Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nhím nâu kết bạn

Giáo án Bài 20: Nhím nâu kết bạn sách Tiếng Việt 2 kết nối tri thức. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Tiếng Việt 2 KNTT. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: =>

Xem toàn bộ: Giáo án tiếng Việt 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

CHỦ ĐIỂM 3: NIỀM VUI TUỔI THƠ

TUẦN 11

BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN

I. MỤC TIÊU

1. Mức độ, yêu cầu cần đạt

- Đọc đúng các từ khó, biết cách đọc lời nói, lời thoại của các nhân vật trong bài đọc Nhím nâu kết bạn. Nhận biết được ý nghĩa, giá trị của tình cảm bạn bè (qua bài đọc và tranh minh họa); hiểu vì sao nhím nâu có sự thay đổi – từ nhút nhát, trở nên mạnh dạn, thích sống cùng bè bạn.

- Tìm đọc mở rộng được các bài viết về hoạt động của học sinh ở trường.

2. Năng lực

a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo.

b. Năng lực riêng:

- Nghe – viết đúng chính tả một đoạn văn (theo Nhím nâu kết bạn); biết viết hoa chữ cái đầu dòng và đầu câu. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt, trong đó phân biệt g/gh (bài tập chính tả toàn dần), phân biệt iu/ưu, iên/iêng (bài tập chính tả phương ngữ). Có kĩ năng viết đoạn văn để kể về một giờ ra chơi ở trường.

- Phát triển vốn từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm; đặt được câu nói về hoạt động của học sinh.

- Biết nói lời xin lỗi và đáp lời xin lỗi bạn.

3. Phẩm chất:

- Bồi dưỡng tình cảm bạn bè; hình thành và phát triển năng lực quan sát (quan sát giờ ra chơi, các hoạt động ở trường), năng lực tự học (tìm đọc thêm sách báo); có tinh thần hợp tác trong làm việc nhóm.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

1. Phương pháp dạy học

- Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đóng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.

2. Phương tiện dạy học

a. Đối với GV

- Giáo án.

- Tranh ảnh minh họa cho nội dung Khởi động, trah minh họa các bài đọc, minh họa tình huống giao tiếp trong phần luyện tập sau đọc VB.

- Các thẻ từ và phiếu học tập: để làm bài tập chính tả hoặc để HS luyện tập về từ và câu,…

b. Đối với HS

- SGK.

- Vở bài tập thực hành, vở chính tả.

- Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Tiết 1 – 2

1. Khởi động

Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú cho HS và từng bước làm quen bài học.

Cách tiến hành:

- GV yêu cầu HS làm việc nhóm: Kể những đức tính tốt của bạn; Nói về những đức tính của bạn mà em muốn học tập.

(GV hướng dẫn HS quan sát tranh khởi động và liên hệ tới một người bạn của mình: Trong mỗi tranh, các bạn khen nhau điều gì? Theo em, các bạn ấy sẽ học tập đức tính gì của nhau? Em chơi thân với bạn nào? Mọi người hay khen bạn ấy về điều gì? Bạn ấy có những đức tính tốt nào? Em muốn học tập đức tính nào của bạn?...)

BÀI 20: NHÍM NÂU KẾT BẠN

- GV mời đại diện một số nhóm chia sẻ trước lớp.

- GV nhận xét, dẫn sang bài đọc.

2. Đọc văn bản

Mục tiêu: Đọc đúng các từ khó, biết cách đọc lời nói, lời thoại của các nhân vật trong bài đọc Nhím nâu kết bạn.

Cách tiến hành:

- GV giới thiệu VB Nhím nâu kết bạn: Câu chuyện thể hiện tình cảm tốt đẹp giữa nhím trắng và nhím nâu. Nhờ tình cảm chân thành của nhím trắng, nhím nâu đã có sự thay đổi: từ chỗ nhút nhát, trở nên mạnh dạn, thích sống cùng bạn bè. Tình bạn đã làm cho cuộc sống của các bạn vui hơn.

- GV đọc mẫu toàn VB, chú ý đọc đúng lời người kể và lời nhân vật, ngắt giọng, nhấn giọng đúng chỗ.

- GV hướng dẫn HS luyện đọc những câu dài. (VD: Chúng trải qua/ những ngày vui vẻ,/ ấm áp vì không phải sống một mình/ giữa mùa đông lạnh giá.)

- GV hướng dẫn HS hiểu nghĩa các từ ngữ đã chú giải trong mục Từ ngữ, đưa thêm những từ ngữ HS có thể chưa hiểu:

+ nhút nhát: hay rụt rè, sợ sệt.

+ mạnh dạn: không rụt rè, sợ sệt, dám làm những việc người khác thường e ngại.

+ trang trí: trình bày, bố trí các vật có hình khối, đường nét, màu sắc khác nhau sao cho tạo ra một sự hài hòa, làm đẹp mắt một khoảng không gian nào đó.

- GV hướng dẫn HS luyện đọc một số từ ngữ có thể khó đọc đối với các em. (VD: nhút nhát, trú ngụ, trang trí…)

- GV chia VB thành 3 đoạn, yêu cầu HS luyện đọc nối tiếp theo nhóm 3. GV giúp đỡ HS gặp khó khăn khi đọc bài.

+ Đoạn 1: từ đầu đến vẫn sợ hãi.

+ Đoạn 2: tiếp theo đến cùng tôi nhé.

+ Đoạn 3: còn lại.

- GV mời một số HS đọc trước lớp, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- GV nhận xét.

3. Trả lời câu hỏi

Mục tiêu: Trả lời các câu hỏi liên quan đến VB. Nhận biết được ý nghĩa, giá trị của tình cảm bạn bè (qua bài đọc và tranh minh họa); hiểu vì sao nhím nâu có sự thay đổi – từ nhút nhát, trở nên mạnh dạn, thích sống cùng bè bạn.

Cách tiến hành:

- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi trong SGK. GV hướng dẫn:

+ Đối với câu 1: Đọc kĩ đoạn văn 1 và 2.

 

+ Đối với câu 2: Xem lại đoạn văn 1 và 2.

 

+ Đối với câu 3: Xem lại đoạn 3 (chú ý câu thể hiện suy nghĩ của nhím nâu).

 

+ Đối với câu 4: Xem lại câu cuối trong đoạn văn 3 và quan sát tranh minh họa bài đọc.

 

- GV mời một số HS trả lời câu hỏi, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- GV nhận xét, chốt đáp án.

4. Luyện đọc lại và luyện tập theo văn bản đọc

Mục tiêu: Củng cố lại kiến thức đã học. Vận dụng kiến thức đã học để hoàn thành bài tập.

Cách tiến hành:

Hoạt động 1: Luyện đọc lại

- GV đọc diễn cảm cả bài.

- GV yêu cầu HS tập đọc lại các đoạn dựa theo cách đọc của GV.

Hoạt động 2: Luyện tập theo văn bản đọc

- GV mời 1 HS đọc to và xác định yêu cầu BT 1 phần Luyện tập theo văn bản đọc, cả lớp đọc thầm theo.

- GV hướng dẫn HS xem lại đoạn văn 3 và quan sát tranh minh họa tình huống.

- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp, sau đó trình bày trước lớp.

- GV nhận xét, thống nhất câu trả lời. VD:

- Xin lỗi, mình đã vào nhà bạn mà không xin phép. /Xin lỗi, mình đã tự tiện vào nhà bạn./ Xin lỗi, mình không biết đây là nhà của bạn. Vì vậy, đã tự ý vào trú mưa...

- Đừng ngại, gặp lại bạn là mình rất vui./ Đừng ngại, mình vui vì giúp được bạn mà./ Đừng ngại, bạn cứ vào nhà mình mà trú mưa, bạn ở lại nhà tôi nhé!,...

- GV mời 1 HS đọc to và xác định yêu cầu BT 2 phần Luyện tập theo văn bản đọc, cả lớp đọc thầm theo.

 

- GV yêu cầu HS làm việc nhóm, (dựa theo tình huống trong bài tập 1 ở trên) tìm lời xin lỗi và lời đáp.

- GV mời đại diện các nhóm trình bày, yêu cầu cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- GV nhận xét, ghi nhận những lời nói và đáp phù hợp. (VD: Xin lỗi bạn, mình không cố ý./ Ừ, không sao đâu. Mình biết là bạn sơ ý mà; Bạn cho mình xin lỗi nhé./ Không có gì đâu, bạn đừng ngại; Ôi, mình vô ý quá. Mình xin lỗi bạn./ Không sao đâu. Nhìn này, mình chẳng đau gì cả,...).

- GV mời một số cặp HS đóng vai Bình, An để nói và đáp lời xin lỗi phù hợp với tình huống.

- GV tổ chức để GV và cả lớp bình cặp đóng vai đạt nhất (về ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ,...).

……………..

 

 

 

 

 

- HS làm việc nhóm, trả lời câu hỏi.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đại diện một số nhóm chia sẻ trước lớp.

- HS lắng nghe.

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc thầm VB trong khi nghe GV đọc mẫu.

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe.

 

 

 

 

- HS đọc các từ ngữ khó theo hướng dẫn của GV.

 

- HS luyện đọc theo nhóm.

 

 

 

- Một số HS đọc trước lớp. Cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- HS lắng nghe.

 

 

 

 

- HS thảo luận theo cặp, trả lời câu hỏi trong SGK:

 

+ Câu 1: Chi tiết nào cho thấy nhím nâu rất nhút nhát?

Trả lời: Nhím nâu lúng túng, nói lí nhí, nấp vào bụi cây, cuộn tròn người, sợ hãi; run run khi bước vào nhà nhím trắng.

+ Câu 2: Kể về những lần nhím trắng và nhím nâu gặp nhau.

Trả lời:

  • Lần 1, nhím trắng và nhím nâu gặp nhau vào một buổi sáng, khi nhím nâu đang đi kiếm quả cây.

  • Lần 2, chúng gặp lại nhau khi nhím nâu tránh mưa đúng vào nhà của nhím trắng.

+ Câu 3: Theo em, vì sao nhím nâu nhận lời kết bạn cùng nhím trắng?

Trả lời: Vì nhím nâu thấy nhím trắng tốt bụng, thân thiện, vui vẻ,...; nhím nâu đã nhận ra: không có bạn thì rất buồn.

+ Câu 4: Nhờ đâu nhím trắng và nhím nâu có những ngày mùa đông vui vẻ, ấm áp?

Trả lời: Vì nhím trắng và nhím nâu không phải sống một mình giữa mùa đông lạnh giá.

- Một số HS trả lời câu hỏi. Cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- HS lắng nghe.

 

 

- HS lắng nghe.

- HS tập đọc lại các đoạn dựa theo cách đọc của GV.

 

 

- HS đọc và xác định yêu cầu BT 1: Đóng vai nhím trắng, nhím nâu trong lần gặp lại để nói tiếp câu trong tranh.

- HS lắng nghe, xem lại đoạn văn 3, quan sát tranh minh họa tình huống.

 

- HS thảo luận theo cặp, sau đó trình bày trước lớp.

- HS lắng nghe.

 

 

 

- HS đọc và xác định yêu cầu BT: Đóng vai Bình và An để nói và đáp lời xin lỗi trong tình huống: Bình vô tình va vào An, làm An ngã.

- HS làm việc nhóm, tìm lời xin lỗi và lời đáp.

 

- Đại diện các nhóm trình bày. Cả lớp lắng nghe, nhận xét.

- HS lắng nghe.

……………..

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án tiếng Việt 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

Giáo án Tiếng việt 2 chủ điểm 1: Em lớn lên từng ngày bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
Giáo án Tiếng việt 2 bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi
Giáo án Tiếng việt 2 bài 3: Niềm vui của Bi và Bông
Giáo án Tiếng việt 2 bài 4: Làm việc thật là vui
 
Giáo án Tiếng việt 2 bài 5: Em có xinh không
Giáo án Tiếng việt 2 bài 6: Một giờ học
Giáo án Tiếng việt 2 bài 7: Cây xấu hổ
Giáo án Tiếng việt 2 bài 8: Cầu thủ dự bị

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 2. ĐI HỌC VUI SAO

Giáo án Tiếng việt 2 chủ điểm 2: Đi học vui sao bài 9: Cô giáo lớp em
Giáo án Tiếng việt 2 bài 10: Thời khóa biểu
Giáo án Tiếng việt 2 bài 11: Cái cổng trường em
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Danh sách học sinh
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Em học vẽ
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Cuốn sách của em
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Khi trang sách mở ra
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 3. NIỀM VUI TUỔI THƠ

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Gọi bạn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Tớ nhớ cậu
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ A và những người bạn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nhím nâu kết bạn
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Thả diều
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Tớ là lê-gô
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Rồng rắn lên mây
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nặn đồ chơi

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 4. MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Em mang về yêu thương
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Mẹ
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Trò chơi của bố
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Thương ông
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Chơi chong chóng
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 5. VẺ ĐẸP QUANH EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chuyện bốn mùa
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mùa nước nổi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Hoạ mi hót
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Tết đến rồi
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mùa vàng
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Hạt thóc
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Luỹ tre

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 6. HÀNH TINH XANH CỦA EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Vè chim
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Khủng long
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Sự tích cây thì là
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Bờ tre đón khách
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Tiếng chổi tre
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Cỏ non cười rồi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Những con sao biển
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Tạm biệt cánh cam
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 7. GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Những cách chào độc đáo
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Thư viện biết đi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 8. CON NGƯỜI VIỆT NAM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Mai An Tiêm
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Bóp nát quả cam
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Chiếc rễ đa tròn

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 9. VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Đất nước chúng mình
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Trên các miền đất nước
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chuyện quả bầu
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Hồ Gươm
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Cánh đồng quê em
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 2

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chữ hoa A, Những ngày hè của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Nghe – viết Ngày hôm qua đâu rồi?, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu giới thiệu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Chữ hoa Ă Â, Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Làm việc thật là vui
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Nghe – viết Làm việc thật là vui, Bảng chữ cái
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Em có xinh không?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Chữ hoa B, Kể chuyện Em có xinh không?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Một giờ học
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Nghe – viết Một giờ học, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Viết đoạn văn kể việc thường làm, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Cây xấu hổ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Chữ hoa C, Kể chuyện Chú đỗ con
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Cầu thủ dự bị
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Nghe – viết Cầu thủ dự bị, Viết hoa tên người, Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi, Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 2. ĐI HỌC VUI SAO

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Cô giáo lớp em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Chữ hoa D, Kể chuyện Cậu bé ham học
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Thời khoá biểu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Nghe – viết Thời khoá biểu, Phân biệt c/k, ch/tr, v/d, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Viết thời gian biểu, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Cái trống trường em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Chữ hoa Đ, Ngôi trường của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Danh sách học sinh
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Nghe – viết Cái trống trường em, Phân biệt g/gh, s/x, dấu hỏi/dấu ngã, Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Lập danh sách học sinh (tổ), Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Chữ hoa E Ê, Kể chuyện Bữa ăn trưa
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Em học vẽ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Nghe – viết Em học vẽ, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang, Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Cuốn sách của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Chữ hoa G, Kể chuyện Hoạ mi, vẹt và quạ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Khi trang sách mở ra
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Nghe – viết Khi trang sách mở ra, Viết hoa tên người, phân biệt l/n, ăn/ăng, ân/âng, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 7 + 8)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 9 + 10)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 3. NIỀM VUI TUỔI THƠ

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Gọi bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Chữ hoa H
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Kể chuyện Gọi bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Tớ nhớ cậu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Nghe – viết Tớ nhớ cậu, Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè, Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cũng bạn, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ A và những người bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ hoa I K
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Niềm vui của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nhím nâu kết bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nghe – viết Nhím nâu kết bạn, Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/iêng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Thả diều
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Chữ hoa L
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Kể chuyện Chúng mình là bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Tớ là lê-gô
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Nghe – viết Đồ chơi yêu thích, Phân biệt ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Rồng rắn lên mây
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Chữ hoa M
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Kể chuyện Búp bê biết khóc
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nặn đồ chơi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nghe – viết Nặn đồ chơi, Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Mở rộng vốn từ về đồ chơi, Dấu phẩy
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Viết đoạn văn tả đồ chơi, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 4. MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Chữ hoa N
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Kể chuyện Hai anh em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Em mang về yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Nghe – viết Em mang về yêu thương, Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Mẹ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chữ hoa O
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Trò chơi của bố
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Nghe – viết Trò chơi của bố, Viết hoa tên riêng địa lí, Phân biệt l/n, ao/au
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Chữ hoa Ô Ơ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Kể chuyện Bà cháu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Thương ông
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Nghe – viết Thương ông, Phân biệt ch/tr, ac/at
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Chữ hoa P
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Chơi chong chóng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Nghe – viết Chơi chong chóng, Phân biệt iu/ưu, ăt/ăc, ât/âc
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Viết tin nhắn, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 7 + 8)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 5. VẺ ĐẸP QUANH EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chuyện bốn mùa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chữ hoa Q
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mùa nước nổi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Nghe – viết Mùa nước nổi, Phân biệt c/k, ch/tr, ac/at
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Viết đoạn văn tả một đồ vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Hoạ mi hót
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Chữ hoa R
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Kể chuyện Hồ nước và mây
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Tết đến rồi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Nghe – viết Tết đến rồi, Phân biệt g/gh, s/x, uc/ut
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Viết thiệp chúc Tết, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Chữ hoa S
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mùa vàng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Nghe – viết Mùa vàng, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mở rộng vốn từ về cây cối
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Hạt thóc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Chữ hoa T
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Luỹ tre
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Nghe – viết Luỹ tre, Phân biệt uynh/uych, l/n, iêt/iêc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 6. HÀNH TINH XANH CỦA EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Vè chim
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Chữ hoa U Ư
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Kể chuyện Cảm ơn hoạ mi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Khủng long
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Nghe – viết Khủng long, Phân biệt uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Sự tích cây thì là
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Chữ hoa V
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Kể chuyện Sự tích cây thì là
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Bờ tre đón khách
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Nghe – viết Bờ tre đón khách, Phân biệt d/gi, iu/ưu, ươc/ươt
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Tiếng chổi tre
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Chữ hoa X
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Kể chuyện Hạt giống nhỏ
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Cỏ non cười rồi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Nghe – viết Cỏ non cười rồi, Phân biệt ng/ngh, tr/ch, êt/êch
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường, Dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Viết lời xin lỗi, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Những con sao biển
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Chữ hoa Y
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Bảo vệ môi trường
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Tạm biệt cánh cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Nghe – viết Tạm biệt cánh cam, Phân biệt oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 7 + 8)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 9 + 10)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 7. GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Những cách chào độc đáo
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Chữ hoa A (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Kể chuyện Lớp học viết thư
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Thư viện biết đi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Nghe – viết Thư viện biết đi, Phân biệt d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18 Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ hoa M (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nghe – viết Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét, Phân biệt eo/oe, l/n, ên/ênh
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 8. CON NGƯỜI VIỆT NAM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Mai An Tiêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Chữ hoa N (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Kể chuyện Mai An Tiêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Nghe – viết Thư gửi bố ngoài đảo, Phân biệt d/gi, s/x, ip/iêp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Bóp nát quả cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Chữ hoa Q (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Kể chuyện Bóp nát quả cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nghe – viết Chiếc rễ đa tròn, Viết hoa tên người, Phân biệt iu/ưu, im/iêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Viết đoạn văn kể một sự việc, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 9. VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Đất nước chúng mình
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Chữ hoa V (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Kể chuyện Thánh Gióng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Trên các miền đất nước
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Nghe – viết Trên các miền đất nước, Viết hoa tên riêng địa lí, Phân biệt ch/tr, iu/iêu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước, Câu giới thiệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chuyện quả bầu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Ôn chữ hoa A M N (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Kể chuyện Chuyện quả bầu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Nghe – viết Khám phá đáy biển ở Trường Sa, Phân biệt it/uyt, ươu/iêu, in/inh
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Hồ Gươm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Ôn chữ hoa Q V (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Nói về quê hương, đất nước em
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Cánh đồng quê em
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Nghe – viết Cánh đồng quê em, Viết hoa tên riêng địa lí; Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Viết đoạn văn kể về công việc của một người, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 7 + 8)

Chat hỗ trợ
Chat ngay