Giáo án Toán 6 cánh diều Bài 3: Đoạn thẳng
Giáo án Bài 3: Đoạn thẳng sách Toán 6 cánh diều. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Toán 6 cánh diều. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.
Xem: => Giáo án Toán 6 sách cánh diều
Xem toàn bộ: Giáo án toán 6 cánh diều đủ cả năm
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
BÀI 3: ĐOẠN THẲNG (3 tiết)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, hai đoạn thẳng bằng nhau, trung điểm của đoạn thẳng; biết so sánh hai đoạn thẳng.
- Nhận biết một số hình ảnh trong thực tiễn có liên quan đến đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, hai đoạn thẳng bằng nhau.
2. Năng lực
Năng lực chung: Góp phần tạo cơ hội để HS phát triển một số năng lực toán học như: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực mô hình hóa toán học; năng lực giao tiếp toán học; năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
Năng lực riêng:
+ Nhận biết đoạn thẳng
+ Biết đo độ dài đoạn thẳng
+ Nhận biết trung điểm của đoạn thẳng
+ Giải các bài toán thực tế có liên quan đến đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng và trung điểm của đường thẳng
3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV
- Giáo án, SGK, SGV
- Các dụng cụ vẽ hình trên bảng: thước, compa, ê ke...
- Một số hình ảnh hoặc clip (nếu có điều kiện) có liên quan đến đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng để minh họa cho bài học sinh động.
2 - HS
- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, thước kẻ, conpa, ê ke,....
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh từng bước làm quen bài học.
b) Nội dung: GV trình bày vấn đề, HS lắng nghe
c) Sản phẩm: HS lắng nghe và tiếp thu kiến thức
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS quan sát sơ đồ đường đi mà bạn Thu vẽ, đọc và trả lời câu hỏi.
Bạn Thu vẽ sơ đồ đường đi từ nhà mình (điểm O) đến vị trí ba hiệu sách A, B, C như Hình 38.
Ba đường nối từ O đến các điểm A, B, C gợi nên hình ảnh gì? Các số đo độ dài 200m, 150m, 100m nói lên điều gì?
- HS thảo luận theo nhóm đôi thực hiện
- GV gọi 1 số nhóm trình bày câu trả lời (không giải thích)
=> GV nhận xét và dẫn dắt vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khái niệm đoạn thẳng
a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và nêu được khái niệm đoạn thẳng
b) Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS đặt cạnh thước thẳng đi qua hai điểm cho trước và vẽ đường nối hai điểm đó như Hình 39. - Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết thế nào là đoạn thẳng AB - GV nhắc cho HS cách gọi thứ hai của một đoạn thẳng ở khung lưu ý - GV hướng dẫn HS thực hiện VD1, yêu cầu HS phải nhận biết được điểm thuộc đoạn thẳng, điểm không thuộc đoạn thẳng. - Áp dụng làm bài Luyện tập 1 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên. - GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS làm bài Luyện tập 1 Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - Gọi 1 HS đọc khái niệm đoạn thẳng và khung lưu ý trong SGK. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện bài Luyện tập 1 - GV gọi HS dưới lớp nhận xét, bổ sung. Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh. - GV chốt kiến thức khái niệm đoạn thẳng | I. HAI ĐOẠN THẲNG BẰNG NHAU 1. Khái niệm đoạn thẳng Đoạn thẳng AB là hình gồm điểm A, điểm B và tất cả các điểm nằm giữa A và B. ![]() Đoạn thẳng AB cũng gọi là đoạn thẳng BA Luyện tập 1 ![]() Điểm I, K; P, Q thuộc đoạn thẳng IK Điểm T, R khong thuộc đoạn thẳng IK
|
Hoạt động 2: Hai đoạn thẳng bằng nhau
a) Mục tiêu:
- Giúp HS xác định được hai đoạn thẳng bằng nhau
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS sử dụng thước và compa để vẽ hai đoạn thẳng như Hình 42 Bước1. Vẽ đoạn thẳng AB, đường thẳng d và điểm C nằm trên d. Bước 2. Đặt compa sao cho một mũi nhọn trùng với điểm A, mũi kia trùng vổi điểm B của đoạn thẳng AB Bước 3. Giữ độ mở của compa không đổi, rồi đặt compa sao cho một mũi nhọn trùng với điềm C, mũi kia thuộc đường thẳng d, cho ta điểm D. Ta nhận được đoạn thẳng CD. - Từ đó GV yêu cầu HS nêu hiểu biết về khái niệm hai đoạn thẳng bằng nhau. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên giao. - GV theo dõi, hỗ trợ, hướng dẫn HS khi cần Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS đọc và ghi nhớ nội dung trong khung kiến thức trọng tâm Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh. - GV chốt kiến thức về hai đoạn thẳng bằng nhau. | 2. Hai đoạn thẳng bằng nhau Ta nói rằng hai đoạn thẳng AB và CD bằng nhau. Kết luận Khi đoạn thẳng AB bằng đoạn thẳng CD thì ta kí hiệu là AB = CD.
|
Hoạt động 3: Đo đoạn thẳng
a) Mục tiêu:
- HS biết cách đo độ dài đoạn thẳng
b) Nội dung: GV yêu cầu HS đọc SGK, thực hiện.
c) Sản phẩm: HS nắm vững kiến thức, kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS thực hành đo độ dài đoạn thẳng như Hình 43 - GV cho HS đọc và ghi nhớ nội dung trong khung kiến thức trọng tâm. Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS quan sát, lắng nghe, thực hiện nhiệm vụ của giáo viên giao. - GV theo dõi hỗ trợ HS thực hiện Bước 3: Báo cáo, thảo luận: - GV gọi 1 HS đọc nội dung kiến thức trọng tâm Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV nhận xét thái độ làm việc và phương án trả lời của HS. - GV chốt kiến thức | II. Độ dài đoạn thẳng 1. Đo đoạn thẳng Để đo đoạn thẳng AB người ta dùng thước đo độ dài (thước có chia khoảng mm, cm ,...) và làm như sau: Đặt cạnh của thước đi qua hai điểm A và B sao cho điểm A trùng với vạch số 0 và giả sử điểm B trùng với vạch số 8 (cm) (Hình 43). Kết luận: - Mỗi đoạn thẳng có độ dài là một số dương. - Hai đoạn thẳng bằng nhau thì có độ dài bằng nhau. Độ dài của đoạn thẳng AB cũng được gọi là khoảng cách giữa hai điểm A và B. |
Hoạt động 4: So sánh hai đoạn thẳng
a) Mục tiêu:
- HS biết cách so sánh độ dài hai đoạn thẳng
b) Nội dung: HS quan sát, sử dụng SGK, vận dụng kiến thức để áp dụng.
c) Sản phẩm: Kết quả trả lời của học sinh
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS | SẢN PHẨM DỰ KIẾN |
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: - GV yêu cầu HS đo độ dài các đoạn thẳng trong hình 44 và so sánh các kết quả. - GV cho HS đọc và ghi nhớ cách so sánh hai đoạn thẳng bằng cách đo độ dài của nó. - GV chỉ ra cho HS cách kí hiệu khi so sánh hai đoạn thẳng. - GV hướng dẫn HS thực hiện VD2, yêu cầu HS phải biết so sánh hai đoạn thẳng thông qua độ dài - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi áp dụng làm bài Luyện tập 2 Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: - HS tiếp nhận, thảo luận và thực hiện nhiệm vụ - GV quan sát, hướng dẫn HS khi cần. - Theo dõi, tiếp thu và ghi nhớ kiến thức. Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quả sau khi thực hiện nhiệm vụ + Gọi 1 HS đứng tại chỗ báo cáo kết quả bài Luyện tập 2 + GV gọi HS khác nhận xét, bổ sung Bước 4: Kết luận, nhận định: - GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có cầu trả lời tốt nhất. - GV chốt kiến thức | 2. So sánh hai đoạn thẳng Ta có thể so sánh hai đoạn thẳng bằng cách so sánh độ dài của chúng. - Nếu độ dài đoạn thẳng AB bằng độ dài đoạn thẳng CD thì ta có AB = CD. - Nếu độ dài đoạn thẳng AB lớn hơn độ dài đoạn thẳng CD thì ta có đoạn thẳng AB lớn hơn đoạn thẳng CD và kí hiệu AB > CD. - Nếu độ dài đoạn thắng AB nhỏ hơn độ dài đoạn thẳng CD thì ta có đoạn thẳng AB nhỏ hơn đoạn thẳng CD và kí hiệu AB < CD. Luyện tập 2 ![]() Hình 45 AB < AC < BC |
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (350k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
- Trắc nghiệm đúng sai (250k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
- File word giải bài tập sgk (150k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 800k
=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 1 ngày sau mới gửi phí còn lại
Cách nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án toán 6 cánh diều đủ cả năm
Giáo án word lớp 6 cánh diều
Giáo án hóa học 6 sách cánh diều
Giáo án sinh học 6 sách cánh diều
Giáo án vật lí 6 sách cánh diều
Giáo án công nghệ 6 sách cánh diều
Giáo án lịch sử và địa lí 6 sách cánh diều
Giáo án Tin học 6 sách cánh diều
Giáo án hướng nghiệp 6 sách cánh diều
Giáo án Công dân 6 sách cánh diều
Giáo án Thể dục 6 sách cánh diều
Giáo án âm nhạc 6 sách cánh diều
Giáo án Mĩ thuật 6 sách cánh diều
Giáo án khoa học tự nhiên 6 sách cánh diều
Giáo án Ngữ văn 6 sách cánh diều
Giáo án Toán 6 sách cánh diều
Giáo án Powerpoint 6 cánh diều
Giáo án powerpoint KHTN 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Vật lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint sinh học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hóa học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Toán 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Ngữ văn 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Lịch sử 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Địa lí 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công dân 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Tin học 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Công nghệ 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Âm nhạc 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Mĩ thuật 6 cánh diều
Giáo án powerpoint Hoạt động trải nghiệm 6 cánh diều
GIÁO ÁN LỚP 6 CÁC BỘ SÁCH KHÁC
Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách chân trời sáng tạo
Giáo án word lớp 6 chân trời sáng tạo
Giáo án điện tử các môn lớp 6 sách kết nối tri thức
Giáo án word lớp 6 kết nối nối tri thức với cuộc sống
Cách đặt mua:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây