Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 30: Em làm được những gì?

Dưới đây là giáo án bài 30: Em làm được những gì?. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

BÀI 30: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

1. Kiến thức

  • Củng cố một số kĩ năng liên quan đến số thập phân và các phép tính cộng, trừ các số thập phân.

  • Vận dụng để giải quyết một số vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng, phép trừ các số thập phân.

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè, thầy cô để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

  • Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, làm bài tập và ôn luyện các kiến thức đã học.

Năng lực riêng:

  • Năng lực mô hình hóa toán học: Ôn tập và củng cố một số kĩ năng liên quan đến các phép tính cộng, trừ các số thập phân.

  • Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng để giải quyết một số vấn đề đơn giản liên quan đến phép cộng, phép trừ các số thập phân.

3. Phẩm chất:

  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

  • Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.

  • Trung thực: Trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.

2. Thiết bị dạy học:

- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)

- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Yêu cầu cần đạt: 

- Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập.

- Gợi nhớ kiến thức đã học trên lớp cho HS.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố gì” .

+ GV: Tính 12,78 + 56,7 – 45,9

 

 

 

 

+ GV: Nêu cách cộng hai số thập phân.

 

 

 

 

 

+ GV: So sánh

1,34 – (0,15 + 0,78) và 1,34 – 0,15 – 0,78

B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT

a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tậm đã được học.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học cho HS:

Phép tính cộng, trừ các số thập phân.

- GV cho HS làm thêm bài tập sau:

Bài tập: Tính giá trị của biểu thức

a) 26,38 – (7,5 + 3,16) 

b) 50,04 – 15,7 - 10,34

c) 3,72 + 4,85 + 2,28

d) 4,51 + 2,08 + 1,49 + 2,92 

 

- GV chuyển sang nội dung làm bài tập.

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập.

b. Cách thức thực hiện: 

- GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian).

Tiết 1: Phiếu học tập 1

Tiết 2: Phiếu học tập 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV.

+ HS: 

12,78 + 56,7 – 45,9

= 69,48 – 45,9

= 23,58

+ HS: Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:

• Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau.

• Cộng như cộng các số tự nhiên.

• Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

+ HS: 

1,34 – (0,15 + 0,78) = 1,34 – 0,15 – 0,78

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện yêu cầu của GV.

- Kết quả:

a) 26,38 – (7,5 + 3,16) 

= 26,38 – 10,66

= 15,72

b) 50,04 – 15,7 - 10,34

= 34,34 – 10,34 

= 24

c) 3,72 + 4,85 + 2,28

= 8,57 + 2,28

= 10,85

d) 4,51 + 2,08 + 1,49 + 2,92 

= 6,59 + 1,49 + 2,92

= 8,08 + 2,92

= 11

 

- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.

 

TIẾT 1

Trường:.....................

Lớp:............................

Họ và tên:...................

PHIẾU HỌC TẬP

I. Phần trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính

BÀI 30: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

A. 25,098                                                             B. 24,098

C. 26,752                                                             D. 25,752

Câu 2: Giá trị của biểu thức:

BÀI 30: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

A. 33,138                                                            B. 33,813

C. 34,813                                                            D. 34,8

Câu 3: Cho biểu thức

150,4 – 32,7 + 0,03

Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng biểu thức đã cho?

A. 100 + 17 + 0,73

B. 10 + 17 + 0,73

C. 20 + 17 + 0,13

D. 100 + 17 + 0,073

Câu 4: Cho dãy số sau

0,01; 0,03; 0,05; 0,07; 0,09; ….

Số thứ bảy trong dãy số trên là:

A. 0,11                                                B. 0,13

C. 0,12                                                D. 0,15

Câu 5: ? bằng

BÀI 30: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

A. 40,68                                                         B. 48,56

C. 48,65                                                          D. 40,58

Câu 6: Một chú chó con cân nặng 2,3 kg. Một chú mèo con nhẹ hơn chú chó con 1,8 kg. Hỏi mèo con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A. 0,6 kg                                                B. 0,5 kg

C. 0,4 kg                                                D. 0,7 kg

Câu 7: Hoa cao 1,34 m. Mẹ của Hoa cao hơn Hoa 27 cm. Hỏi mẹ của Hoa cao bao nhiêu mét?

A. 161 m                                                          B. 1,61 m

C. 156 m                                                           D. 1,56 m

II. Phần tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 42,4 + 6,95

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

b) 0,39 + 13,48

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

c) 28 – 7,68

………………..

………………..

………………..

………………..

………………..

 

Bài 2: 

a) Cho năm thẻ sau. Hãy lập tất cả các số thập phân bé hơn 1.

BÀI 30: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

b) Tìm tổng, hiểu của số thập phân lớn nhất và số thập phân bé nhất đã lập được ở câu a.

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Bài 3: Số ?

a) 3,125 + .?. = 10,89

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

b) .?. + 13,45 = 19,75

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

c) .?, - 10,005 = 20,06

.................................

.................................

.................................

.................................

.................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện

a) 10,6 + 19,79 + 11,21 

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

b) 24,7 + 45,86 + 10,3 + 31,14 – 13,5

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

c) 502,8 - 32,83 - 92,17

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

= ...............................................................................................................

 

Bài 5: Điền vào chỗ chấm số thích hợp

BÀI 30: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

BÀI 30: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay