[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 8: Bảng cộng (qua 10)

Giáo án Toán 2 tập 1- sách Kết nối tri thức. Giáo án bài 8: Bảng cộng (qua 10). Giáo án được soạn chi tiết, phân bổ các tiết rõ ràng, liền mạch, nội dung đầy đủ. Thầy cô giáo có thể tham khảo. Hi vọng, mẫu giáo án này mang đến sự hữu ích trong các bài dạy của quý thầy cô

Xem: =>

Xem video về mẫu [Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 8: Bảng cộng (qua 10)

Xem toàn bộ: Giáo án toán 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

BÀI 8 : BẢNG CỘNG ( QUA 10) ( 2 TIẾT)

  1. MỤC TIÊU
  2. Mức độ, yêu cầu cần đạt

- Hình thành được bảng cộng (qua 10) qua việc hệ thống lại các phép cộng (qua 10) đã học thành một bảng.

- Vận dụng bảng cộng (qua 10) vào tính nhẩm, giải các bài tập hoặc bài toán thực tế liên quan đến phép cộng (qua 10).

  1. Năng lực

Năng lực chung:

-  Năng lực tư duy và lập luận toán học: nêu và trả lời được câu hỏi khi lập luận

- Năng lực mô hình hóa toán học.

- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: phát triển khả năng giải quyết vấn đề có tính tích hợp liên môn giữa môn toán và các môn học khác, tạo cơ hội để HS được trải nghiệm, áp dụng toán học vào thực tiễn.

- Năng lực giao tiếp toán học: trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; sử dụng được ngôn ngữ toán học kết hợp với ngôn ngữ thông thường, động tác hình thể để biểu đạt các nội dung toán học ở những tình huống đơn giản.

- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện toán học: sử dụng các công cụ, phương tiện học toán đơn giản ( bộ đồ dùng Toán 2…) để thực hiện các nhiệm vụ học tập toán đơn giản.

- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề. 

Năng lực riêng:

- Qua hoạt động khám phá, HS được phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học.

- Qua hệ thống các bài tập thực hành, vận dụng, HS quan sát đề bài, hình vẽ sinh

động, tìm ra cách giải, diễn đạt (nói và viết) khi trình bày, trả lời câu hỏi, HS được

phát triển năng lực giao tiếp toán học.

  1. Phẩm chất

- Rèn luyện tính cần thận, chính xác.

- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tiễn dưới sự hướng dẫn của giáo viên.

- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.

- Yêu lao động, phát huy tính trung thực, ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  2. Phương pháp dạy học

- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.

  1. Thiết bị dạy học
  2. Đối với giáo viên:

- SGK, Tài liệu dạy học, Bộ đồ dùng Toán 2, bảng cộng ( qua 10)

  1. Đối với học sinh

-  SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, bảng nhóm.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1 : BẢNG CỘNG ( QUA  10)

I. KHÁM PHÁ

a. Mục tiêu:

Qua các phép cộng (qua 10) đã học, HS hệ thống lại và hoàn thiện được bảng cộng (qua 10).

b. Cách thức tiến hành:

- GV dẫn ra dưới dạng câu chuyện: Mai rủ Rô-bốt cùng làm các phép cộng (qua 10) đã học (9 + 2 , 8 + 6, 7 + 5, 6 + 6). Từ đó Rô-bốt rủ Mai cùng hoàn thành bảng cộng (qua 10).

- GV yêu cầu HS lấy 10 que tính hồng và 10 que tính xanh trong bộ đồ dùng Toán 2.

- GV thực hiện sử dụng que tính để tính ra kết quả của các phép tính sau:

·        9 + 2

·        9 + 3

·        8 + 6

·        7 + 5

·        6 + 6

- GV hướng dẫn HS sử dụng que tính để thực hiện phép tính mẫu: 9 + 2 và kết quả là 11.

- GV bao quát lớp và thực hiện để HS đối chiếu cách làm.

- GV mời 4 HS trả lời.

- GV dẫn dắt, tổng quát các bảng cộng như trong SGK.

 

 

 

 

- GV yêu cầu cả lớp nhìn trên Slide hoặc SGK đồng thanh bảng cộng.

II. HOẠT ĐỘNG

a. Mục tiêu:

- Vận dụng bảng cộng (qua 10) vào tính nhấm và giải các bài tập.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân, hoàn thành BT1

- HS thực hiện tự tính nhẩm các phép tính vào vở.

 

- GV chấm vở 5 HS hoàn thành nhanh nhất.

 

-  GV mời 3HS đứng tại chỗ trình bày miệng kết quả của mình.

- GV chốt đáp án, tuyên dương những HS có kết quả nhanh và chính xác, khích lệ động viên những HS làm chưa đúng.

 Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Bước 1: Hoạt động cá nhân  - hoạt động cặp đôi

- GV yêu cầu HS tự tính mỗi phép tính ghi ở mèo, tìm xem kết quả phép tính đó trùng với số nào ghi ở cá. ( GV phân tích thực chất là nối phép tính với kết quả của phép tính đó)

- GV cho HS thảo luận cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án của nhau.

- GV mời 2 HS chữa bài.

- GV nhận xét và chữa bài.

Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3

- GV có thể dựa vào tranh minh họa, đưa bài toán về câu chuyện hoặc bài toán vui để HS hứng thú làm bài:

Ba chị em Hằng, Sơn, Mai rất thích những chiếc đèn lồng. Mẹ hứa sẽ tặng mỗi chị em một chiếc nếu 3 chị em giúp mẹ việc sau:

a) Tìm những đèn lồng ghi phép tính có kết quả bằng nhau.

b) Trong những đèn lồng màu đỏ, đèn lồng nào ghi phép tính có kết quả lớn nhất, đèn lồng nào ghi phép tính có kết quả bé nhất?

Các em hãy giúp ba chị em Hằng, Sơn, Nga để các bạn có đèn lồng đi chơi nhé.

- GV yêu cầu HS quan sát tranh, dựa vào bảng cộng để tính nhẩm kết quả của phép tính ở mỗi đèn lồng rồi trả lời các câu hỏi.

- GV cho HS thảo luận cặp đôi, kiểm tra chéo đáp án của nhau.

- GV mời 3 HS ( đóng vai trò như ba chị em Hằng, Sơn, Mai) trình bày bài.

 

 

 

 

 

- GV nhận xét và chữa bài.

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe.

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện theo yêu cầu của GV.

- HS thực hành sử dụng que tính và tìm ra kết quả của các phép tính.

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện và giơ tay trả lời:

Kết quả

·        9 + 3 = 12

·        8 + 6 = 14

·        7 + 5 = 12

·        6 + 6 = 12

 

 

 

- HS đồng thanh.

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý nghe, thực hiện nhiệm vụ, hoàn thành vở.

- HS được GV chấm bài xong, hỗ trợ các bạn xung quanh.

- HS trình bày được kết quả:

9 + 5 = 14

8 + 3 = 11

7 + 7 = 14

6 + 6 =12

7 + 6 =13

9 +  4 = 13

-  HS chú ý, sửa sai.

 

 

- HS suy nghĩ và hoàn thành bài.

 

- HS thảo luận cặp đôi, kiểm tra chéo và thống nhất đáp án.

- HS trình bày được:

·        Mèo 9 + 3 nối với cá số 12.

·        Mèo 8 + 9 nối với cá số 17.

 

 

- HS chú ý lắng nghe và hứng thú làm bài.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS quan sát tranh, suy nghĩ hoàn thành bài.

 

- HS trao đổi, thống nhất đáp án.

 

- HS giơ tay, trình bày kết quả:

a. Các đèn lồng ghi 7 + 5, 4 + 8, 9 + 3 có kết quả bằng nhau (bằng 12).

b. Trong bốn đèn lồng màu đỏ, đèn lổng ghi phép tính 8 + 7 có kết quả lớn nhất, đèn lồng ghi phép tính 6 + 5 có kết quả bé nhất.

- HS chú ý lắng nghe, rút kinh nghiệm.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung bài 1:Ôn tập các số đến 100
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 6: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 2: Phép cộng,phép trừ trong phạm vi 20 bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 8: Bảng cộng (qua 10)
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 9 :Phép toán về thêm, bớt một số đơn vị
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 10: Luyện tập chung
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 12: Bảng trừ (qua 10) trong phạm vi 20
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một đơn vị
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích bài 15: Ki - lô - gam
[[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 16: Lít
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 17: Thực hành và rải nghiệm với các đơn vị Ki - lô - gam
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (có nhớ) TRONG PHẠM VI 100

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đè 4: Phép cộng, phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 20: Luyện tập chung
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 23: Phép trừ số (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 5 : Làm quen với hình phẳng bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 26: Đường gấp khúc - hình tứ giác
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình, vẽ đoạn thẳng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 28: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 6: Ngày - giờ, giờ - phút, ngày - tháng bài 29: Ngày - giờ, giờ - phút
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 30: Ngày - tháng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 32: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án Toán 2 kết nối Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Giáo án Toán 2 kết nối Bài 34: Ôn tập hình phẳng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 35: Ôn tập đo lường
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 36: Ôn tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 8. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 8: Phép chia, phép nhân bài 37: Phép nhân
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 38: Thừa số, tích
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 39: Bảng nhân
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 40 : Bảng nhân 5
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 41: Phép chia
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 42: Số bị chia, số chia, thương
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 43: Bảng chia 2
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 44: Bảng chia 5
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 45: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 9. LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 chủ đề 9: Làm quen vơi hình khối bài 46: Khối trụ, khối cầu
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 47: Luyện tạp chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 10. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 51: số có ba chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 53: So sánh các số có ba chữ số
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 54: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 11. ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 55: Đề - xi - mét. Ki - lô - mét
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 58: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 63: Luyện tập chung

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 13. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 65: Biểu đồ tranh
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 67: Thực hành trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

GIÁO ÁN WORD CHỦ ĐỀ 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM

[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 72: Ôn tập hình học
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 73: Ôn tập đo lường
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
[Kết nối tri thức] Giáo án Toán 2 bài 75: Ôn tập chung

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 1. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 1: Ôn tập các số đến 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 6: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 2. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 20

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 8: Bảng cộng (qua 10)
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 10: Luyện tập chung
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 11: Phép trừ (qua 10) trong phạm vi 20
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 12: Bảng trừ (qua 10)
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 14: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 3. LÀM QUEN VỚI KHỐI LƯỢNG, DUNG TÍCH

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 15: Ki-lô-gam
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 16: Lít
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị ki-lô-gam, lít
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 18: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 4. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ (có nhớ) TRONG PHẠM VI 100

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 19: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có một chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 20: Phép cộng (có nhớ) số có hai chữ số với số có hai chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 21: Luyện tập chung
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 22: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có một chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 23: Phép trừ (có nhớ) số có hai chữ số cho số có hai chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 24: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 5. LÀM QUEN VỚI HÌNH PHẲNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 28: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 6. NGÀY - GIỜ, GIỜ - PHÚT, NGÀY – THÁNG

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 30: Ngày – tháng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 32: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP HỌC KÌ 1

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 34: Ôn tập hình phẳng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 35: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 36: Ôn tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 8. PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 37: Phép nhân
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 38: Thừa số, tích
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 39: Bảng nhân 2
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 40: Bảng nhân 5
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 41: Phép chia
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 42: Số bị chia, số chia, thương
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 43: Bảng chia 2
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 44: Bảng chia 5
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 45: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 9. LÀM QUEN VỚI HÌNH KHỐI

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 46: Khối trụ, khối cầu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 47: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 10. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 48: Đơn vị, chục, trăm, nghìn
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 49: Các số tròn trăm, tròn chục
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 50: So sánh các số tròn trăm, tròn chục
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 51: Số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 52: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 53: So sánh các số có ba chữ số
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 54: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 11. ĐỘ DÀI VÀ ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI. TIỀN VIỆT NAM

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 55: Đề-xi-mét. Mét. Ki-lô-mét
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 56: Giới thiệu tiền Việt Nam
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 57: Thực hành và trải nghiệm đo độ dài
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 58: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 12. PHÉP CỘNG, PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 59: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 60: Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 61: Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 62: Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 63: Luyện tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 13. LÀM QUEN VỚI YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 64: Thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 65: Biểu đồ tranh
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 66: Chắc chắn, có thể, không thể
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 67: Thực hành và trải nghiệm thu thập, phân loại, kiểm đếm số liệu

GIÁO ÁN POWERPOINT CHỦ ĐỀ 14. ÔN TẬP CUỐI NĂM

Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 68: Ôn tập các số trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 69: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 70: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 71: Ôn tập phép nhân, phép chia
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 72: Ôn tập hình học
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 73: Ôn tập đo lường
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 74: Ôn tập kiểm đếm số liệu và lựa chọn khả năng
Giáo án PPT Toán 2 kết nối Bài 75: Ôn tập chung

Chat hỗ trợ
Chat ngay