Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Tải giáo án Powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối tri thức Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit. Giáo án điện tử thiết kế hiện đại, đẹp mắt, nhiều bài tập ôn tập, mở rộng kiến thức phong phú. Tài liệu tài về và chỉnh sửa được. Mời thầy cô và các bạn kéo xuống theo dõi.

Xem: => Giáo án toán 11 kết nối tri thức

Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét

Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit
Giáo án powerpoint dạy thêm Toán 11 kết nối Bài 20: Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

CHÀO MỪNG CÁC EM  

ĐẾN VỚI BÀI HỌC HÔM NAY! 

KHỞI ĐỘNG 

Cho hàm số mũ y=a^x. Nêu tập xác định, tập giá trị của hàm số. Nếu a>1 thì hàm số đồng biến hay nghịch biến? 

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ  

HÀM SỐ LÔGARIT 

BÀI 20: HÀM SỐ MŨ VÀ  

HÀM SỐ LÔGARIT 

HỆ THỐNG KIẾN THỨC 

  1. Hàm số mũ

Cho a là số thực dương khác 1. 

Hàm số y=a^x được gọi là hàm số mũ cơ số a. 

Hàm số mũ y=a^x : 

Có tập xác định là ℝ và tập giá trị là (0;+∞); 

Đồng biến trên ℝ khi a>1 và nghịch biến trên ℝ khi 0<a<1; 

Liên tục trên ℝ; 

Có đồ thị đi qua các điềm (0;1),(1;a) và luôn nằm phía trên   trục hoành. 

  1. Hàm số lôgarit

Cho a là số thực dương khác 1. 

Hàm số y=log_a⁡x được gọi là hàm số lôgarit cơ số a. 

Hàm số lôgarit y=log_a⁡x : 

Có tập xác định là (0;+∞) và tập giá tri là ℝ; 

Đồng biến trên (0;+∞) khi a>1 và nghịch biến trên (0;+∞) khi 0<a<1; 

Liên tục trên (0;+∞); 

Có đồ thị đi qua các điềm (1;0),(a;1) và luôn nằm bên phải trục tung. 

LUYỆN TẬP 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 1 

DẠNG 1: Tìm tập xác định của hàm số 

Phương pháp giải: 

Hàm số mũ y=a^x : Có tập xác định là ℝ và tập giá trị là (0;+∞); 

Hàm số lôgarit y=log_a⁡x : Có tập xác định là (0;+∞) và tập giá tri là ℝ. 

Bài 1. Tìm tập xác định D của hàm số sau 

  1. a) log_2⁡(x^2−2x−3) b) y=√2−ln⁡(ex)
  2. c) y=log_√2⁡√x+1−log_1/2⁡(3−x)−log_3⁡(x−1)^3

Giải 

  1. a) Hàm số xác định ⇔x^2−2x−3>0⇔[■(x>3@x<−1)┤.

Vậy tập xác định của hàm số là D=(−∞;−1)∪(3;+∞). 

  1. b) Hàm số xác định ⇔{■(ex>0@2−ln⁡(ex)≥0)⇔{■(x>0@ex≤e^2)⇔{■(x>0@x≤e)⇔0<x≤e┤┤┤.

Vậy tập xác định của hàm số là D=(0;e]. 

  1. c) Hàm số xác định ⇔{■(x+1>0@3−x>0@x−1>0)⇔{■(x>−1@x<3@x>1)⇔1<x<3. ┤┤

Vậy tập xác định của hàm số là D=(1;3). 

Bài 2.  

  1. a) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=ln⁡(x^2−2mx+m) có tập xác định là ℝ.
  2. b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=log⁡(x^2−2x−m+1) có tập xác định là ℝ.

Giải 

  1. a) Theo yêu cầu bài toán

x^2−2mx+m>0,∀x∈ℝ⇔{■(a>0@Δ^′=m^2−m<0)⇔0<m<1┤ 

  1. b) Theo yêu cầu bài toán

x^2−2x−m+1>0,∀x∈ℝ⇔{■(a>0@Δ^′=1+m−1<0)⇔m<0┤ 

Bài 3. Tìm tập xác định D của hàm số sau 

  1. a) y=1/√2−x+ln(x−1);                         b) y=√(x^2+x+1)⋅log_1/2⁡(x+2)

Giải 

  1. a) Hàm số xác định ⇔{■(x−1>0@2−x>0)⇔{■(x>1@x<2)⇔1<x<2┤┤

Vậy tập xác định của hàm số là D=(1;2). 

  1. b) Hàm số xác định⇔{■(x+2>0@(x^2+x+1)⋅log_1/2⁡(x+2)≥0)⇔{■(x>−2@log_1/2⁡(x+2)≥0)┤┤ 

      ⇔{■(x>−2@x+2≤1)⇔{■(x>−2@x≤−1)⇔−2<x≤−1┤┤. 

Vậy tập xác định của hàm số là D=(−2;−1]. 

Bài 4. Tìm tập xác định D của hàm số sau 

  1. a) y=log_5x−3/x+2;                                                    b) y=√log_2(x+1)−1;
  2. c) y=ln(|x−5|+5−x); d) y=log_3[log_2(x−1)−1].

Giải 

  1. a) Hàm số xác định ⇔x−3/x+2>0⇔[█(&x<−2@&x>3)┤ →D=(−∞;−2)∪(3;+∞)
  2. b) Hàm số xác định ⇔{█(&x+1>0@&log_2(x+1)≥1)┤⇔{█(&x>−1@&x+1≥2)┤⇔{█(&x>−1@&x≥1)┤⇔x≥1

→D=[1;+∞)┤ 

  1. c) Hàm số xác định⇔|x−5|+5−x>0⇔|x−5|>x−5⇔x−5<0⇔x<5

→D=(−∞;5) 

  1. d) Hàm số xác định ⇔{█(&x−1>0@&log_2(x−1)>1)┤⇔{█(&x>1@&x−1>2)┤⇔{█(&x>1@&x>3)┤⇔x>3

→D=(3;+∞) 

PHIẾU BÀI TẬP SỐ 2 

DẠNG 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số. Đồ thị hàm số 

... 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 800k

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án powerpoint dạy thêm toán 11 kết nối tri thức đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN DẠY THÊM 11 KẾT NỐI TRI THỨC

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay