Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG  

TẤT CẢ CÁC EM  
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC! 

KHỞI ĐỘNG 

Nêu công thức tính đạo hàm của các hàm số y=x^n;y=sinx;y=log_ax. 

CHƯƠNG IX: ĐẠO HÀM 

BÀI 32: CÁC QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM 

HỆ THỐNG  
KIẾN THỨC 

  1. Đạo hàm một số hàm thường gặp
  2. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Giả sử các hàm số u= u(x), v = v(x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Khi đó                    (u+v)′=u′+v′;    (u−v)′=u′−v′ 

(uv)′=u′v+uv′;         (u/v)^′=u^′v−vu^′/v^2(v=v(x)≠0) 

Chú ý: 

- Với k là hằng số, (ku)^′=ku^′. 

−(1/v)^′=−v^′/v^2(v=v(x)≠0). 

  1. Đạo hàm hàm hợp

Nếu hàm số u=g(x) có đạo hàm u_x^′ tại x và hàm số y=f(u) có đạo hàm y_u^′ tại u thì hàm số hợp y=f(g(x)) có đạo hàm y_x^′     tại x là 

y_x^′=y_u^′⋅u_x^′ 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Đạo hàm một số hàm thường gặp.  

Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương 

Phương pháp giải: 

Kết hợp quy tắc đạo hàm tổng, hiệu, tích thương và đạo hàm hàm hợp. 

Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số (giả sử các biểu thức có nghĩa) 

  1. a) y=x^4+3/2x^2+2023x

→y^′=4x^3+3x+2023 

  1. b) y=√x+2/x+1

→y^′=1/2√x.(x+1)−(√x+2)/(x+1)^2=1−x−4√x/2√x(x+1)^2 

Bài 2. Tính đạo hàm của hàm số (giả sử các biểu thức có nghĩa) 

  1. a) y=(2x+1/x−1)^3

→y^′=3⋅(2x+1/x−1)^2⋅(2x+1/x−1)^′=3⋅(2x+1/x−1)^2⋅−3/(x−1)^2=−9(2x+1)^2/(x−1)^4 

  1. b) y=√3x^2−2x+1

→y^′=(3x^2−2x+1)^′/2√3x^2−2x+1=6x−2/2√3x^2−2x+1=3x−1/√3x^2−2x+1 

  1. c) y=√√x^2+1+2x−1

→y^′=x/√x^2+1+2/2√√x^2+1+2x−1=x+2√x^2+1/2√(x^2+1)(√x^2+1+2x−1) 

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số (với m là tham số), (giả sử các biểu thức có nghĩa) 

  1. a) y=2mx+1/x+m

→y^′=(2mx+1)^′(x+m)−(x+m)^′(2mx+1)/(x+m)^2=2m(x+m)−1⋅(2mx+1)/(x+m)^2=2m^2−1/(x+m)^2 

  1. b) y=mx+4/x+m

→y^′=(mx+4)^′⋅(x+m)−(x+m)^′⋅(mx+4)/(x+m)^2=m⋅(x+m)−1⋅(mx+4)/(x+m)^2=m^2−4/(x+m)^2 

Bài 3. Tính đạo hàm của các hàm số (với m là tham số), (giả sử các biểu thức có nghĩa) 

  1. c) y=x^2+x+1/2x^2−x+4

→y^′=(x^2+x+1)^′(2x^2−x+4)−(2x^2−x+4)^′(x^2+x+1)/(2x^2−x+4)^2 

          =(2x+1)(2x^2−x+4)−(4x−1)(x^2+x+1)/(2x^2−x+4)^2=−3x^2+4x+5/(2x^2−x+4)^2 
Bài 4. Tính đạo hàm của các hàm số sau (giả sử các biểu thức có nghĩa): 

  1. a) y=1/x−1+1

→y^′=−(x−1)^′/(x−1)^2+0=−1/(x−1)^2 

  1. b) y=x−9/x+2/x^4+6x^3−1

→y^′= 1+9/x^2+2⋅(x^4+6x^3−1)^′/(x^4+6x^3−1)^2=1+9/x^2+2⋅(4x^3+18x^2)/(x^4+6x^3−1)^2 

  1. c) y=1/3x^2+2x

→y^′=−(3x^2+2x)^′/(3x^2+2x)^2=−6x+2/(3x^2+2x)^2 

  1. d) y=3/x−1+5/2(2x−1)^6

→y^′=−3⋅(x−1)^′/(x−1)^2−5⋅[2(2x−1)^6]^′/4(2x−1)^12=−3⋅1/(x−1)^2−5⋅2⋅6(2x−1)^5⋅(2x−1)^′/4(2x−1)^12=−3/(x−1)^2−30/(2x−1)^7 

Bài 5. Tính đạo hàm hàm số sau (giả sử các biểu thức có nghĩa): 

  1. a) y=2x^4−1/3x^3+2√x−5

→y^′=8x^3−x^2+1/√x 

  1. b) y=√(x−2)^3

→y^′=3(x−2)^2/2√(x−2)^3=3/2√x−2 

  1. c) y=1+x/√1−x

→y^′=√1−x−(1+x)⋅−1/2√1−x/1−x=3−x/2√1−x(1−x) 

  1. d) y=x^3/√x^2−6

→y^′=3x^2√x^2−6−x^3⋅2x/2√x^2−6/x^2−6=2x^4−18x^2/(x^2−6)√x^2−6 

  1. e) y=x+1/√1−x^2

→y^′=√1−x^2−(x+1)⋅−2x/2√1−x^2/1−x^2=1/(1−x)√1−x^2 

Bài 6. Tính đạo hàm của các hàm số sau 

  1. a) y=(x^2−x).3^x

→y^′=(2x−1).3^x+(x^2−x).3^xln3  

  1. b) y=x^2.log_2 x

→y^′=2x.log_2x+x^21/xln2=2x.log_2x+x1/ln2  

  1. c) y=e^3x+1

→y^′=3.e^3x+1 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

DẠNG 2: Đạo hàm hàm lượng giác 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

GiÁO ÁN DẠY THÊM

  • Giáo án tải về là giáo án bản word, dễ dàng chỉnh sửa nếu muốn
  • Giáo án có nhiều ngữ liệu ngoài sách giáo khoa, giải chi tiết

Khi đặt:

  • Nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn

PHÍ GIÁO ÁN:

  • Phí giáo án: 400k

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay