Giáo án ôn tập toán 3 chân trời Bài Ôn tập học kì i

Dưới đây là giáo án ôn tập Ôn tập học kì i . Bài học nằm trong chương trình tiếng việt 3 chân trời. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 chân trời sáng tạo

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

ÔN TẬP HỌC KÌ I

(9 tiết)

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Ôn tập các số trong phạm vi 1000.

Giá trị các chữ số theo hàng; đọc, viết số; cấu tạo thập phân của số.

Hệ thống hoá các cách so sánh số: So sánh theo các hàng, đựa vào thứ tự số trên tia số.

Ước lượng, làm tròn số, số liền trước, số liền sau.

  • Ôn tập tìm các phần bằng nhau.
  • Ôn tập các phép tỉnh (cộng, trừ, nhân, chia) trong phạm vi 1 000.

Ý nghĩa phép tính; tính nhẩm, tính viết; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, giữa phép nhân và phép chia để tìm kết quả và tìm thành phần chưa biết trong phép tính.

Các quan hệ gấp, giảm.

Giải quyết vấn để đơn giản liên quan đến phép tính.

  • Ôn tập hình học và đo lường.

Hệ thống các kiến thức về các hình đã học, vẽ hình, xếp hình.

Hệ thống các đơn vị đo độ dài, giải quyết vấn để đơn giản liên quan đến độ dài.

Xem giờ, đọc nhiệt kế.

  • Ôn tập thống kê và xác suất:

Hệ thống các kiến thức về thu thập, phân loại, kiểm đếm, biểu đồ tranh, cách sử dụng các thuật ngữ: có thể, chắc chắn, không thể.

  1. Năng lực:

- Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

- Năng lực riêng:

  • Phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
  • Phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề.
  • Mô hình hoá toán học.
  • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
  1. Phẩm chất : Trách nhiệm, chăm chỉ, yêu nước.
  2. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  3. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đóng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.
  4. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

cho mục Thử thách.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức thực hiện:

- GV tổ chức cho HS múa hát tập thể để tạo không khí lớp học vui tươi.

- GV nhận xét, đánh giá và dẫn dắt HS vào nội dung bài học.

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

Hoạt động 1: Ôn tập các số trong phạm vi 1000

a. Mục tiêu:

- HS ôn tập các số trong phạm vi 1000.

b. Cách thức thực hiện

Bài tập 1:

a) Đọc số: 834; 237; 128; 450; 960

b) Viết số

+ Ba trăm hai mươi sáu

+ Chín trăm linh hai

+ Tám mươi bảy

+ Bảy trăm

c) Viết các số 893; 548; 178; 890 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

- GV yêu cầu HS thực hiện cá nhân, đọc yêu cầu bài tập 1 và trình bày vào bảng con các ý b, c.

- GV mời một bạn đọc số trong câu a trước lớp, mời hai HS lên bảng trình bày câu b và c. Các bạn còn lại chú ý lắng nghe, theo dõi để nhận xét.

- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm.

GV hệ thống lại cấu tạo thập phân của số (số trăm, số chục và số đơn vị).

Bài tập 2:

a) >, <, =

765 .?. 854

675 .?. 700 + 50 + 1

456 .?. 546

900 .?. 800 + 90 + 9

b) Sắp xếp các số 324; 892; 162; 37 theo thứ tự từ bé đến lớn

c) Tìm số lớn nhất, số bé nhất trong các số 694; 964; 496; 946

- GV yêu cầu nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết yêu cầu.

- GV mời đại diện ba nhóm lên bảng lớp trình bày đáp án, các nhóm khác nhận xét bổ sung.

- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích cách làm.

Bài tập 3: Đã tô màu  của hình nào

A.      B.

C.

- GV giúp HS nhận biết các việc cần làm:

1. Xác định hình được chia thành mấy phần bằng nhau.

2. Tô màu mấy phần?

- GV mời đại diện một nhóm trình bày đáp án, khuyến khích HS giải thích tại sao chọn đáp án đó.

- GV đánh giá, nhận xét, chốt lại đáp án.

Bài tập 4: Làm tròn số

Số

Làm tròn đến hàng chục

Làm tròn đến hàng trăm

832

 

 

456

 

 

276

 

 

760

 

 

- GV yêu cầu HS thực hiện rồi nói kết quả.

- GV sửa bài, khuyến khích HS trình bày cách làm tròn.

Bài tập 5: Số?

a) 875 gồm .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị

b) Số liền sau của 898 là .?.

c) Số tròn chục lớn hơn 45 bé hơn 52 là .?.

d) Số có ba chữ số, làm tròn đến chữ số hàng chục được 640 là .?.

- GV yêu cầu HS tự thực hiện cá nhân, chia sẻ đáp án với bạn bên cạnh.

- GV mời HS trình bày đáp án trước lớp.

- GV nhận xét, chữa bài.

2. Hoạt động 2: Ôn tập các phép tính

a. Mục tiêu: HS ôn tập lại các phép tính đã học.

b. Cách thức thực hiện:

Bài tập 1: Số?

a)

Số học sinh khối lớp 1

340

Số học sinh khối lớp 3

397

Số học sinh cả hai khối

.?.

Số học sinh lớp 3 nhiều hơn số học sinh lớp 1

.?.

b)

Số học sinh của lớp

45

Số học sinh ở 1 bàn

2

Số học sinh ở 9 bàn

.?.

Số học sinh ở 19 bàn

.?.

- GV yêu cầu nhóm hai HS tìm hiểu bài, nhận biết.

- GV mời đại diện một nhóm đọc đáp án trước lớp, các nhóm còn lại lắng nghe, đối chiếu.

- GV sửa bài, khuyến khích HS giải thích tại sao điền như vậy.

- GV nhận xét, đánh giá.

Bài tập 4: Số?

a) Số ngôi sao màu xanh giảm đi .?. lần thì bằng số ngôi sao màu vàng.

b) Số ngôi sao màu vàng gấp lên .?. lần thì bằng số ngôi sao màu xanh.

c) Số ngôi

 

 

 

 

- HS tích cực tham gia.

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) Đọc số:

+ 834: Tám trăm ba mươi bốn

+ 237: Hai trăm ba mươi bảy

+ 450: Bốn trăm năm mươi

+ 960: Chín trăm sáu mươi

b) Viết số

+ Ba trăm hai mươi sáu: 326

+ Chín trăm linh hai: 902

+ Tám mươi bảy: 87

+ Bảy trăm: 700

c) 893 = 800 + 90 + 3

548 = 500 + 40 + 8

178 = 100 = 70 + 8

890 = 800 + 90

 

 

 

 

 

Đáp án bài 2

a) >, <, =

765 < 854

675 < 700 + 50 + 1

456 < 546

900 > 800 + 90 + 9

b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là:

37; 162; 324; 892

c) Số lớn nhất là: 964

Số bé nhất là: 496

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 3:

Đã tô màu  của hình A.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trình bày, giai thích cách làm, lắng nghe nhận xét, chữa bài.

 

Đáp án 4:

Số

Làm tròn đến hàng chục

Làm tròn đến hàng trăm

832

830

800

456

460

500

276

280

300

760

760

800

 

 

 

Đáp án bài 5:

a) 875 gồm 8 trăm, 7 chục và 5 đơn vị

b) Số liền sau của 898 là 899

c) Số tròn chục lớn hơn 45 bé hơn 52 là 50

d) Số có ba chữ số, làm tròn đến chữ số hàng chục được 640 là 641; 642; 643; 644; 639; 638; 637; 636; 635.

 

 

 

 

 

 

Đáp số bài 1:

a)

Số học sinh khối lớp 1

340

Số học sinh khối lớp 3

397

Số học sinh cả hai khối

737

Số học sinh lớp 3 nhiều hơn số học sinh lớp 1

57

b)

Số học sinh của lớp

45

Số học sinh ở 1 bàn

2

Số học sinh ở 9 bàn

18

Số học sinh ở 19 bàn

38

- HS (nhóm đôi) thực hiện, trình bày bài, lắng nghe nhận xét, chữa bài.

 

 

 

 

 

Đáp số bài 4:

a) Số ngôi sao màu xanh giảm đi 3 lần thì bằng số ngôi sao màu vàng.

b) Số ngôi sao màu vàng gấp lên 3 lần thì bằng số ngôi sao màu xanh.

c) Số ngôi sao màu xanh gấp 3 lần số ngôi sao màu vàng.

 

 

 

 

 

- HS trình bày, lắng nghe nhận xét, chữa bài.

 

Đáp án bài 5:

a) 480 + 120 = 600

b) 890 – 50 = 840

c) 40  7 = 280

d) 360 : 4 = 90

 

 

 

Đáp án bài 6:

a)

b)

 

 

Đáp án bài 7:

a) 485 – 236 + 120 = 249 + 120 = 369

b) 240 : 8  6 = 30  6 = 180 

c) 40 + 909 : 0 = 40 + 0 = 40

d) (137 – 125)  3 = 12  3 = 36

- HS trình bày, giải thích cách làm.

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Cần nâng cấp lên VIP

Khi nâng cấp lên tài khoản VIP, sẽ tải được tài liệu + nhiều hữu ích khác. Như sau:

  • Giáo án đồng bộ word + PPT: đủ cả năm
  • Trắc nghiệm cấu trúc mới: Đủ cả năm
  • Ít nhất 10 đề thi cấu trúc mới ma trận, đáp án chi tiết
  • Trắc nghiệm đúng/sai cấu trúc mới
  • Câu hỏi và bài tập tự luận
  • Lý thuyết và kiến thức trọng tâm
  • Phiếu bài tập file word
  • File word giải bài tập
  • Tắt toàn bộ quảng cáo
  • Và nhiều tiện khác khác đang tiếp tục cập nhật..

Phí nâng cấp:

  • 1000k/6 tháng
  • 1150k/năm(12 tháng)

=> Khi nâng cấp chỉ gửi 650k. Tải về và dùng thực tế. Thấy hài lòng thì 3 ngày sau mới gửi số phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686- Cty Fidutech- Ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận các tài liệu

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH CHÂN TRỜI

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH CHÂN TRỜI

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Giáo án ôn tập toán 3 chân trời Bài Các số có bốn chữ số (2 tiết)
 
Chat hỗ trợ
Chat ngay