Giáo án dạy thêm Toán 5 Kết nối bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân
Dưới đây là giáo án bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 kết nối tri thức. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 12: ÔN TẬP CUỐI NĂM
BÀI 69 - ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ, SỐ THẬP PHÂN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
Củng cố và hoàn thiện các kĩ năng:
- Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, số thập phân, phân số.
- Vận dụng để giải quyết được vấn đề thực tiễn liên quan.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách tính các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, số thập phân, phân số.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS chơi trò Vòng tròn âm nhạc + GV cho HS truyền bút theo vòng trong lớp trên nền nhạc do GV chọn, khi nhạc dừng lại, bút trên tay bạn nào thì bạn đó sẽ chọn câu hỏi nhiệm vụ trên màn chiếu của GV. Sau khi mở câu hỏi nhiệm vụ, HS cần trả lời đúng câu hỏi mới có thể tiếp tục truyền bút cho người tiếp theo, nếu trả lời sai phải lựa chọn một nhiệm vụ khác để qua lượt. + Nội dung của các câu hỏi nhiệm vụ giúp HS ôn lại các kiến thức về các phép tính với số tự nhiên, phân số và số thập phân. Ví dụ: 1. Bạn Lan viết một số. Số đó hơn số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là 1,25. Hỏi số đó là số nào? 2. Kết quả của phép tính 123,567 - 2,578 là bao nhiêu? 3. …… - Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng liên quan các phép tính với số tự nhiên, phân số và số thập phân. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Tính: a) 487 319 + 82 623 b) 108 376 - 9 157 c) 7 142 31 d) 57 252 : 52 - GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân - GV mời 4 HS lên bảng trình bày đáp án. - HS còn lại quan sát, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng.
Bài tập 2: Tính: a. + b. 5 - c. 13 d. : - GV cho HS làm bài tập cá nhân. - GV mời 4 HS lên bảng trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có).
Bài tập 3: Tính: a. 1,5 + 34,3 + 25,8 b. 87,71 - 36,49 c. 4,06 18 d. 76,8 : 16 - GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân. - GV gọi 4 HS trả lời, mỗi HS 1 ý. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có) Bài tập 4: Giải bài toán sau: Anh hơn em 5 tuổi. Sau 4 năm, tuổi anh và tuổi em cộng lại được 37 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
- GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải và đối chiếu hai bài. - GV nhận xét, chốt đáp án.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV
- HS trả lời: HS1: Số đó là 10 + 1,25 = 11,25 HS 2: Kết quả của phép tính 123,567 - 2,578 là 120,989
Đáp án bài 1: a) 487 319 + 82 623 = 569 942 b) 108 376 - 9 157 = 97 219 c) 7 142 31 = 221 402 d) 57 252 : 52 = 1 101
Đáp án bài 2: a. + = b. 5 - = c. 13 = d. : =
Đáp án bài 3: a. 1,5 + 34,3 + 25,8 = 61,6 b. 87,71 - 36,49 = 51,22 c. 4,06 18 = 73,08 d. 76,8 : 16 = 4,8
Đáp án bài 4: Bài giải Sau 4 năm tuổi anh vẫn hơn tuổi em 5 tuổi. Tuổi của anh sau 4 năm là: (37 + 5) : 2 = 21 (tuổi) Tuổi của anh hiện tại là: 21 - 4 = 17 (tuổi) Tuổi của em hiện tại là: 17 - 2 = 12 tuổi. Đáp số: Anh: 17 tuổi Em: 12 tuổi
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào?
Câu 2: Kết quả của phép tính 17,36 + 42,52 là:
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 25,8 + 36,95 … 25,9 + 36,94
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: …… - 4,5 = 7,89
Câu 5: Người ta chia đều 36 kg đường vào 720 gói. Hỏi 12 gói như thế có bao nhiêu gam đường?
II. Phần tự luận. Bài 1: Tính giá trị biểu thức: a. 13,5 - 3,2 3 …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... b. - 0,015 100 …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... c. 25 025 : 25 + 45 14 …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …...............................................................................................................................
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất a. 644,25 - 263,28 + 145,75 …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... b. …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... c. 89 078 + 23 543 + 10 922 - 3 543 …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …...............................................................................................................................
Bài 3: Cô Tâm có 15 kg mơ để làm ô mai. Để làm ô mai mơ gừng chua ngọt, cần cho thêm lượng đường trắng bằng lượng mơ, lượng gừng tươi bằng lượng mơ, lượng muối bằng lượng mơ, lượng đường phèn bằng lượng mơ. Tính khối lượng các nguyên liệu cô Tâm cần chuẩn bị thêm.
…............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... Bài 4: Để hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ của trường tiểu học Ánh Dương, Khối 4 đã thu được tất cả 3 tấn 2 kg giấy vùn. Hỏi trung bình mỗi lớp thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam giấy vun? Biết trường học Ánh dương có 8 lớp Khối 4. …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... Bài 5: So sánh A với 2 biết: …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... …............................................................................................................................... |
--------------------------------------
--------------------- Còn tiếp ----------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
- Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 kết nối tri thức đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 KẾT NỐI TRI THỨC
CÁCH ĐẶT MUA:
Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây