Giáo án ôn tập toán 3 chân trời Bài Tìm số bị trừ, tìm số trừ

Dưới đây là giáo án ôn tập Tìm số bị trừ, tìm số trừ . Bài học nằm trong chương trình tiếng việt 3 chân trời.Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo

Xem: => Giáo án toán 3 chân trời sáng tạo (bản word)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 chân trời sáng tạo

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

 

TÌM SỐ BỊ TRỪ, TÌM SỐ TRỪ

(1 tiết)

 

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Tìm số bị trừ, số trừ bằng cách: dựa vào sơ đồ tách – gộp số; quan hệ cộng trừ; các bảng cộng, trừ hoặc dựa vào quy tắc.
  • Vận dụng vào giải bài toán đơn giản.
  1. Năng lực
  • Năng lực chung:
  • Giải quyết được những nhiệm vụ học tập một cách độc lập, theo nhóm và thể hiện sự sáng tạo.
  • Phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác qua hoạt động nhóm và trao đổi công việc với giáo viên, bạn bè.
  • Năng lực toán học:
  • Tư duy và lập luận toán học.
  • Giao tiếp toán học.
  • Mô hình hóa toán học.
  1. Tích hợp và phẩm chất
  • Tích hợp: toán học và cuộc sống.
  • Phẩm chất: trách nhiệm, chăm chỉ.
  1. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  2. Phương pháp dạy học
  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm.
  • Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.
  1. Thiết bị dạy học
  2. Đối với giáo viên
  • Giáo án, SGK.
  • Hình vẽ phần Cùng học.
  • Máy tính, máy chiếu.
  1. Đối với học sinh
  • SHS Toán 3 CTST.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng, kích thích sự tò mò, vui vẻ của HS trước khi bước vào bài học.

b. Cách thức tiến hành

- GV viết các phép tính:

15 – 8 = .....

13 – 5 = .....

18 – 9 = .....

14 – 8 = .....

12 – 3 = .....

16 – 7 = .....

- GV mời HS dưới lớp lần lượt đọc nhanh kết quả.

- GV nhận xét, chữa bài, giới thiệu nội dung tiết học.

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Mục tiêu: HS ôn tập cách tìm số bị trừ, số trừ.

b. Cách tiến hành:

- GV nhắc lại kiến thức cũ:

+ Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừ

+ Muốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu

- GV lấy ví dụ:

.?. – 9 = 29

Số bị trừ

Số trừ

Hiệu

.?.

9

29

29 + 9 = 38

38 – .?. = 9

Số bị trừ

Số trừ

Hiệu

36

.?.

9

38 – 9 = 9

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: HS luyện tập phép tính tìm số bị trừ và tìm số trừ.

b. Cách tiến hành

Bài tập 1: Tìm số bị trừ

a) ? – 12 = 26

b) ? – 32 = 79

c. ? – 30 = 90

d. ? – 2 = 19

- GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm đôi, tự tìm hiểu bài và thực hiện.

- GV mời đại diện một số trình bày cách làm và kết quả phép tính. Đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, đánh giá, chữa bài.

Bài tập 2: Tìm số trừ

a) 37 – ? = 21

b) 85 – ? = 60

c) 100 – ? = 50

d) 28 – ? = 19

- GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm đôi, tự tìm hiểu bài và thực hiện.

- GV mời đại diện một số trình bày cách làm và kết quả phép tính. Đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, đánh giá, chốt lại đáp án

Bài tập 3: Số

Số bị trừ

86

57

?

Số trừ

34

?

42

Hiệu

?

18

43

- GV hướng dẫn HS làm bài theo nhóm đôi, tự tìm hiểu bài và thực hiện.

- GV mời đại diện một số trình bày cách tính ở các trường hợp cụ thể và kết quả phép tính. Đại diện nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- GV nhận xét, đánh giá, chốt lại đáp án

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học để hoàn thành Phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện:

- GV phát Phiếu học tập, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian trên lớp).

 

 

 

 

 

- HS thực hiện:

15 – 8 = 7

13 – 5 = 8

18 – 9 = 9

14 – 8 = 6

12 – 3 = 9

16 – 7 = 9

 

- HS xung phong đọc kết quả.

 

- HS chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, ghi chép.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đáp án bài 1:

a) 38 – 12 = 26

b) 111 – 32 = 79

c. 120 – 30 = 90

d. 21 – 2 = 19

- HS thực hiện theo nhóm, trình bày bài, đối chiếu đáp án, lắng nghe nhận xét, chữa bài.

 

 

 

Đáp án bài 2:

a) 37 – 16 = 21

b) 85 – 25 = 60

c) 100 – 50 = 50

d) 28 – 9 = 19

- HS thực hiện.

 

- HS xung phong trình bày bài.

 

 

- HS lắng nghe, chữa bài.

Đáp án bài 3:

Số bị trừ

86

57

85

Số trừ

34

39

42

Hiệu

52

18

43

- HS thực hiện bài tập theo nhóm đôi.

 

- Đại diện nhóm xung phong trình bày, nhận xét.

- HS lắng nghe, chữa bài.

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành Phiếu học tập.  

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Tải giáo án ôn tập dạy thêm toán 3 chân trời sáng tạo

GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH CHÂN TRỜI

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH CHÂN TRỜI

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Giáo án ôn tập toán 3 chân trời Bài Các số có bốn chữ số (2 tiết)
 
Chat hỗ trợ
Chat ngay