Giáo án Toán 4 kết nối bài 37: Ôn tập chung
Giáo án Bài 37: Ôn tập chung sách Toán 4 kết nối tri thức. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Toán 4 kết nối tri thức. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.
Xem: => Giáo án toán 4 kết nối tri thức
Xem video về mẫu Giáo án Toán 4 kết nối bài 37: Ôn tập chung
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 37: ÔN TẬP CHUNG
(3 tiết)
- YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Kiến thức, kĩ năng:
Sau bài học này, HS sẽ:
Hệ thống các câu hỏi, bài tập ôn tập củng cố những kiến thức cơ bản, trọng tâm trong học kì 1: số có nhiều chữ số; các phép tính cộng, trừ số có nhiều chữ số; phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số; phép chia số có nhiều chữ số cho số có một chữ số; vận dụng tính giá trị của biểu thức; giải bài toán có ba bước tính; một số đơn vị đo đại lượng đã học.
- Năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực riêng:
- Năng lực lập luận, giải quyết vấn đề: thông qua hệ thống các bài tập vận dụng, thực hành, các bài toán thực tế.
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Phẩm chất
- Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
- Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
- Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.
- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Đối với giáo viên
- Giáo án.
- Bộ đồ dùng dạy, học Toán 4.
- Máy tính, máy chiếu.
- Đối với học sinh
- Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN |
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
||||||||||||
TIẾT 1: LUYỆN TẬP |
|||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV đọc số để HS ghi vở. Ví dụ: 1, 4, 6, 7, 2, 8, 3, 5, 0 - GV yêu cầu HS viết số, đọc số và cho biết chữ số 1 thuộc hàng nào, lớp nào. - GV mời 1 HS lên bảng giải bài, cả lớp đối chiếu và nhận xét.
- GV dẫn dắt vào bài học: “Chúng ta vừa được gợi nhắc về số có nhiều chữ số. Sau đây, cô trò mình cùng ôn tập kiến thức này trong “Bài 37: Ôn tập chung – Tiết 1: Luyện tập” B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Nêu được cách đọc số, viết số vào ô có dấu “?” trong bảng; biết được chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào; tìm được giá trị theo vị trí của chữ số 6 trong mỗi số đã cho; xếp được các số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé; đặt tính rồi tính kết quả mỗi phép tính cộng, trừ. b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1 Nêu số và cách đọc số (theo mẫu). - GV cho HS làm bài cá nhân, thực hiện viết số và đọc số. - GV gọi 3 HS đọc số, cả lớp nhận xét. - GV chữa bài.
- GV có thể lấy thêm ví dụ để HS đọc số. Ví dụ: 9 231 074; 12 090 118; 412 567 Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2 a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 ở mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào. 5 343 627; 1 571 210; 2 180 764; 7 042 500 b) Nêu giá trị của chữ số 6 trong mỗi số sau. 12 631; 1 263 015; 41 263; 6 314 508; 276 310 - GV cho HS làm bài theo cặp, thực hiện theo yêu cầu của từng câu. - GV mời từng HS đọc kết quả các số theo yêu cầu của đề bài. - GV cho cả lớp nhận xét, chữa bài.
Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3 a) Sắp xếp các số 5 612; 6 521; 6 251; 5 216 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 12 509; 21 025; 9 999; 20 152 theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV cho HS làm bài cá nhân vào vở ghi, thực hiện so sánh để sắp xếp các số theo thứ tự theo yêu cầu đề bài. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày kết quả. - GV nhận xét, chốt đáp án. Nhiệm vụ 4: Hoàn thành BT4 Đặt tính rồi tính. 3 675 + 2 918 40 613 + 47 519 7 641 – 2 815 62 748 – 35 261 - GV cho HS làm bài cá nhân, thực hiện đặt tính rồi tính kết quả mỗi phép tính. - GV mời 4 HS lên bảng đặt tính và tính kết quả. - GV nhận xét, chữa bài.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Giải được bài toán liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật (phân tích đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải) b. Cách thức tiến hành HS hoàn thành BT5 (SGK – tr128) Một khu vườn ươm cây giống dạng hình chữ nhật có chiều rộng 45 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Người ta làm hàng rào xung quanh khu vườn đó và để cửa vào rộng 4 m. Hỏi hàng rào khu vườn đó dài bao nhiêu mét? - GV yêu cầu HS đọc đề bài, nêu dữ kiện, yêu cầu bài toán. - GV cho HS hoạt động cặp đôi, thực hiện theo yêu cầu bài toán. - GV có thể sử dụng hình minh họa dưới đây để giải thích bài toán. - GV gọi 1 HS lên bảng giải bài, cả lớp đối chiếu, nhận xét. - GV nhận xét, chữa bài. * CỦNG CỐ - GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung chính của bài học. - GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực; nhắc nhở, động viên những HS còn chưa tích cực, nhút nhát. * DẶN DÒ - Ôn tập kiến thức đã học. - Hoàn thành bài tập trong SBT. - Đọc và chuẩn bị trước Tiết 2 – Luyện tập |
- HS chú ý nghe, ghi vở, hoàn thành theo yêu cầu. - Kết quả: + Viết số: 146 728 350 + Đọc số: Một trăm bốn mươi sáu triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm năm mươi. + Chữ số 1 thuộc hàng trăm triệu, lớp triệu. - HS hình thành động cơ học tập.
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: + Viết số: 1 621 494 Đọc số: Một triệu sáu trăm hai mươi mốt nghìn bốn trăm chín mươi tư + Viết số: 2 760 053 Đọc số: Hai triệu bảy trăm sáu mươi nghìn không trăm năm mươi ba + Viết số: 381 005 Đọc số: Ba trăm tám mươi mốt nghìn không trăm linh năm
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: a) + Chữ số 7 thuộc hàng đơn vị, lớp đơn vị của số 5 343 627 + Chữ số 7 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn của số 1 571 210 + Chữ số 7 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị của số 2 180 764 + Chữ số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu của số 7 042 500 b)
- HS hoàn thành bài vào vở ghi. - Kết quả: a) Thứ tự từ bé đến lớn: 5 216; 5 612; 6 251; 6 521 b) Thứ tự từ lớn đến bé là: 21 025; 20 152; 12 509; 9 999
- HS hoàn thành bài theo yêu cầu. - Kết quả: 3 675 40 613 + 2 918 + 47 519 6 593 88 132
7 641 62 748 - 2 815 - 35 261 4 826 27 487
- HS đọc, phân tích bài đề bài, tìm cách giải và trình bày bài giải. - Kết quả: Bài giải Chiều dài vườn ươm là: 45 2 = 90 (m) Chu vi vườn ươm là: (45 + 90) 2 = 270 (m) Chiều dài hàng rào vườn ươm là: 270 – 4 = 266 (m) Đáp số: 266 m.
- HS chú ý lắng nghe, tiếp thu và rút kinh nghiệm
- HS chú ý nghe, quan sát bảng và ghi vở.
|
||||||||||||
TIẾT 2: LUYỆN TẬP |
|||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học. b. Cách thức tiến hành: - GV viết bài toán lên bảng. Ví dụ: 12 5600 yến = ? tấn - GV mời 2 HS lên bảng thực hiện đổi đơn vị đo và điền vào dấu “?” - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc đổi đơn vị từ sang , từ tấn sang yến. Quy tắc: 1 1 tấn = 100 yến - GV hướng dẫn: + Ở câu a, HS cần thực hiện phép nhân để đổi đơn vị sang . + Ở câu b, HS cần thực hiện phép chia để đổi đơn vị yến sang tấn. - GV dẫn dắt vào bài học: “Chúng ta vừa được gợi nhắc về các số đo diện tích, khối lượng cũng như phép nhân, phép chia. Sau đây cô trò mình sẽ cùng ôn tập lại các kiến thức này trong “Bài 37: Ôn tập chung – Tiết 2: Luyện tập” B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: Đặt tính rồi tính mỗi phép nhân, chia đã cho; so sánh các số đo diện tích rồi xác định hình nào có diện tích lớn nhất; giải được bài toán (phân tích đề bài, tìm cách giải, trình bày bài giải); đọc được bảng thống kê từ đó trả lời được các câu hỏi. b. Cách thức tiến hành Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1
|
- HS giơ tay xung phong lên bảng giải bài. - Kết quả: 12 5600 yến = 56 tấn
- HS hình thành động cơ học tập.
|
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án toán 4 kết nối tri thức đủ cả năm