Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 3: Hàm số lượng giác
Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 3: Hàm số lượng giác. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.
Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
CHÀO MỪNG CÁC EM
ĐẾN VỚI BUỔI HỌC HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
- Quan sát đồ thị hàm số y=cosx và vận dụng kiến thức đã học, hãy phát biểu
Hàm số y=cosx có tập xác định, tập giá trị là gì?
Hàm số là hàm số chẵn hay lẻ?
Hàm số có khoảng đồng biến, nghịch biến như thế nào?
Hàm số tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?
- Quan sát đồ thị hàm số y=tanx và vận dụng kiến thức đã học, hãy phát biểu
Hàm số y=tanx có tập xác định, tập giá trị là gì?
Hàm số là hàm số chẵn hay lẻ?
Hàm số có khoảng đồng biến, nghịch biến như thế nào?
Hàm số tuần hoàn với chu kì bao nhiêu?
CHƯƠNG I:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI 3: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
HỆ THỐNG
KIẾN THỨC
- Hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn
Cho hàm số y=f(x) có tập xác định là D.
- Hàm số f(x) được gọi là hàm số chẵn nếu ∀x∈D thì -x∈D và f(-x)=f(x).
Đồ thị của một hàm số chẵn nhận trục tung là trục đối xứng.
- Hàm số f(x) được gọi là hàm số lẻ nếu ∀x∈D thì -x∈D và f(-x)=-f(x).
Đồ thị của một hàm số lẻ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng.
- Hàm số y=sinx
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực sinx được gọi là hàm số sin, kí hiệu y=sinx
-TXĐ: D=R, tập giá trị: [-1;1]
-Là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì 2π
-Đồng biến trên mỗi khoảng (-π/2+k2π;π/2+k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (π/2+k2π;3π/2+k2π),k∈Z
-Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ, gọi là đường hình sin
- Hàm số y=cosx
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với số thực cosx được gọi là hàm số côsin, kí hiệu y=cosx
-TXĐ: D=R, tập giá trị: [-1;1]
-Là hàm số chẵn và tuần hoàn với chu kì 2π
-Đồng biến trên mỗi khoảng (-π+k2π;k2π) và nghịch biến trên mỗi khoảng (k2π;π+k2π),k∈Z
-Đồ thị là một đường hình sin đối xứng qua trục tung
- Hàm số y=tanx
Hàm số y=tanx
-TXĐ: D=R\{π/2+kπ|k∈Z}, tập giá trị: R
-Là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì π
-Đồng biến trên mỗi khoảng ((-π)/2+kπ;π/2+kπ),k∈Z
-Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ
- Hàm số y=cotx
Hàm số y=cotx
-TXĐ: D=R\{kπ|k∈Z}, tập giá trị: R
-Là hàm số lẻ và tuần hoàn với chu kì π
-Nghịch biến trên mỗi khoảng (kπ;π+kπ),k∈Z
-Đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ
LUYỆN TẬP
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số
Phương pháp giải:
- Hàm số sin và cos, tập xác định D=R
"- Hàm số tang, TXĐ:" D=R\{π/2+kπ|k∈Z}
"- Hàm số cotang, TXĐ:" D=R\{kπ|k∈Z}
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số sau:
"a)" y=2021/sinx
Hàm số xác định ⇔sinx≠0
⇔x≠kπ,k∈Z
"b)" y=(1-sinx)/(cosx-1)
Hàm số xác định ⇔cosx≠1
⇔x≠k2π,k∈Z
"c)" y=(3 tanx-5)/(1-〖sin〗^2x )
Hàm số xác định ⇔{█(&cosx≠0@&〖sin〗^2x≠1)┤
⇔cosx≠0⇔x≠π/2+kπ,k∈Z
"d)" y=tan(π/2 cosx )
Hàm số xác định
⇔x≠kπ,k∈Z
Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số sau:
"a)" y=1/(sinx-cosx)
Hàm số xác định
⇔x≠π/4+kπ,k∈Z
- b) y=√(sinx+2)
Hàm số xác định với mọi số thực x
Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số sau:
"a)" y=(1+sinx)/(cosx)
"Hàm số xác định khi" cosx≠0⇔ x≠π/2+kπ(k∈Z)
"b)" y=√((1-cosx)/(sin^2x))
"Hàm số "xác định khi {■(1-cosx≥0@sin^2x≠0)⇔{■(cosx≤1@sinx≠0)⇔{■(∀x@x≠kπ)⇔x≠kπ(k∈Z)┤┤┤
"c) " y=tan(π/4+x)
"Hàm số xác định khi " π/4+x≠π/2+kπ⇔x≠π/4+kπ (k∈Z)
"d) " y=cot(π/3-2x)
"Hàm số xác định khi" π/3-2x≠kπ⇔x≠π/6-kπ/2(k∈Z)
PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2
Dạng 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác
Phương pháp giải:
Để xác định hàm số y=f(x) là hàm chẵn hay lẻ, ta làm như sau:
-Xác định tập xác định D của hàm số y=f(x)
-Với bất kì: x ϵ D, ta chứng minh -x ϵ D.
-Tính f(-x)
- Chú ý:
Nếu f(-x)=f(x),∀x∈D thì hàm số y=f(x) là hàm chẵn
Nếu f(-x)=-f(x),∀x∈D thì hàm số y=f(x) là hàm lẻ
Nếu có f(-x)≠f(x),∀x∈D và f(-x)≠-f(x),∀x∈D thì hàm không chẵn, không lẻ.
Bài 1. Khảo sát tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
- a) y=tanx+2 sinx b) y=cosx+〖sin〗^2x
- c) y=sin2 x.cos3 x d) y=sinx+cosx
Giải:
"a) Tập xác định:" D={x\x≠π/2+kπ}
Với mọi x∈D, ta có: -x∈D
Ta có: f(-x)=tan(-x)+2 sin(-x)=-(tanx+2 sinx)=-f(x),∀x∈D
Vậy hàm số lẻ.
- b) Tập xác định: D=R
Với mọi x∈D, ta có: -x∈D
Ta có: f(-x)=cos(-x)+sin2 (-x)=cosx+sin2 x=f(x),∀x∈D
Vậy hàm số chẵn.
- c) Hàm số lẻ.
- d) Hàm số không chẵn, không lẻ.
"Bài 2. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: a) " y=f(x)=sin(2x+9π/2)" "
...
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây