Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mùa vàng

Giáo án Bài 6: Mùa vàng sách Tiếng Việt 2 kết nối tri thức. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Tiếng Việt 2 KNTT. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: =>

Xem toàn bộ: Giáo án tiếng Việt 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

 

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)

I. MỤC TIÊU

1. Mức độ, yêu cầu cần đạt

  • Đọc đúng, rõ ràng câu chuyện Mùa vàng có lời thoại của hai nhân vật mẹ và con; phân biệt lời người kể chuyện và lời nhân vật để đọc với ngữ điệu phù hợp. Hiểu được nội dung bài đọc từ nội dung câu chuyện và tranh minh hoạ, nhận biết được rằng để có được mùa thu hoạch cây trái, người nông dân phải làm việc vất vả.

  • Nghe - viết đúng chính tả một đoạn ngắn về nội dung bài đọc Mùa vàng. Làm đúng các BT chính tả phân biệt ng/ ngh; r/ đ/ gi (hoặc tiếng có vần ưc/ ưt).

  • Phát triển vốn từ về cây cối. Viết được 3 - 5 câu kể về việc chăm sóc cây cối dựa theo gợi ý. 

  • Tìm đọc được những câu chuyện viết về thiên nhiên.

2. Năng lực

  • Năng lực chung: 

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

  • Năng lực riêng: Phát triển năng lực sử dụng ngôn ngữ và năng lực văn học trong việc kể về hoạt động gắn với trải nghiệm của HS.

3. Phẩm chất

Có thái độ biết ơn người lao động; Có ý thức bảo vệ môi trường.

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC 

1. Phương pháp dạy học

  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đóng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.

2. Thiết bị dạy học

a. Đối với giáo viên

  • Giáo án.

  • Tranh ảnh mùa gặt, cây lúa, các loại quả,....

  • Máy tính, máy chiếu (nếu có).

b. Đối với học sinh

  • SGK.

  • Vở Bài tập Tiếng Việt 2 tập hai. 

  • Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẬY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1 - 2: ĐỌC

I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:  Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.

b. Cách thức tiến hành: 

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Giải câu đố. GV chia nhóm cho HS và yêu cầu các nhóm quan sát tranh, giải đố :

Câu 1: 

Tròn như quả bóng màu xanh                                        Đung đưa trên cành chờ Tết trung thu.

Câu 2:     

           Quả gì có vỏ gai mềm

Đến khi chín đỏ thoạt nhìn tưởng hoa. 

- GV dẫn dắt vấn đề: Ngoài quả bưởi, quả chôm chôm mà các em vừa gọi tên trong phần câu đố, đất nước ta còn rất nhiều các loại quả ngon với đủ các vị chua, ngọt, màu sắc và hình thức khác nhau khi mùa thu về. Nhưng các em có biết, để có được những thức quả ngon như vậy, người nông dân đã phải việc rất vất vả trên những mảnh vườn của mình không? Họ chăm sóc các loại cây từ lúc gieo hạt, đến khi ra hoa, đơm trái và thu hoạch. Để hiểu rõ hơn về câu chuyện của các bác nông dân, chúng ta cùng vào bài học ngày hôm nay – Bài 6: Mùa vàng.

II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Đọc văn bản

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS đọc văn bản Mùa vàng trong trang 26, 27 sgk với giọng đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng. Dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn. 

b. Cách thức tiến hành:

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)

GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa bài đọc sgk trang 26 và nêu nội dung bức tranh thể hiện điều gì?

 

 

- GV đọc mẫu toàn bài Mùa vàng. Chú ý đọc rõ ràng, ngắt nghỉ đúng, dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn. Lời hai mẹ con được đọc bằng giọng thể hiện tình cảm thân thiết.

- GV mời 4HS đọc 4 đoạn văn bản: 

+ HS1 (đoạn 1, đọc với ngữ điệu biểu cảm thể hiện vẻ đẹp của không gian khi mùa thu về): từ đầu đến “chân trời”.

+ HS2 (đoạn 2, đọc với giọng đọc hồn nhiên, vui tươi): tiếp theo đến “đúng thế con ạ”.

+ HS 3(đoạn 3, đọc với giọng nhẹ nhàng, âu yếm): tiếp theo đến “chín rộ đấy”.

+ HS4 (đoạn 4, đọc với giọng đọc trầm lắng, suy tư): còn lại.

- GV mời 1 HS đứng dậy đọc phần Từ ngữ để hiểu nghĩa của 1 số từ khó. 

- GV hướng dẫn HS luyện đọc những câu dài. Gió nổi lên/ và sóng lúa vàng/ dập dờn/ trải tới chân trời.//; Nếu mùa nào/ cũng được thu hoạch/ thì thích lắm,/ phải không mẹ?//;...)

- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.

- GV mời 1 HS đứng dậy đọc toàn văn bản trước lớp.

- GV hoặc một HS đọc lại toàn VB và chuyển tiếp sang phần trả lời câu hỏi.

Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS trả lời được các câu hỏi liên quan đến văn bản Màu vàng.

b. Cách thức tiến hành:

-  GV yêu cầu HS đọc thầm văn bản một lần nữa để trả lời các câu hỏi trong sgk trang 26, 27:

- GV mời 1HS đứng dậy đọc câu hỏi 1:

Câu 1: Những loại cây, loại quả nào được nói đến khi mùa thu về?

+ GV hướng dẫn HS chú ý vào đoạn 1 để tìm câu trả lời.

+ GV mời 2- 3 HS trả lời câu hỏi. 

- GV mời 1HS đứng dậy đọc câu hỏi 2:

Câu 2: Bạn nhỏ nghĩ gì khi nhìn thấy quả chín?

+ GV hướng dẫn HS thảo luận theo cặp.

+ GV mời 1- 2 nhóm trả lời câu hỏi.

- GV mời 1HS đứng dậy đọc câu hỏi 3:

Câu 3: Kể tên những công việc người nông dân phải làm để có mùa thu hoạch?

+ GV hướng dẫn HS thảo luận theo cặp.

+ GV mời 1- 2 nhóm trả lời câu hỏi.

- GV mời 1HS đứng dậy đọc câu hỏi 4:

Câu 4: Bài đọc giúp em hiểu điều gì?

+ GV hướng dẫn HS thảo luận theo cặp.

+ GV mời 1- 2 nhóm trả lời câu hỏi.

Hoạt động 3: Luyện đọc lại

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS luyện đọc lại văn bản Mùa vàng với giọng đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng.

b. Cách thức tiến hành:

- GV hướng dẫn, tập đọc cho HS lời hai mẹ con được đọc bằng giọng thể hiện tình cảm thân thiết.

GV yêu cầu 1HS đứng dậy đọc diễn cảm toàn bộ văn bản Mùa vàng. 

Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS trả lời các câu hỏi trong sgk trang 27 theo văn bản Mùa vàng.

b. Cách thức tiến hành:

GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong phần Luyện tập theo văn bản đọc sgk trang 27:

- GV yêu cầu 1HS đứng dậy đọc yêu cầu câu hỏi 1:

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)Câu 1: Kết hợp từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm:

 

+ GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm:  từng HS nêu ý kiến của mình, cả nhóm trao đổi, thống nhất đáp án. 

+ GV hướng dẫn HS đọc kĩ từ ngữ trong mỗi cột. Sau đó thử nối lần lượt từng từ ngữ trong khung ở cột A với các từ ngữ trong khung ở cột B. Cứ thế cho đến khi thấy phù hợp. 

- GV yêu cầu 1HS đứng dậy đọc yêu cầu câu hỏi 2:

Câu 2: Đặt một câu nêu đặc điểm của loài cây hoặc loại quả mà em thích.

- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp. Từng HS đặt 1 - 2 câu.

- Các cặp góp ý cho nhau.

- GV yêu cầu 2-3 HS trả lời câu hỏi trước lớp. 

 

 

 

 

 

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời câu hỏi:

+ Câu 1: Quả bưởi.

+ Câu 2: Quả chôm chôm.

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời: Tranh vẽ cánh đồng lúa chín vàng, những cây hồng sai trĩu quả. Giỏ hạt đẻ nâu bóng. Bức tranh thể hiện vẻ đẹp của mùa thu, vẻ đẹp của mùa thu hoạch.

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe GV đọc mẫu, đọc thầm theo. 

 

- HS đọc bài, các HS đọc thầm theo. 

 

 

 

 

- HS đọc chú giải từ ngữ khó:

+ Dập dờn: lúa chuyển động lên xuống nhịp nhàng theo gió.

+ Ươm mầm: gieo hạt cho mọc thành cây non. 

- HS luyện đọc theo cặp, sửa lỗi sai cho nhau. 

- HS lắng nghe, đọc thầm theo. 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc thầm.  

 

HS trả lời: Những loại cây, loại quả được nói đến khi mùa thu về là quả hồng, hạt đẻ, quả na, cây lúa.

 

 

 

HS trả lời: Bạn nhỏ nghĩ quả trên cây đang mong chờ người đến hái. Nhìn quả chín ngon thế này, chắc các bác nông dân vui lắm.

 

HS trả lời: Tên những công việc người nông dân phải làm để có mùa thu hoạch: cày bừa, gieo hạt, ươm mầm, chăm sóc. 

 

 

HS trả lời: Bài đọc giúp em biết ơn người lao động.

 

 

 

 

HS tập đọc lời đối thoại giữa hai mẹ con.

- HS đọc bài, các HS khác đọc thầm theo. 

 

 

 

- HS trả lời: Quả hồng đỏ mọng; Quả na thơm dìu dịu; Hạt dẻ nâu bóng; Biển lúa vàng ươm.

 

 

 

- HS trả lời:  

+ Quả đu đủ là loại quả tròn, dài, khi chín mềm, hạt màu nâu hoặc đen tùy từng loại giống, có nhiều hạt.

+ Cây cau là loại cây thân gỗ, các lá dài, hình lông chim với nhiều lá chét mọc dày dặc.

TIẾT 3: VIẾT

I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:  Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV giới trực tiếp vào bài Mùa vàng (tiết 3).

II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Nghe – viết

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nghe GV đọc mẫu 1 lần đoạn chính tả, cầm bút đúng cách, tư thế ngồi thẳng, viết đoạn văn vào vở Tập viết. 

b. Cách thức tiến hành:

GV đọc đoạn chính tả sẽ viết cho HS nghe.

- GV mời 1 HS đọc lại đoạn văn trước lớp.

- GV hướng dẫn HS :

+ Viết hoa tên bài, viết hoa chữ đầu dòng, viết hoa các chữ sau dấu chấm.

+ Viết những tiếng khó hoặc những tiếng dễ viết sai do ảnh hưởng của cách phát âm địa phương. VD: thu hoạch, gieo hạt...

- GV đọc tên bài Mùa vàng, đọc từng cụm từ, câu văn cho HS viết vào vở.

- GV đọc lại đoạn văn cho HS soát lại bài viết. 

- GV hướng dẫn chữa một số bài trên lớp, nhận xét, động viên, khen ngợi các em.

Hoạt động 2: Tìm tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh thay cho ô vuông 

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS làm việc cá nhân, tìm tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh thay cho ô vuông.

b. Cách thức tiến hành:

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)- GV yêu cầu HS đọc thầm yêu cầu bài tập.

-HS hướng dẫn HS làm việc cá nhân, đọc thầm đoạn thơ, sau đó tìm tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh thay cho ô vuông.

- GV mời đại diện 2-3 HS trả lời trước lớp. 

Hoạt động 3: Chọn a hoặc b

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS chọn bài tập a (chọn r, d, gi thay cho ô vuông hoặc b (chọn tiếng trong ngoặc đơn thay cho ô vuông) để làm bài. 

b. Cách thức tiến hành:

HS chọn Bài a

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu bài tập a.

Chọn d, r hoặc gi thay cho ô vuông:

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)

 

 

+ GV hướng dẫn HS làm bài theo cặp. Lần lượt điền r, d, gi vào ô vuông cho đến khi thấy hợp lí.

+ GV gọi 2-3 HS trả lời.

+ GV kiểm tra, nhận xét bài của một số HS.

HS chọn Bài b

- GV yêu cầu 1 HS đứng dậy đọc nội dung câu hỏi bài b.

Chọn tiếng trong ngoặc đơn thay cho ô vuông:

 

BÀI 6: MÙA VÀNG (6 tiết)

+ GV hướng dẫn HS làm bài theo cặp. Lần lượt các tiếng đã cho trước vào ô vuông cho đến khi thấy hợp lí.

+ GV gọi 2-3 HS trả lời.

+ GV kiểm tra, nhận xét bài của một số HS.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý lắng nghe, đọc thầm theo. 

- HS chú ý lắng nghe GV hướng dẫn. 

 

 

 

 

- HS nghe GV đọc chính tả, viết bài vào vở Tập viết. HS đổi vở cho nhau để phát hiện lỗi và góp ý cho nhau theo cặp.

- HS chú ý lắng nghe GV sửa bài, soát lỗi bài viết của mình.

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện. 

 

 

- HS trả lời: nghỉ, ngát.

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện. 

 

- HS trả lời: Các từ thay cho ô vuông: giăng, gió, dải. 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện. 

- HS trả lời: Các từ thay cho ô vuông: công sức, nô nức, mứt tết.

 

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án tiếng Việt 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

Giáo án Tiếng việt 2 chủ điểm 1: Em lớn lên từng ngày bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
Giáo án Tiếng việt 2 bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi
Giáo án Tiếng việt 2 bài 3: Niềm vui của Bi và Bông
Giáo án Tiếng việt 2 bài 4: Làm việc thật là vui
 
Giáo án Tiếng việt 2 bài 5: Em có xinh không
Giáo án Tiếng việt 2 bài 6: Một giờ học
Giáo án Tiếng việt 2 bài 7: Cây xấu hổ
Giáo án Tiếng việt 2 bài 8: Cầu thủ dự bị

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 2. ĐI HỌC VUI SAO

Giáo án Tiếng việt 2 chủ điểm 2: Đi học vui sao bài 9: Cô giáo lớp em
Giáo án Tiếng việt 2 bài 10: Thời khóa biểu
Giáo án Tiếng việt 2 bài 11: Cái cổng trường em
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Danh sách học sinh
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Em học vẽ
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Cuốn sách của em
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Khi trang sách mở ra
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 3. NIỀM VUI TUỔI THƠ

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Gọi bạn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Tớ nhớ cậu
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ A và những người bạn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nhím nâu kết bạn
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Thả diều
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Tớ là lê-gô
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Rồng rắn lên mây
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nặn đồ chơi

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 4. MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Em mang về yêu thương
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Mẹ
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Trò chơi của bố
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Thương ông
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Chơi chong chóng
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 5. VẺ ĐẸP QUANH EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chuyện bốn mùa
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mùa nước nổi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Hoạ mi hót
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Tết đến rồi
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mùa vàng
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Hạt thóc
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Luỹ tre

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 6. HÀNH TINH XANH CỦA EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Vè chim
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Khủng long
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Sự tích cây thì là
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Bờ tre đón khách
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Tiếng chổi tre
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Cỏ non cười rồi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Những con sao biển
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Tạm biệt cánh cam
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 7. GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Những cách chào độc đáo
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Thư viện biết đi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 8. CON NGƯỜI VIỆT NAM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Mai An Tiêm
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Bóp nát quả cam
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Chiếc rễ đa tròn

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 9. VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Đất nước chúng mình
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Trên các miền đất nước
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chuyện quả bầu
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Hồ Gươm
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Cánh đồng quê em
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 2

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chữ hoa A, Những ngày hè của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Nghe – viết Ngày hôm qua đâu rồi?, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu giới thiệu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Chữ hoa Ă Â, Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Làm việc thật là vui
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Nghe – viết Làm việc thật là vui, Bảng chữ cái
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Em có xinh không?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Chữ hoa B, Kể chuyện Em có xinh không?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Một giờ học
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Nghe – viết Một giờ học, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Viết đoạn văn kể việc thường làm, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Cây xấu hổ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Chữ hoa C, Kể chuyện Chú đỗ con
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Cầu thủ dự bị
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Nghe – viết Cầu thủ dự bị, Viết hoa tên người, Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi, Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 2. ĐI HỌC VUI SAO

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Cô giáo lớp em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Chữ hoa D, Kể chuyện Cậu bé ham học
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Thời khoá biểu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Nghe – viết Thời khoá biểu, Phân biệt c/k, ch/tr, v/d, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Viết thời gian biểu, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Cái trống trường em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Chữ hoa Đ, Ngôi trường của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Danh sách học sinh
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Nghe – viết Cái trống trường em, Phân biệt g/gh, s/x, dấu hỏi/dấu ngã, Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Lập danh sách học sinh (tổ), Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Chữ hoa E Ê, Kể chuyện Bữa ăn trưa
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Em học vẽ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Nghe – viết Em học vẽ, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang, Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Cuốn sách của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Chữ hoa G, Kể chuyện Hoạ mi, vẹt và quạ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Khi trang sách mở ra
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Nghe – viết Khi trang sách mở ra, Viết hoa tên người, phân biệt l/n, ăn/ăng, ân/âng, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 7 + 8)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 9 + 10)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 3. NIỀM VUI TUỔI THƠ

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Gọi bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Chữ hoa H
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Kể chuyện Gọi bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Tớ nhớ cậu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Nghe – viết Tớ nhớ cậu, Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè, Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cũng bạn, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ A và những người bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ hoa I K
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Niềm vui của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nhím nâu kết bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nghe – viết Nhím nâu kết bạn, Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/iêng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Thả diều
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Chữ hoa L
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Kể chuyện Chúng mình là bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Tớ là lê-gô
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Nghe – viết Đồ chơi yêu thích, Phân biệt ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Rồng rắn lên mây
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Chữ hoa M
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Kể chuyện Búp bê biết khóc
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nặn đồ chơi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nghe – viết Nặn đồ chơi, Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Mở rộng vốn từ về đồ chơi, Dấu phẩy
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Viết đoạn văn tả đồ chơi, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 4. MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Chữ hoa N
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Kể chuyện Hai anh em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Em mang về yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Nghe – viết Em mang về yêu thương, Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Mẹ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chữ hoa O
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Trò chơi của bố
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Nghe – viết Trò chơi của bố, Viết hoa tên riêng địa lí, Phân biệt l/n, ao/au
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Chữ hoa Ô Ơ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Kể chuyện Bà cháu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Thương ông
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Nghe – viết Thương ông, Phân biệt ch/tr, ac/at
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Chữ hoa P
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Chơi chong chóng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Nghe – viết Chơi chong chóng, Phân biệt iu/ưu, ăt/ăc, ât/âc
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Viết tin nhắn, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 7 + 8)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 5. VẺ ĐẸP QUANH EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chuyện bốn mùa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chữ hoa Q
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mùa nước nổi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Nghe – viết Mùa nước nổi, Phân biệt c/k, ch/tr, ac/at
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Viết đoạn văn tả một đồ vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Hoạ mi hót
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Chữ hoa R
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Kể chuyện Hồ nước và mây
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Tết đến rồi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Nghe – viết Tết đến rồi, Phân biệt g/gh, s/x, uc/ut
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Viết thiệp chúc Tết, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Chữ hoa S
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mùa vàng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Nghe – viết Mùa vàng, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mở rộng vốn từ về cây cối
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Hạt thóc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Chữ hoa T
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Luỹ tre
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Nghe – viết Luỹ tre, Phân biệt uynh/uych, l/n, iêt/iêc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 6. HÀNH TINH XANH CỦA EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Vè chim
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Chữ hoa U Ư
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Kể chuyện Cảm ơn hoạ mi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Khủng long
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Nghe – viết Khủng long, Phân biệt uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Sự tích cây thì là
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Chữ hoa V
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Kể chuyện Sự tích cây thì là
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Bờ tre đón khách
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Nghe – viết Bờ tre đón khách, Phân biệt d/gi, iu/ưu, ươc/ươt
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Tiếng chổi tre
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Chữ hoa X
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Kể chuyện Hạt giống nhỏ
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Cỏ non cười rồi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Nghe – viết Cỏ non cười rồi, Phân biệt ng/ngh, tr/ch, êt/êch
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường, Dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Viết lời xin lỗi, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Những con sao biển
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Chữ hoa Y
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Bảo vệ môi trường
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Tạm biệt cánh cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Nghe – viết Tạm biệt cánh cam, Phân biệt oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 7 + 8)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 9 + 10)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 7. GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Những cách chào độc đáo
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Chữ hoa A (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Kể chuyện Lớp học viết thư
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Thư viện biết đi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Nghe – viết Thư viện biết đi, Phân biệt d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18 Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ hoa M (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nghe – viết Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét, Phân biệt eo/oe, l/n, ên/ênh
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 8. CON NGƯỜI VIỆT NAM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Mai An Tiêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Chữ hoa N (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Kể chuyện Mai An Tiêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Nghe – viết Thư gửi bố ngoài đảo, Phân biệt d/gi, s/x, ip/iêp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Bóp nát quả cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Chữ hoa Q (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Kể chuyện Bóp nát quả cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nghe – viết Chiếc rễ đa tròn, Viết hoa tên người, Phân biệt iu/ưu, im/iêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Viết đoạn văn kể một sự việc, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 9. VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Đất nước chúng mình
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Chữ hoa V (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Kể chuyện Thánh Gióng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Trên các miền đất nước
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Nghe – viết Trên các miền đất nước, Viết hoa tên riêng địa lí, Phân biệt ch/tr, iu/iêu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước, Câu giới thiệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chuyện quả bầu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Ôn chữ hoa A M N (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Kể chuyện Chuyện quả bầu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Nghe – viết Khám phá đáy biển ở Trường Sa, Phân biệt it/uyt, ươu/iêu, in/inh
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Hồ Gươm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Ôn chữ hoa Q V (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Nói về quê hương, đất nước em
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Cánh đồng quê em
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Nghe – viết Cánh đồng quê em, Viết hoa tên riêng địa lí; Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Viết đoạn văn kể về công việc của một người, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 7 + 8)

Chat hỗ trợ
Chat ngay