Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích
Dưới đây là giáo án bài 96: Ôn tập chu vi, diện tích, thể tích. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM
BÀI 96 – ÔN TẬP CHU VI, DIỆN TÍCH, THỂ TÍCH
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về độ dài đường gấp khúc; chu vi, diện tích, thể tích của một hình; mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích, thể tích.
- Vận dụng để giải quyết được một số vấn đề thực tiến liên quan.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS chơi trò "Ai nhanh hơn" + GV chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm gồm 4 thành viên + GV yêu cầu HS ghi ra bảng cá nhân tên các đơn vị đo diện tích, thể tích đã học và nhận xét mối quan hệ giữa các đơn vị liền kề nhau. + GV bấm giờ, nhóm nào đọc nhanh và chính xác nhất sẽ nhận được một phần quà từ GV.
- Kết thúc trò chơi, GV dẫn dắt HS vào bài học. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Điền dấu thích hợp (>; <; =)vào chỗ chấm: 4 m2 = …. cm2 23 km2 = …. hm2 4 000 mm2 = …. cm2 1203 cm2 = …. dm2…. cm2 - GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân. - GV mời 02 HS lên bảng trình bày đáp án, mỗi HS một phần. - HS còn lại quan sát, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 2: Điền dấu thích hợp (>; <; =)vào chỗ chấm: 24 m3 = …. cm3 13 dm3 = …. m3 4 000 mm3 = …. cm3 1203 cm3 = …. ml = …. dm3 - GV cho HS làm bài tập cá nhân. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày và kiểm tra chéo hai bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 3: Tính chu vi hình vuông có diện tích 1,21 m2. - GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân.
- GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài, đối chiếu hai bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có) Bài tập 4: Một hình lập phương có diện tích một mặt là 36 cm2. Tính thể tích hình lập phương đó.
- GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, chốt đáp án. C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV Các đơn vị đô diện tích đã học: km2, ha, m2, dm2, cm2, mm2 Các đơn vị đo thể tích đã học: m3, dm3, cm3 - Nhận xét: + Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng + Mỗi đơn vị đo thể tích gấp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng
Đáp án bài 1: 4 m2 = 40 000 cm2 23 km2 = 2 300 hm2 4 000 mm2 = 40 cm2 1203 cm2 = 12 dm2 3 cm2
- HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 2: 24 m3 = 24 000 000 cm3 13 dm3 = 0,013 m3 4 000 mm3 = 4 cm3 1203 cm3 = 1203 ml = 1,203 dm3
- HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 3: Bài giải 1,21 = 1,1 Chu vi hình vuông là: 1,1 Đáp số: 4,4 m. - HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 4: Bài giải 36 = 6 Thể tích hình lập phương là: 6 Đáp số: 216 cm3. - HS chữa bài.
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.
|
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 7 km2 5 ha = .... ha là: A. 705 B. 750 C. 75 D. 7,5 Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 76 dm3 = ... ml là: A. 760 B. 7 600 C. 76 000 D. 760 000 Câu 3: Chu vi hình thoi có cạnh 5 dm là: A. 20 cm B. 200 dm C. 25 dm D. 200 cm Câu 4: Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 45 dm và chiều cao là 20 dm thì diện tích hình thang đó là: A. 450 cm2 B. 450 dm2 C. 450 m2 D. 450 mm2 Câu 5: Đáy của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 dm, chiều rộng 45 cm. Tính chiều cao của hình hộp chữ nhật đó, biết diện tích xung quanh của hình hộp đó là 378 dm2. A. 14 dm B. 16 dm C. 18 dm D. 36 dm Câu 6: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 486 cm2. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 324 cm2 B. 214 cm2 C. 304 cm2 D. 336 cm2 Câu 7: Một hình lập phương có diện tích toàn phần là 486 cm2. Thể tích hình lập phương đó là: A. 729 cm3 B. 729 cm2 C. 324 cm2 D. 324 cm3 Câu 8: Một hình lập phương có tổng độ dài các cạnh là 50,4 cm. Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là: A. 74,088 cm2 B. 70,56 cm2 C. 17,64 cm2 D. 105,84 cm2 II. Phần tự luận Bài 1: Điền dấu thích hợp (>; <; =) vào chỗ chấm: 3 m3 + 24 dm3 ….. 324 dm3 5,63 dm3 ….. 5 000 cm3 + 630 cm3 4,5 m3 – 500 cm3 ….. 4,495 m3 Bài 2: Sắp xếp các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 3: Viết số đo thích hợp vào ô trống
Bài 4: So sánh độ dài đường gấp khúc dưới đây với chu vi tam giác đều có độ dài 32,3 mm. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 5: So sánh thể tích các hình sau biết độ dài mỗi cạnh của hình lập phương nhỏ là 1cm: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Bài 6: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm, chiều cao 5 cm. Một hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của 3 kích thước hình hộp chữ nhật trên. Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… |
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo