Giáo án và PPT Toán 11 kết nối Bài tập cuối chương I
Đồng bộ giáo án word và powerpoint (ppt) Bài tập cuối chương I. Thuộc chương trình Toán 11 kết nối tri thức. Giáo án được biên soạn chỉn chu, hấp dẫn. Nhằm tạo sự lôi cuốn và hứng thú học tập cho học sinh.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án WORD rõ nét
Giáo án ppt đồng bộ với word
Còn nữa....
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 11 kết nối tri thức
CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
- GV trình chiếu câu hỏi củng cố, cho HS suy nghĩ và trả lời.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. sin(π – α) = sin α.
B. cos(π – α) = cos α.
C. sin(π + α) = – sin α.
D. cos(π + α) = – cos α.
- GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung, dẫn dắt vào bài học mới.
HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
- GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học:
Lập biểu đồ
+ Giá trị lượng giác của một góc
+ Công thức lượng giác
+ Hàm số lượng giác
+ Phương trình lượng giác cơ bản
Sản phẩm dự kiến:
Gợi ý biểu đồ ở phần Ghi chú bên dưới.
Ghi chú:
* Nhóm 1:
* Nhóm 2:
* Nhóm 3:
* Nhóm 4:
HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
Yêu cầu: HS vận dụng các kiến thức của bài học hoàn thành bài tập thông qua đưa ra câu trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm.
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. π rad = 1o
B. πrad = 60o
C. πrad = 180o
D.πrad = ()°.
Câu 2. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:
A. 30o B. 40o C. 50o D. 60o
Câu 3. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x - 4sinx + 5. Tính P = M - 2m2.
A. P = 1. B. P = 7. C. P = 8. D. P = 2.
Câu 4. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?
A. tanx = 2018.
B. sinx = π.
C. cosx = .
D. sinx + cosx = √2.
Câu 5. Tìm chu kì T của hàm số y=sin(5x−π4).y=sin5x−π4.
A. T=. B. T=. C. T=. D. T=
Sản phẩm dự kiến:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | C | D | B | A |
HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, hoàn thành hai bài tập sau:
Bài 1. Rút gọn biểu thức M = cos(a + b) cos(a – b) – sin(a + b) sin(a – b)
Bài 2. Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (sin α + cos α)2 = 1 + sin 2α;
b) cos4 α – sin4 α = cos 2α.
Sản phẩm dự kiến:
Bài 1:
Ta có: M = cos(a + b) cos(a – b) – sin(a + b) sin(a – b)
= cos[(a + b) + (a – b)] (áp dụng công thức cộng)
= cos 2a = 2cos2 a – 1 = 1 – 2 sin2 a (áp dụng công thức nhân đôi)
Bài 2:
a) Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản: sin2 α + cos2 α = 1
và công thức nhân đôi: sin 2α = 2sin α cos α.
Ta có: VT = (sin α + cos α)2 = sin2 α + cos2 α + 2sin α cos α = 1 + sin 2α = VP (đpcm).
b) Áp dụng hệ thức lượng giác cơ bản: sin2 α + cos2 α = 1
và công thức nhân đôi: cos 2α = cos2 α – sin2 α.
Ta có: VT = cos4 α – sin4 α = (cos2 α)2 – (sin2 α)2
= (cos2 α + sin2 α)(cos2 α – sin2 α) = 1 . cos 2α = cos 2α = VP (đpcm).
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
Phí giáo án:
- Giáo án word: 350k/học kì - 400k/cả năm
- Giáo án Powerpoint: 450k/học kì - 500k/cả năm
- Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 700k/cả năm
Khi đặt nhận ngay và luôn
- Giáo án đầy đủ cả năm
- Khoảng 20 phiếu trắc nghiệm cấu trúc mới
- Khoảng 20 đề thi ma trận với lời giải, thang điểm chi tiết
- PPCT, file word lời giải SGK
CÁCH TẢI:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 10711017 - Chu Văn Trí- Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem toàn bộ: Trọn bộ giáo án và PPT Toán 11 kết nối tri thức