tải giáo án PowerPoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài tập cuối chương V. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tải về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC BẠN ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY 

KHỞI ĐỘNG 

Câu hỏi:  

Cho hàm số f(x), hàm số này liên tục tại điểm x_o khi nào? 

ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG 5 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

Bài 1. Tìm giới hạn 

  1. a) A=lim ((2n^2+1)^4 (n+2)^9)/(n^17+1)
  2. b) B=lim (√(n^2+1)-∛(3n^3+2))/(∜(2n^4+n+2)-n)
  3. c) lim(n^2 sin⁡nπ/5-2n^3 )

Giải 

  1. a) Ta có. A=lim (n^8 (2+1/n^2 )^4⋅n^9 (1+2/n)^9)/(n^17 (1+1/n^17 ) )=lim ((2+1/n^2 )^4⋅(1+2/n)^9)/(1+1/n^17 )=16
  2. b) Ta có: B=lim n(√(1+1/n^2 )-∛(3+2/n^3 ))/n(∜(2+1/n^3 +2/n^4 )-1) =(1-∛3)/(∜2-1).
  3. c)
    lim(n^2 sin⁡nπ/5-2n^3 )=limn^3 ((sin⁡nπ/5)/n-2)=-∞

Vì limn^3=+∞;lim((sin⁡nπ/5)/n-2)=-2 

Do |(sin⁡nπ/5)/n|≤1/n;lim 1/n=0⇒lim((sin⁡nπ/5)/n-2)=-2. 

Bài 2. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

a). u_n=(√(4n^2-1)+∛(8n^3+2n^2-3))/(√(16n^2+4n)-∜(n^4+1))  

b). u_n=(√(n^3+n)+∛(n^3+3n))/∜(16n^4+1) 

  1. a) Ta có u_n=(√(4n^2-1)+∛(8n^3+2n^2-3))/(√(16n^2+4n)-∜(n^4+1))=(√(n^2 ((4n^2-1)/n^2 ) )+∛(n^3 ((8n^3+2n^2-3)/n^3 ) ))/(√(n^2 ((16n^2+4n)/n^2 ) )+∜(n^4 ((n^4+1)/n^4 ) )) =(n.√(4-1/n^2 )+n.∛(8+2/n-3/n^3 ))/(n.√(16+4/n)+n.√(1+1/n^4 ))=(√(4-1/n^2 )+∛(8+2/n-3/n^3 ))/(√(16+4/n)+√(1+1/n^4 )).

Vì có lim⁡〖1/n^2 =0, lim⁡〖2/n=0, lim⁡〖3/n^3 =0, lim⁡〖4/n=0lim⁡〖1/n^4 =0.  

Từ đó suy ra lim⁡〖u_n =(√(4-0)+∛(8+0-0))/(√(16+0)+√(1+0))=4/5. 

b). Ta có u_n=(√(n^2+n)+∛(n^3+3n))/∜(16n^4+1)=(√(n^2 ((n^2+n)/n^2 ) )+∛(n^3 ((n^3+3n)/n^3 ) ))/∜(n^4 ((16n^4+1)/n^4 ) )    

=(n.√(1+1/n)+n.∛(1+3/n^2 ))/(n.∜(16+1/n^4 ))=(√(1+1/n)+∛(1+3/n^2 ))/∜(16+1/n^4 ).  

Vì có lim⁡〖1/n=0, lim⁡〖3/n^2 =0,lim⁡〖1/n^4 =0.  

Nên lim⁡〖u_n =(√(1+0)+∛(1+0))/∜(16+0)=1/2. 

Bài 3. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

a). u_n=((-3)^n-4.5^(n+1))/(2.4^n+3.5^n )  

b). u_n=(2^n-3^n+4.5^(n+2))/(2^(n+1)+3^(n+2)+5^(n+1) ) 

  1. a) Ta có :

u_n=((-3)^n-4.5^(n+1))/(2.4^n+3.5^n )=((-3)^n-20.5^n)/(2.4^n+3.5^n )=(((-3)^n-20.5^n)/5^n )/((2.4^n+3.5^n)/5^n )=(((-3)^n)/5^n -20.5^n/5^n )/(2.4^n/5^n +3.5^n/5^n )=((-3/5)^n-20)/(2.(4/5)^n+3),  

lim⁡(-3/5)〗^n=0lim⁡(4/5)〗^n=0.  

Do đó lim⁡〖u_n =(0-20)/(2.0+3)=-20/3.     

  1. b) Ta có u_n=(2^n-3^n+4.5^(n+2))/(2^(n+1)+3^(n+2)+5^(n+1) )=(2^n-3^n+100.5^n)/(2.2^n+9.3^n+5.5^n )=((2^n-3^n+100.5^n)/5^n )/((2.2^n+9.3^n+5.5^n)/5^n )

=(2^n/5^n -3^n/5^n +100.5^n/5^n )/(2.2^n/5^n +9.3^n/5^n +5.5^n/5^n )=((2/5)^n-(3/5)^n+100)/(2.(2/5)^n+9.(3/5)^n+5).  

lim⁡(2/5)〗^n=0lim⁡(3/5)〗^n=0 nên lim⁡〖u_n =(0-0+100)/(2.0+9.0+5)=20 

Bài 4. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

  1. a) u_n=∛(8n^3+4n^2+2)-2n+3
  2. b) u_n=(√(n^4+n^2+1)-∛(n^6+1))
  3. a) u_n=∛(8n^3+4n^2+2)-2n+3

=(∛(8n^3+4n^2+2)-2n)[(∛(8n^3+4n^2+2))^2+2n.∛(8n^3+4n^2+2)+4n^2 ]/((∛(8n^3+4n^2+2))^2+2n.∛(8n^3+4n^2+2)+4n^2 )+3 

=(4n^2+2)/((∛(8n^3+4n^2+2))^2+2n.∛(8n^3+4n^2+2)+4n^2 )+3. 

Ta có ∛(8n^3+4n^2+2)=∛(n^3 ((8n^3+4n^2+2)/n^3 ) )=n∛(8+4/n+2/n^3 ).  

Do đó u_n=(n^2 (4+2/n^2 ))/(n^2 (∛(8+4/n+2/n^3 ))^2+2n^2.∛(8+4/n+2/n^3 )+4n^2 )=(4+2/n^2 )/((∛(8+4/n+2/n^3 ))^2+2.∛(8+4/n+2/n^3 )+4).  

lim⁡〖2/n^2 =0, lim⁡〖4/n=0lim⁡〖2/n^3 =0. Nên lim⁡〖u_n =1/3. 

  1. b) lim⁡(√(n^4+n^2+1)-∛(n^6+1))=lim⁡[(√(n^4+n^2+1)-n^2 )-(∛(n^6+1)-n^2 )]
  • Tính lim⁡(√(n^4+n^2+1)-n^2 ) =lim⁡((n^2+1)/(√(n^4+n^2+1)+n^2 ))=lim⁡((1+1/n^2 )/(√(1+1/n^2 +1/n^4 )+1))=1/2.
  • Tính lim⁡( ∛(n^6+1)-n^2)=lim⁡〖1/(∛((n^6+1)^2 )+n^2 ∛((n^6+1))+n^4 )〗=0.

 Do đó lim⁡(√(n^4+n^2+1)-∛(n^6+1))=1/2. 

Bài 5. Tìm giới hạn của dãy (u_n ) biết: 

  1. a) u_n=1/1.4+1/4.7+1/7.10⋅⋅⋅+1/((3n-2)(3n+1))
  2. b) u_n=(1+3+5+⋅⋅⋅+(2n+1))/(3n^2+4)

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

THÔNG TIN GIÁO ÁN DẠY THÊM:

  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài SGK
  • Kiến thức chính được khái quát dễ hiểu, dễ nhớ
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 350k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 600k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án đầy đủ cả năm
  • Khoảng 20 phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới
  • Khoảng 20 đề thi ma trận với lời giải, thang điểm chi tiết
  • PPCT, file word lời giải SGK

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay