Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Tạm biệt cánh cam

Giáo án Bài 16: Tạm biệt cánh cam sách Tiếng Việt 2 kết nối tri thức. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Tiếng Việt 2 KNTT. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: =>

Xem toàn bộ: Giáo án tiếng Việt 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

 

BÀI 16: TẠM BIỆT CÁNH CAM (6 tiết)

I. MỤC TIÊU

1. Mức độ, yêu cầu cần đạt

  • Đọc đúng, rõ ràng một câu chuyện ngắn và đơn giản, không có lời thoại; biết ngắt hơi ở chỗ có dấu câu; nhận biết được hình dạng, điệu bộ, hành động của nhân vật; thái độ, tình cảm giữa các nhân vật; các sự việc chính trong câu chuyện.

  • Nghe - viết đúng chính tả một đoạn ngắn; biết viết hoa chữ cái đầu câu; làm đúng các bài tập chính tả phân biệt oanh/ oach, s/ x hoặc dấu hỏi/dấu ngã.

  • Tìm đọc được một bài thơ, câu chuyện hoặc văn bản thông tin về chủ đề bảo vệ động vật.

2. Năng lực

  • Năng lực chung: 

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

  • Năng lực riêng: 

  • Phát triển vốn từ về các loài vật nhỏ bé; luyện tập sử dụng dấu chấm, dấu chấm hỏi.

  • Phát triển kĩ năng viết đoạn văn kể về một việc đã làm để bảo vệ môi trường.

3. Phẩm chất

Biết giữ gìn môi trường xanh, sạch, đẹp ở biển, đại dương. 

II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC

1. Phương pháp dạy học

  • Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đóng vai, giải quyết vấn đề, lắng nghe tích cực.

2. Thiết bị dạy học

a. Đối với giáo viên

  • Giáo án.

  • Ảnh chụp, tranh vẽ các loài động vật và những cuốn sách hay về thế giới động vật. 

  • Máy tính, máy chiếu (nếu có).

b. Đối với học sinh

  • SGK.

  • Vở Tập viết 2 tập hai.

  • Tranh ảnh, tư liệu sưu tầm liên quan đến bài học (nếu có) và dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1 - 2: ĐỌC

I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:  Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.

b. Cách thức tiến hành:

- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong phần Khởi động sgk trang 64 và trả lời câu hỏi: 

+ Em nhìn thấy những hình ảnh nào trong bức tranh?

+ Em hãy dự đoán xem cánh cám đang ở trong hoàn cảnh như thế nào? 

- GV dẫn dắt vấn đề: Quan sát bức tranh, chúng ta đều dự đoán về việc điều gì đó đã xảy ra với canh cam rồi. Tại sao đôi mắt của cánh cam lại sợ hãi và buồn bã đến như vậy? Tại sao cánh cam lại ở trong cái lọ đó? Chúng ta hãy cùng đi giải đáp để tìm ra câu trả lời trong bài học ngày hôm nay - Bài 16: Tạm biêt cánh cam. 

II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Đọc văn bản

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS đọc văn bản Tạm biệt cánh cam trang 64 sgk với giọng đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng. Dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn. 

b. Cách thức tiến hành:

- GV giới thiệu: Bài đọc kể một câu chuyện về chú cánh cam đi lạc, được Bống chăm sóc. Khi đọc văn bản, em hãy chú ý đến các nhân vật và sự việc chính trong câu chuyện.

- GV đọc mẫu toàn bài, rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng. Dừng hơi lâu hơn sau mỗi đoạn.

- GV hướng dẫn HS:

 + Đọc nhấn mạnh vào những từ ngữ miêu tả hành động, cử chỉ, hình dáng của nhân vật: tập tễnh, xanh biếc, óng ánh, khệ nệ, tròn lẳn.

+ Luyện đọc những câu dài bằng cách ngắt câu thành những cụm từ. (VD: Hằng ngày, em đều bỏ vào chiếc lọ/ một chút nước/ và những ngọn cô xanh non...).

- GV mời 1HS đọc chú giải phần Từ ngữ sgk trang 64 để hiểu nghĩa những từ khó.

 

- GV mời 3 HS đọc văn bản:

+ HS1(Đoạn 1): từ đầu đến “của Bống”.

+ HS1 (Đoạn 2): tiếp theo đến “xanh non”. 

+ HS 3 (Đoạn 3): đoạn còn lại.

- GV yêu cầu HS luyện đọc theo cặp, góp ý cho nhau.

- GV mời 1HS đứng dậy đọc toàn bài.

- GV đọc toàn bài một lần nữa. 

Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS trả lời được các câu hỏi liên quan đến văn bản Tạm biệt cánh cam vừa đọc.

b. Cách thức tiến hành:

- GV mời 1HS đọc yêu cầu câu 1:

Câu 1: Bống làm gì khi thấy canh cam bị thương?

+ GV hướng dẫn HS luyện tập cá nhân. Tìm trong văn bản chi tiết nói về việc làm của Bống khi thấy cánh cam bị thương. 

+ GV yêu cầu 1-2 HS trình bày kết quả trước lớp. 

+ GV mở rộng kiến thức, yêu cầu HS trả lời câu hỏi: 

  • Qua việc làm của Bống, em thấy Bống là người thế nào?

  • Em đã bao giờ nhìn thấy một con vật đang cần được giúp đỡ chưa? Em có suy nghĩ gì? Em đã làm gì? Em nên làm gì trong hoàn cảnh đó?

- GV mời 1HS đọc yêu cầu câu 2:

Câu 2: Bống chăm sóc cánh cam thế nào, câu văn nào cho em biết điều đó?

+ GV hướng dẫn HS luyện tập cá nhân. Tìm trong đoạn 2 của văn bản để có câu trả lời.

+ GV yêu cầu 1-2 HS trình bày kết quả trước lớp. 

+ GV mở rộng kiến thức, yêu cầu HS trả lời câu hỏi: 

  • Em đã bao giờ chăm sóc một con vật chưa?

  • Em cảm thấy thế nào khi chăm sóc con vật đó?

- GV mời 1HS đọc yêu cầu câu 3:

Câu 3: Vì sao Bống thả cánh cam đi?

+ GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân. 

+ GV yêu cầu 1-2 HS trình bày kết quả trước lớp. 

- GV mời 1HS đọc yêu cầu câu 4:

Câu 4: Nếu là Bống em có thả cánh cam đi không? Vì sao?

+ GV hướng dẫn HS luyện tập cá nhân. 

+ GV yêu cầu 3-4 HS trình bày kết quả trước lớp. 

+ GV hướng dẫn HS ý thức bảo vệ và tôn trọng sự sống của các loài động vật xung quanh bằng cách đặt các câu hỏi như: Các loài động vật nên được sống trong môi trường phù hợp với chúng. Chỉ có ở trong môi trường phù hợp, chúng mới thoải mái và khoẻ mạnh.

Hoạt động 3: Luyện đọc lại

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS luyện đọc lại toàn bộ văn bản Tạm biết cánh cam với giọng đọc rõ ràng, ngắt nghỉ hơi đúng.

b. Cách thức tiến hành: 

GV yêu cầu 1HS đứng dậy đọc diễn cảm toàn bộ văn bản Tạm biết cánh cam.

- GV đọc lại toàn văn bản một lần nữa. 

Hoạt động 4: Luyện tập theo văn bản đọc

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS trả lời các câu hỏi trong sgk trang 65 theo văn bản Tạm biết cánh cam.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV mời 1HS đọc yêu cầu câu 1:

Câu 1: Những từ ngữ nào dưới đây được dùng trong bài để miêu tả cánh cam?

BÀI 16: TẠM BIỆT CÁNH CAM (6 tiết)

 

+ GV mời 1 HS đứng dậy đọc đoạn văn miêu tả cánh cam. Các HS khác theo dõi, phát hiện từ ngữ miêu tả cánh cam và ghi lại. 

+ GV yêu cầu 1-2 HS trình bày kết quả trước lớp. 

- GV mời 1HS đọc yêu cầu câu 2:

Câu 2: Thay bạn Bống, em hãy nói lời động viên, an ủi cánh cam khi bị thương?

+ GV hướng dẫn HS những cách thức khác nhau để nói lời động viên, an ủi:

  • Sử dụng câu hỏi: Bạn có đau không?

  • Sử dụng mẫu câu tôi biết để thể hiện sự đồng cảm, thấu hiểu: Tớ biết là cậu đang đau.

  • Sử dung câu dự đoán về những điều tốt đẹp sẽ xảy ra: Cậu sẽ khoẻ lại thôi mà!

+ GV yêu cầu 2-3 HS đại diện trình bày kết quả trước lớp. 

- GV mời 1HS đọc yêu cầu câu 3:

Câu 3: Nếu thấy bạn đang buồn, em sẽ nói gì?

+ GV làm mẫu, HS đóng vai một bạn HS đang buồn.

GV lại gần, hỏi: 

- Hoa ơi, sao cậu lại buôn thế?

- Tớ làm mất cái bút mẹ mới mua cho.

GV: - Đừng buồn, cậu thử tìm lại xem, biết đâu lại tìm được.

+ GV hướng dẫn HS thảo luận nhóm đôi, cùng đóng vai để nói lời động viên, an ủi.

  • Bày tỏ sự thăm hỏi, quan tâm: Cậu đang buồn phải không?

  • Nói về những điều tốt đẹp có thể đến: Cậu đừng lo, mọi việc sẽ ổn thôi mà.

  • Bày tỏ sự sẵn lòng giúp đỡ: Cậu đừng lo, tớ sẽ giúp cậu.

  • Đề xuất giải pháp: Cậu thử tìm lại xem.

- GV mời 2-3 HS lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình.

 

 

 

 

 

- HS tiếp nhận nhiệm vụ, trả lời câu hỏi: 

+ Trong tranh, có hình ảnh cô bé đang ở trong khu vườn, cô bé tìm thấy một chú cánh cam.

+ Theo em dự đoán, cánh cam đang rất lo lắng và sợ hãi. Cánh cam có thể bị bắt hoặc đã bị nhốt vào một chiếc lọ. 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, giới thiệu. 

 

 

- HS lắng nghe, đọc thầm theo. 

 

 

- HS luyện đọc.  

 

 

- HS luyện đọc câu dài. 

- HS đọc chú giải phần Từ ngữ khó: 

+ Tập tễnh: dáng đi không cân, bên cao bên thấp.

+ Óng ánh: phản chiếu ánh sáng lấp lánh, trôn đẹp mắt.

+ Khệ nệ: dáng đi chậm chạp như phải mang vác nặng. 

- HS chú ý lắng nghe bạn đọc, đọc thầm theo.

- HS đọc bài. 

 

- HS luyện đọc.  

 

- HS lắng nghe, đọc thầm theo. 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện.

- HS trả lời: Khi thấy cánh cam bị thương, Bống thương quá, đặt cánh cam vào chiếc lọ nhỏ đựng đầy cỏ.

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện.

- HS trả lời: “Bống chăm sóc cánh cam rất cẩn thận. Hàng ngày, em đều bỏ vào chiếc lọ một chút nước và những ngọn có non xanh”.

- HS trả lời.  

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện.

- HS trả lời:Bống thả cánh cam đi vì Bống thương cánh cam không có bạn bè và gia đình, Bống nghĩ bãi cỏ mới là nơi sống phù hợp với cánh cam.

- HS lắng nghe, thực hiện.

- HS trả lời: Em sẽ không thả cánh cam đi vì em muốn được chơi với cánh cam./ Em sẽ không thả cánh cam đi vì sợ chú sẽ lại bị thương./ Em không thả cánh cam đi vì em rất buồn và nhớ cánh cam...

 

 

 

- HS đọc bài, các HS khác lắng nghe, đọc thầm theo. 

- HS lắng nghe, đọc thầm theo. 

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện.

- HS trả lời: Từ ngữ được dùng trong bài để miêu tả cánh cam: xanh biếc, óng ánh, tròn lẳn, khệ nệ. 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện.

 

 

 

 

- HS trả lời: Thay bạn Bống, em hãy nói lời động viên, an ủi cánh cam khi bị thương: Cánh cam có đau không, đừng buồn nhé, tớ sẽ chăm sóc cho bạn.

- HS lắng nghe, tiếp thu.

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện.

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời: Nếu thấy bạn đang buồn, em sẽ nói:

- Cậu đừng lo, tớ sẽ giúp cậu, mọi chuyện sẽ ổn thôi mà.

TIẾT 3: VIẾT

I. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu:  Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV giới trực tiếp vào bài Tạm biệt cánh cam (tiết 3).

II. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC

Hoạt động 1: Nghe – viết

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS nghe GV đọc đoạn chính tả trong văn bản Tạm biệt cánh cam, viết bài chính tả vào vở Tập viết.

b. Cách thức tiến hành:

- GV đọc thành tiếng đoạn văn trong văn bản Tạm biệt cánh cam (từ Cánh cam có đôi cánh xanh biếc đến người bạn nhỏ xíu của Bống).

- GV lưu ý HS một số vấn đề chính tả trong đoạn viết: viết hoa chữ cái đầu câu, giữa các cụm từ trong mỗi câu có dấu phẩy, kết thúc câu có dấu chấm; chữ dễ viết sai chính tả: đi lạc, chiếc lọ, nhỏ xíu. 

- GV yêu cầu HS ngồi đúng tư thế, cầm bút đúng cách.

- GV đọc từng câu cho HS viết: Cánh cam/ có đôi cánh xanh biếc,/ óng ánh/ dưới ánh nắng mặt trời.// Chú đi lạc/ vào nhà Bống.// Chân chú bị thương,/ bước đi tập tễnh.// Bống thương quá,/ đặt cánh cam/ vào một chiếc lọ nhỏ/ đựng đây cỏ.// Từ ngày đó,/ cánh cam trở thành/ người bạn nhỏ xíu của Bống.//

- GV đọc lại một lần. 

- GV kiểm tra và chữa nhanh 1 số bài của HS. 

Hoạt động 2: Chọn oanh hoặc oach thay cho ô vuông

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS chọn oanh hoặc oach thay cho ô vuông.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV yêu cầu 1 HS đứng dậy đọc câu hỏi: chọn oanh hoặc oach thay cho ô vuông.

- GV hướng dẫn HS làm việc nhóm. Từng HS chọn chọn oanh hoặc oach thay cho ô vuông để tìm được tiếng phù hợp, có nghĩa. 

 

- GV mời 1-2 nhóm trình bày kết quả. 

- GV nhận xét, đánh giá. 

Hoạt động 3: Chọn a hoặc b

a. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS chọn bài tập a hoặc bài tập b để trả lời câu hỏi. 

b. Cách thức tiến hành:

Bài a

BÀI 16: TẠM BIỆT CÁNH CAM (6 tiết)- GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi: Tìm từ ngữ gọi tên sự vật có tiếng bắt đầu bằng s hoặc x

 

+ GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm, quan sát tranh, tìm từ ngữ gọi tên sự vật có tiếng bắt đầu bằng s hoặc x.

+ GV mời 1-2 HS trình bày kết quả. 

 Bài b

- GV yêu cầu 1 HS đọc câu hỏi: Chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm

Nhát như tho.

Khoe như trâu.

Du như hổ. 

+ GV hướng dẫn HS làm việc theo nhóm, chọn dấu hỏi hoặc dấu ngã cho chữ in đậm. 

+ GV mời 1-2 HS trình bày kết quả. 

 

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe, đọc thầm theo. 

 

- HS lắng nghe, tiếp thu. 

 

 

- HS chuẩn bị viết bài. 

 

 

- HS viết bài. 

 

 

 

- HS lắng nghe, soát lại bài. 

- HS soát lỗi chính tả bài của mình. 

 

 

 

- HS đọc yêu cầu bài tập.

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện. 

 

 

 

- HS trả lời: Thu hoạch, chim oanh, mới toanh, loanh quanh.   

 

 

- HS đọc bài. 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện. 

- HS trả lời:  

+ Tên sự vật bắt đầu bằng s: ốc sê, con sâu.

+ Tên sự vật bắt đầu bằng x: cây xấu hổ, xương rồng. 

- HS đọc bài. 

 

 

 

- HS lắng nghe, thực hiện. 

- HS trả lời:  

+ Nhát như thỏ.

+ Khỏe như trâu.

+ Dữ như hổ. 

------------------------------

----------------- Còn tiếp ------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án tiếng Việt 2 kết nối tri thức đủ cả năm

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

Giáo án Tiếng việt 2 chủ điểm 1: Em lớn lên từng ngày bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
Giáo án Tiếng việt 2 bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi
Giáo án Tiếng việt 2 bài 3: Niềm vui của Bi và Bông
Giáo án Tiếng việt 2 bài 4: Làm việc thật là vui
 
Giáo án Tiếng việt 2 bài 5: Em có xinh không
Giáo án Tiếng việt 2 bài 6: Một giờ học
Giáo án Tiếng việt 2 bài 7: Cây xấu hổ
Giáo án Tiếng việt 2 bài 8: Cầu thủ dự bị

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 2. ĐI HỌC VUI SAO

Giáo án Tiếng việt 2 chủ điểm 2: Đi học vui sao bài 9: Cô giáo lớp em
Giáo án Tiếng việt 2 bài 10: Thời khóa biểu
Giáo án Tiếng việt 2 bài 11: Cái cổng trường em
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Danh sách học sinh
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Em học vẽ
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Cuốn sách của em
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Khi trang sách mở ra
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 3. NIỀM VUI TUỔI THƠ

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Gọi bạn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Tớ nhớ cậu
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ A và những người bạn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nhím nâu kết bạn
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Thả diều
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Tớ là lê-gô
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Rồng rắn lên mây
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nặn đồ chơi

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 4. MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Em mang về yêu thương
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Mẹ
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Trò chơi của bố
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Thương ông
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Chơi chong chóng
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 1

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 5. VẺ ĐẸP QUANH EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chuyện bốn mùa
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mùa nước nổi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Hoạ mi hót
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Tết đến rồi
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mùa vàng
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Hạt thóc
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Luỹ tre

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 6. HÀNH TINH XANH CỦA EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Vè chim
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Khủng long
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Sự tích cây thì là
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Bờ tre đón khách
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Tiếng chổi tre
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Cỏ non cười rồi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Những con sao biển
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Tạm biệt cánh cam
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 7. GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Những cách chào độc đáo
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Thư viện biết đi
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 8. CON NGƯỜI VIỆT NAM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Mai An Tiêm
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Bóp nát quả cam
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Chiếc rễ đa tròn

GIÁO ÁN WORD TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 9. VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Đất nước chúng mình
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Trên các miền đất nước
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chuyện quả bầu
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Hồ Gươm
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Cánh đồng quê em
 
Giáo án Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập và Đánh giá cuối học kì 2

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KẾT NỐI TRI THỨC

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 1. EM LỚN LÊN TỪNG NGÀY

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Tôi là học sinh lớp 2
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chữ hoa A, Những ngày hè của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Nghe – viết Ngày hôm qua đâu rồi?, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu giới thiệu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Chữ hoa Ă Â, Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bống
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Làm việc thật là vui
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Nghe – viết Làm việc thật là vui, Bảng chữ cái
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Em có xinh không?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Chữ hoa B, Kể chuyện Em có xinh không?
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Một giờ học
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Nghe – viết Một giờ học, Bảng chữ cái, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Viết đoạn văn kể việc thường làm, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Cây xấu hổ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Chữ hoa C, Kể chuyện Chú đỗ con
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Cầu thủ dự bị
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Nghe – viết Cầu thủ dự bị, Viết hoa tên người, Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi, Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Viết đoạn văn kể về một hoạt động thể thao hoặc trò chơi, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 2. ĐI HỌC VUI SAO

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Cô giáo lớp em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Chữ hoa D, Kể chuyện Cậu bé ham học
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Thời khoá biểu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Nghe – viết Thời khoá biểu, Phân biệt c/k, ch/tr, v/d, Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động, Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Viết thời gian biểu, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Cái trống trường em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Chữ hoa Đ, Ngôi trường của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Danh sách học sinh
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Nghe – viết Cái trống trường em, Phân biệt g/gh, s/x, dấu hỏi/dấu ngã, Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Lập danh sách học sinh (tổ), Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Chữ hoa E Ê, Kể chuyện Bữa ăn trưa
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Em học vẽ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Nghe – viết Em học vẽ, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, an/ang, Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Cuốn sách của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Chữ hoa G, Kể chuyện Hoạ mi, vẹt và quạ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Khi trang sách mở ra
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Nghe – viết Khi trang sách mở ra, Viết hoa tên người, phân biệt l/n, ăn/ăng, ân/âng, Từ ngữ chỉ đặc điểm, Câu nêu đặc điểm, Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 7 + 8)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 1 (Tiết 9 + 10)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 3. NIỀM VUI TUỔI THƠ

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Gọi bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Chữ hoa H
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Kể chuyện Gọi bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Tớ nhớ cậu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Nghe – viết Tớ nhớ cậu, Phân biệt c/k, iêu/ươu, en/eng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè, Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cũng bạn, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ A và những người bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ hoa I K
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Niềm vui của em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nhím nâu kết bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nghe – viết Nhím nâu kết bạn, Phân biệt g/gh, iu/ưu, iên/iêng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Thả diều
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Chữ hoa L
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Kể chuyện Chúng mình là bạn
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Tớ là lê-gô
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Nghe – viết Đồ chơi yêu thích, Phân biệt ng/ngh, ch/tr, uôn/uông
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Rồng rắn lên mây
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Chữ hoa M
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Kể chuyện Búp bê biết khóc
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nặn đồ chơi
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nghe – viết Nặn đồ chơi, Phân biệt d/gi, s/x, ươn/ương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Mở rộng vốn từ về đồ chơi, Dấu phẩy
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Viết đoạn văn tả đồ chơi, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 4. MÁI ẤM GIA ĐÌNH

Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Chữ hoa N
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Kể chuyện Hai anh em
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Em mang về yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Nghe – viết Em mang về yêu thương, Phân biệt iên/yên/uyên, r/d/gi, ai/ay
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Mở rộng vốn từ về gia đình, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Viết đoạn văn kể một việc người thân đã làm cho em, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Mẹ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chữ hoa O
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Kể chuyện Sự tích cây vú sữa
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Trò chơi của bố
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Nghe – viết Trò chơi của bố, Viết hoa tên riêng địa lí, Phân biệt l/n, ao/au
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Chữ hoa Ô Ơ
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Kể chuyện Bà cháu
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Thương ông
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Nghe – viết Thương ông, Phân biệt ch/tr, ac/at
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Viết đoạn văn kể về việc đã làm cùng người thân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Chữ hoa P
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 31: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Chơi chong chóng
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Nghe – viết Chơi chong chóng, Phân biệt iu/ưu, ăt/ăc, ât/âc
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Bài 32: Viết tin nhắn, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 1 (Tiết 7 + 8)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 5. VẺ ĐẸP QUANH EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chuyện bốn mùa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Chữ hoa Q
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 1: Kể chuyện Chuyện bốn mùa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mùa nước nổi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Nghe – viết Mùa nước nổi, Phân biệt c/k, ch/tr, ac/at
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 2: Viết đoạn văn tả một đồ vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Hoạ mi hót
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Chữ hoa R
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 3: Kể chuyện Hồ nước và mây
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Tết đến rồi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Nghe – viết Tết đến rồi, Phân biệt g/gh, s/x, uc/ut
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 4: Viết thiệp chúc Tết, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Chữ hoa S
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 5: Kể chuyện Chiếc đèn lồng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mùa vàng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Nghe – viết Mùa vàng, Phân biệt ng/ngh, r/d/gi, ưc/ưt
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Mở rộng vốn từ về cây cối
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 6: Viết đoạn văn kể về việc chăm sóc cây cối, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Hạt thóc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Chữ hoa T
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 7: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Luỹ tre
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Nghe – viết Luỹ tre, Phân biệt uynh/uych, l/n, iêt/iêc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên, Câu nêu đặc điểm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 8: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 6. HÀNH TINH XANH CỦA EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Vè chim
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Chữ hoa U Ư
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 9: Kể chuyện Cảm ơn hoạ mi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Khủng long
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Nghe – viết Khủng long, Phân biệt uya/uyu, iêu/ươu, uôt/uôc
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 10: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Sự tích cây thì là
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Chữ hoa V
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 11: Kể chuyện Sự tích cây thì là
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Bờ tre đón khách
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Nghe – viết Bờ tre đón khách, Phân biệt d/gi, iu/ưu, ươc/ươt
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 12: Viết đoạn văn kể về hoạt động của con vật, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Tiếng chổi tre
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Chữ hoa X
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 13: Kể chuyện Hạt giống nhỏ
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Cỏ non cười rồi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Nghe – viết Cỏ non cười rồi, Phân biệt ng/ngh, tr/ch, êt/êch
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường, Dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 14: Viết lời xin lỗi, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Những con sao biển
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Chữ hoa Y
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 15: Bảo vệ môi trường
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Tạm biệt cánh cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Nghe – viết Tạm biệt cánh cam, Phân biệt oanh/oach, s/x, dấu hỏi/dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 16: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 7 + 8)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập giữa học kì 2 (Tiết 9 + 10)

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 7. GIAO TIẾP VÀ KẾT NỐI

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Những cách chào độc đáo
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Chữ hoa A (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 17: Kể chuyện Lớp học viết thư
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Thư viện biết đi
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Nghe – viết Thư viện biết đi, Phân biệt d/gi, ch/tr, dấu hỏi/dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18 Luyện tập sử dụng dấu câu: dấu chấm, dấu chấm than, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 18: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Cảm ơn anh hà mã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Chữ hoa M (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 19: Kể chuyện Cảm ơn anh hà mã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Nghe – viết Từ chú bồ câu đến in-tơ-nét, Phân biệt eo/oe, l/n, ên/ênh
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dấu chấm, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 20: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 8. CON NGƯỜI VIỆT NAM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Mai An Tiêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Chữ hoa N (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 21: Kể chuyện Mai An Tiêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Nghe – viết Thư gửi bố ngoài đảo, Phân biệt d/gi, s/x, ip/iêp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 22: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Bóp nát quả cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Chữ hoa Q (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 23: Kể chuyện Bóp nát quả cam
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Nghe – viết Chiếc rễ đa tròn, Viết hoa tên người, Phân biệt iu/ưu, im/iêm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 24: Viết đoạn văn kể một sự việc, Đọc mở rộng

GIÁO ÁN POWERPOINT TIẾNG VIỆT 2 KNTT CHỦ ĐIỂM 9. VIỆT NAM QUÊ HƯƠNG EM

Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Đất nước chúng mình
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Chữ hoa V (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 25: Kể chuyện Thánh Gióng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Trên các miền đất nước
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Nghe – viết Trên các miền đất nước, Viết hoa tên riêng địa lí, Phân biệt ch/tr, iu/iêu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đất nước, Câu giới thiệu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 26: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm từ tre hoặc gỗ, Đọc mở rộng
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Chuyện quả bầu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Ôn chữ hoa A M N (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 27: Kể chuyện Chuyện quả bầu
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Nghe – viết Khám phá đáy biển ở Trường Sa, Phân biệt it/uyt, ươu/iêu, in/inh
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 28: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Hồ Gươm
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Ôn chữ hoa Q V (kiểu 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 29: Nói về quê hương, đất nước em
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Cánh đồng quê em
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Nghe – viết Cánh đồng quê em, Viết hoa tên riêng địa lí; Phân biệt r/d/gi, dấu hỏi/ dấu ngã
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Bài 30: Viết đoạn văn kể về công việc của một người, Đọc mở rộng
 
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 1 + 2)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 3 + 4)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 5 + 6)
Giáo án điện tử Tiếng Việt 2 kết nối Ôn tập cuối học kì 2 (Tiết 7 + 8)

Chat hỗ trợ
Chat ngay