Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 41: Em làm được những gì?
Dưới đây là giáo án bài 41: Em làm được những gì?. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 41. EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
Ôn tập và củng cố một số kĩ năng liên quan đến chia hai số thập phân, tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Vận dụng để giải quyết vấn đề đơn giản liên quan đến dung tích, độ dài, khối lượng, biểu đồ.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với bạn bè, thầy cô để thực hiện các nhiệm vụ học tập.
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.
Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, làm bài tập và ôn luyện các kiến thức đã học.
Năng lực riêng:
Năng lực mô hình hóa toán học: Ôn tập và củng cố một số kĩ năng liên quan đến chia hai số thập phân, tính nhẩm, tính giá trị của biểu thức, tìm thành phần chưa biết.
Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng kiến thức đã học vào giải quyết một số bài toán
3. Phẩm chất:
Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.
Trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
Trung thực: Trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Gợi nhớ kiến thức đã học trên lớp cho HS. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Đố gì” . + GV: 15,34 : 100 bằng bao nhiêu? + GV: “Để chia một số thập phân cho 10;100;1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải lần lượt một, hai, ba,.. chữ số.” Đúng hay sai? B. HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ LÍ THUYẾT a. Yêu cầu cần đạt: Giúp HS nhớ lại các kiến thức trọng tậm đã được học. b. Cách thức thực hiện: - GV thống kê hệ thống các đơn vị kiến thức đã học cho HS: + Chia hai số thập phân.
- GV cho HS làm thêm bài tập sau: Bài tập: Tính rồi so sánh a) 56 : 0,5 và 56 b) 24,6 : 0,2 và 24,6 c) 75 : 0,25 và 75 - GV chuyển sang nội dung làm bài tập.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). Tiết 1: Phiếu học tập 1 Tiết 2: Phiếu học tập 2. |
- HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV. + HS: 0,1534 + HS: sai ...
- HS thực hiện yêu cầu của GV. - Kết quả: a) 56 : 0,5 và 56 56 : 0,5 = 112 56 : 0,5 = 112 Vậy 56 : 0,5 và 56 b) 24,6 : 0,2 và 24,6 24,6 : 0,2 = 123 24,6 24,6 : 0,2 = 24,6 c) 75 : 0,25 = 300 75 Vậy 75 : 0,25 = 75
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
TIẾT 1
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính A. 1,7 B. 17 C. 0,17 D. 0,16 Câu 2: Giá trị của biểu thức: A. 145 B. 144 C. 140 D. 138. Câu 3: Cho biểu thức 144 : 3,6 + 1 Biểu thức nào sau đây có kết quả bằng biểu thức đã cho? A. 4,1 : 0,1 B. 410 : 0,1 C. 41 : 10 D. 4,1 : 10 Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 73,1 + 32,4 : a với a = 0,1. A. 39,71. B. 397,1. C. 3,791. D. 0,3791. Câu 5: Tìm số dư của phép chia sau A. 0,01 B. 0,1 C. 0,02 D. 0,2. Câu 4: Số ? A. 375 B. 3,75. C. 37,5. D. 0,375. Câu 5: Tính 165,3 : 5 A. 8,265 B. 0,8265 C. 82,65 D. 83,75 Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để được phát biểu đúng. Chia một số cho ….. tức là nhân số đó với 8. A. 0,135 B. 0,125. C. 0,13 D. 0,25. Câu 7: Có một đoạn dây thừng dài 35m. Người ta cắt thành các đoạn dây thừng nhỏ hơn, mỗi đoạn dài 2,5 m. Hỏi cắt được bao nhiêu đoạn dây thừng nhỏ hơn? A. 12 đoạn B. 13 đoạn C. 14 đoạn D. 15 đoạn Câu 8: Đóng 2,8 lít nước ngọt vào 10 lon. Hỏi mỗi lon chứa bao nhiêu mi-li-lít nước ngọt? A. 2,8 ml. B. 0,28 ml. C. 28 ml. D. 280 ml. II. Phần tự luận Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 3: Tính giá trị của biểu thức:
Bài 4: Đặt tính rồi tính
Bài 5: May một chiếc áo khoác đồng phục của học sinh hết 1,8m vải. Hỏi có 353,8m vải may được nhiều nhất bao nhiêu chiếc áo khoác như thế và còn thừa mấy mét vải? Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..
Nhà bác Huệ trồng lúa trên thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích 167,7m². Chiều rộng thửa ruộng là 8,6m. Vụ lúa vừa qua bác thu hoạch được 83,85kg thóc trên thửa ruộng đó. Hỏi: a) Chiều dài của thửa ruộng là bao nhiêu mét? b) Chu vi của thửa ruộng là bao nhiêu mét? c) Trung bình mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………..
|
GỢI Ý ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm
II. Phần tự luận Bài 1:
Bài 2: Bài 3.
|
---------------------------------------
----------------------Còn tiếp---------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo