Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CẢ LỚP ĐẾN VỚI BÀI HỌC MỚI! 

KHỞI ĐỘNG 

  • Em hãy cho ví dụ về một góc lượng giác có số đo radian.
  • Hãy đổi giá trị lượng giác đó ra độ.
  • Hãy xác định điểm biểu diễn của góc lượng giác

π/2,-π/4, 3π/5. 

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC 

BÀI 1: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC LƯỢNG GIÁC 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Góc lượng giác
  • Trong mặt phẳng, cho hai tia Ou,Ov. Xét tia Om cùng nằm trong mặt phẳng này. Nếu tia Om quay quanh điểm O, theo một chiều nhất định từ Ou đến Ov, thì ta nói nó quét một góc lượng giác với tia đầu Ou, tia cuối Ov và kí hiệu là (Ou,Ov).
  • Mỗi góc lượng giác gốc O được xác định bởi tia đầu Ou, tia cuối Ov và số đo của nó. Kí hiệu là (Ou,Ov).
  • Số đo của các góc lượng giác này sai khác nhau một bội nguyên của 〖360〗^∘.
  • Ví dụ:
  • Hệ thức Chasles: Với ba tia Ou,Ov,Ow bất kì, ta có

sđ(Ou,Ov)+sđ(Ov,Ow)=sđ(Ou,Ow)+k〖360〗^∘ (k∈Z)  

  • Với ba tia tuỳ ý Ox,Ou,Ov ta có

sđ(Ou,Ov)=sđ(Ox,Ov)-sđ(Ox,Ou)+k〖360〗^∘ (k∈Z) 

  1. Đơn vị đo góc và độ dài cung tròn

Ta nói cung tròn AB có số đo bằng 1 rađian nếu độ đài của nó đúng bằng bán kính R. 

Khi đó ta cũng nói rằng góc AOB cũng có số đo bằng 1 rađian và viết: (AOB) ̂=1 rad. 

"- Công thức đổi: " 1^∘=π/180 rad□( ) "và" 1 rad=(180/π)^∘ 

- Một cung của đường tròn bán kính R và có số đo α rad thì có độ dài l=Rα. 

  1. Giá trị lượng giác của góc lượng giác
  2. a) Đường tròn lượng giác
  • Đường tròn lượng giác là đường tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 1, được định hướng và lấy điểm A(1;0) làm điểm gốc của đường tròn.
  • Điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc lượng giác có số đo α (độ hoặc rađian) là điểm M trên đường tròn lượng giác sao cho sđ(OA,OM)=α.
  1. b) Các giá trị lượng giác của góc lượng giác

Giả sử M(x;y) là điểm trên đường tròn lượng giác, biểu diễn góc lượng giác có số đo α. 

cos⁡α=x 

sin⁡α=y 

tan⁡α=(sin⁡α)/(cos⁡α)=y/x(x≠0) 

cot⁡α=cos⁡α/sin⁡α =x/y (y≠0)." " 

  • Chú ý:

-  sin⁡α,cos⁡α xác định với mọi giá trị của α và ta có:  

-1≤sin⁡α≤1; -1≤cos⁡α≤1; 

sin⁡(α+k2π)=sin⁡α; cos⁡(α+k2π)=cos⁡α□( )(k∈Z). 

- tan〗⁡α" xác định khi"  α≠π/2+kπ (k∈Z) 

- cot⁡α xác định khi α≠kπ (k∈Z). 

  1. c) Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt

4) Quan hệ giữa các giá trị lượng giác 

  1. a) Các công thức lượng giác cơ bản

〖sin〗^2⁡α+〖cos〗^2⁡α=1 
1+〖tan〗^2⁡α=1/〖cos〗^2⁡α  (α≠π/2+kπ,k∈Z) 
1+〖cot〗^2⁡α=1/〖sin〗^2⁡α  (α≠kπ,k∈Z) 
tan⁡α.cot⁡α=1(α≠kπ/2,k∈Z) 

  1. b) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt

- Góc đối nhau (α" " -α)  

cos⁡(-α)=cos⁡α 
sin⁡(-α)=-sin⁡α 
tan⁡(-α)=-tan⁡α 
cot⁡(-α)=-cot⁡α 

- Góc bù nhau (α" "  π-α) 

sin⁡(π-α)=sin⁡α 
cos⁡(π-α)=-cos⁡α 
tan⁡(π-α)=-tan⁡α 
cot⁡(π-α)=-cot⁡α 

"- Góc phụ nhau" (α""  π/2-α) 

sin⁡(π/2-α)=cosα;     cos⁡(π/2-α)=sin⁡α 
tan⁡(π/2-α)=cot⁡α;    cot(π/2-α)=tan⁡α 

- Góc hơn kém π (α"" π+α) 

sin⁡(π+α)=-sin⁡α;     cos⁡(π+α)=-cos⁡α 
tan⁡(π+α)=tan⁡α;        cot⁡(π+α)=cot⁡α 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Đổi số đo từ độ sang radian và ngược lại. Xác định điểm biểu diễn các góc lượng giác 

Bài 1. Đổi số đo của các góc lượng giác sau ra rađian, với độ chính xác đến 0,0001 

  1. a) 〖20〗^∘
    b) 〖40〗^∘ 〖25〗^′
  2. c) -〖27〗^∘
    d) -〖53〗^∘ 〖30〗^′

Bài 2. Đổi số đo của các góc sau ra độ, phút, giây 
"a)"  π/17 
"b)"  2/3 
c) -5 

"d)" -2π/7 

Bài 3. a) Cho góc lượng giác (Ox,Oy)=22^o+k360^o Với giá trị k bằng bao nhiêu thì góc (Ox,Oy)=1822^o? 

"b) Cho bốn góc lượng giác: " α =(-5π)/6 " ; " β =  π/3 " ; " γ =  25π/3  ";" δ =  19π/6 ". Xác định điểm" 

biểu diễn góc lượng giác đó trên đường tròn lượng giác. 

Giải: 

  1. a) 22^o+k360^o=1822^o⇒k=5
  2. b) Gọi góc lượng giác α, β, γ, δ có điểm biểu diễn lần lượt là M, N, P, Q. Biểu diễn M, N, P, Q trên đường tròn lượng giác.

Điểm MQ thuộc góc phần tư thứ III sao cho (AOM) ̂=(AOQ) ̂=150^o (theo chiều âm). Điểm NP thuộc vào góc phần tư thứ I sao cho (AOM) ̂=(AOQ) ̂=60^o. 

Bài 4. Trên đường tròn lượng giác, hãy biểu diễn các góc lượng giác có số đo  

"tương ứng là:   a) "-17/4 π";                   b) " 240〗^∘ ";                   c)"  2kπ/3,k∈Z 

Giải: 

"a)" 

Điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo -17/4 π  là điểm M nằm trong góc phần tư thứ IV sao cho (AOM) ̂=45^o. 

"b)" 

Điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo 〖240〗^o là điểm M nằm trong góc phần tư thứ III sao cho (AOM) ̂=120^o. 

  1. c) k=0, được góc có số đo bằng 0, điểm biểu diễn trùng với điểm A

k=1", được góc có số đo bằng "  2π/3 ", điểm biểu diễn trùng với điểm" M1 

k=2", được góc có số đo bằng  "  4π/3 ", điểm biểu diễn trùng với điểm" M2 

Khi lấy k=3 ta được góc có số đo , điểm biểu diễn trùng điểm A, lấy k=4 thì trùng M1….. 

Bài 5. Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo là 15rad. Tìm số lớn nhất trong các số đo của góc lượng giác (OA, OB) mà có số đo âm. 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 1: Giá trị lượng giác của góc lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 2: Công thức lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 3: Hàm số lượng giác
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 1

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 2. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 5: Dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 6: Cấp số cộng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 7: Cấp số nhân
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 2

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 3. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 8: Mẫu số liệu ghép nhóm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 9: Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 3

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 4. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 10: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 11: Hai đường thẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 12: Đường thẳng và mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 13: Hai mặt phẳng song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 14: Phép chiếu song song
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 4

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 5. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 15: Giới hạn của dãy số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 16: Giới hạn của hàm số
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 17: Hàm số liên tục
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 5

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 6. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 18: Luỹ thừa với số mũ thực
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 19: Lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 21: Phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 6

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 7. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 22: Hai đường thẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 23: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 24: Phép chiếu vuông góc. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 25: Hai mặt phẳng vuông góc
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 26: Khoảng cách
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 27: Thể tích
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 7

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 8. CÁC QUY TẮC TÍNH XÁC SUẤT

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 28: Biến cố hợp, biến cố giao, biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 29: Công thức cộng xác suất
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 30: Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 8

GIÁO ÁN POWERPOINT DẠY THÊM CHƯƠNG 9. ĐẠO HÀM

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 31: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 32: Các quy tắc tính đạo hàm
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 33: Đạo hàm cấp hai
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương 9

Chat hỗ trợ
Chat ngay