Giáo án Toán 11 cánh diều Chương 6 Bài 1: Phép tính luỹ thừa với số mũ thực

Giáo án Chương 6 Bài 1: Phép tính luỹ thừa với số mũ thực sách Toán 11 cánh diều. Được thiết kế theo công văn 5512, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Toán 11 cánh diều. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án toán 11 cánh diều

Xem video về mẫu Giáo án Toán 11 cánh diều Chương 6 Bài 1: Phép tính luỹ thừa với số mũ thực

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án toán 11 cánh diều đủ cả năm

Ngày soạn: .../.../...

Ngày dạy: .../.../...

CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

BÀI 1. PHÉP TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ THỰC

  1. MỤC TIÊU:
  2. Kiến thức:

Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

  • Nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực của một số thực dương.
  • Giải thích được các tính chất của phép tính lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
  • Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số và rút gọn các biểu thức chứa biến (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  • Tính được giá trị biểu thức số có chứa phép tính lũy thừa bằng máy tính cầm tay.
  • Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với phép tính lũy thừa (ví dụ: bài toán về lãi suất, sự tăng trưởng,…).
  1. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
  • Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học; mô hình hóa toán học; giải quyết vấn đề toán học.

  • Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu, phân tích, lập luận để giải thích được các Khái niệm, tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực.
  • Mô hình hóa toán học: Sử dụng các mô hình toán học để mô tả các tình huống thực tế liên quan đến tính lũy thừa với số mũ nguyên và hữu tỉ của số mũ hữu tỉ và số mũ thực.
  • Giải quyết vấn đề toán học: sử dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ hữu tỉ và lũy thừa với số mũ thực để tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức, so sánh hai lũy thừa,...
  • Giao tiếp toán học: đọc, hiểu thông tin toán học.
  • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính lũy thừa.
  1. Phẩm chất
  • Tích cực thực hiện nhiệm vụ khám phá, thực hành, vận dụng.
  • Có tinh thần trách nhiệm trong việc thực hiện nhiệm vụ được giao.
  • Khách quan, công bằng, đánh giá chính xác bài làm của nhóm mình và nhóm bạn.
  • Tự tin trong việc tính toán; giải quyết bài tập chính xác.
  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU

1 - GV: SGK, SGV, Tài liệu giảng dạy, giáo án PPT, PBT (ghi đề bài cho các hoạt động trên lớp), các hình ảnh liên quan đến nội dung bài học,...

2 - HS:

- SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
  2. a) Mục tiêu:

- Tạo hứng thú, thu hút HS tìm hiểu nội dung bài học.

  1. b) Nội dung: HS đọc bài toán mở đầu và thực hiện bài toán dưới sự dẫn dắt của GV (HS chưa cần giải bài toán ngay).
  2. c) Sản phẩm: HS nắm được các thông tin trong bài toán và dự đoán câu trả lời cho câu hỏi mở đầu theo ý kiến cá nhân.
  3. d) Tổ chức thực hiện:

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

- GV chiếu Slide dẫn dắt và yêu cầu HS thảo luận và nêu dự đoán về câu hỏi mở đầu (chưa cần HS giải):

Ở các lớp dưới, ta đã làm quen với phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của mọt số thực và các tính chất của phép tính lũy thừa đó.

Những khái niệm lữa thừa với số mũ nguyên, số mũ hữu tỉ và số mũ thực được xây dựng như thế nào? Những phép tính lũy thừa đó có tính chất gì?

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm và thực hiện yêu cầu theo dẫn dắt của GV.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi đại diện một số thành viên nhóm HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV ghi nhận câu trả lời của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào tìm hiểu bài học mới: “Lũy thừa với số mũ thực có rất nhiều ứng dụng trong thực tế. Ví dụ, trong vật lý, chúng ta có thể sử dụng lũy thừa với số mũ thực để tính tốc độ, gia tốc,... Trong hóa học, chúng ta có thể sử dụng lũy thừa với số mũ thực để tính nồng độ dung dịch,... Trong toán học, chúng ta có thể sử dụng lũy thừa với số mũ thực để giải các bài toán về hàm số,... Trong bài học hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu về các phép tính lũy thừa với số mũ thực”.

 Phép tính lũy thừa với số mũ thực

  1. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ

  1. a) Mục tiêu:

- HS nhận biết được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0.

- HS tính được lũy thừa với số mũ nguyên.

- Sử dụng được tính chất của phép tính lũy thừa trong tính toán các biểu thức số.

- Nắm được khái niệm căn bậc  và các tính chất của căn bậc .

- Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ và vận dụng để thực hiện các bài tập rút gọn biểu thức.

  1. b) Nội dung:

- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐ1, 2, 3, 4; Luyện tập 1, 2, 3, 4 và các Ví dụ.

  1. c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0; lũy thừa với số mũ nguyên; khái niệm căn bậc và các tính chất của căn bậc ; định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
  2. d) Tổ chức thực hiện:

HĐ CỦA GV VÀ HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:

NV1: Tìm hiểu phép tính lũy thừa với số mũ nguyên

- GV triển khai HĐ1 cho HS đọc và thực hiện các yêu cầu.

+ GV chỉ định một số HS trình bày về định nghĩa lũy thừa bậc  của ?

+ HS trả lời câu hỏi: Kết quả của  ? Từ đó xác định lũy thừa bậc 0 của

 GV hướng dẫn HS sử dụng kết quả đã biết về lũy thừa với số mũ nguyên dương để có kết quả: Với  thì .

 Từ đó HS phát biểu Định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên âm.

 

- GV tổng kết: Với số thực , ta đã xác định được lũy thừa với số mũ nguyên . Trong biểu thức , ta gọi  là cơ số, số nguyên  là mũ.

 

- GV lưu ý cho HS về trường hợp  và  mà HS hay nhầm.

 

- HS thực hiện tìm hiểu Ví dụ 1 theo hướng dẫn trong SGK

+ GV mời 2 HS trình bày lại cách thực hiện và giải thích các bước.

- GV cho HS thảo luận nhóm đôi thực hiện Luyện tập 1

+ Biến đổi từng phần tử trong biểu thức

 ;

 ; 

 

 Thay các phần tử vừa biến đổi vào lại biểu thức và tính toán giá trị.

NV2: Tìm hiểu về căn bậc

- HS thảo luận nhóm đôi thực hiện HĐ2

+ GV chỉ định một só HS trình bày câu trả lời cho các câu hỏi.

+ GV nhận xét và chốt đáp án.

 

 Từ kết quả của HĐ2, GV hướng dẫn HS xây dựng Định nghĩa cân bậc  của một số thực .

 

- HS đọc - hiểu Ví dụ 2 theo hướng dẫn trong SGK.

+ HS trình bày lại cách thực hiện vào vở.

- GV cho HS thực hiện Luyện tập 2 và đối chiếu kết quả với bạn cùng bàn.

+  có bằng  không ?

- GV đặt câu hỏi:

+ Khi  lẻ số thực  có bao nhiêu căn bậc ? Cho ví dụ?

(Có 1 căn bậc 3; Ví dụ:  có một căn bậc ba là: ).

+ Khi  chẵn, số thực  dương có bao nhiêu căn bậc ?

(Có 2 căn bậc ; Ví dụ: 16 có 2 căn bậc bốn là ).

 

- GV triển khai HĐ3 cho HS thảo luận nhóm đôi thực hiện các yêu cầu.

+ ý a) Nếu bình phương cả  và ; lập phương cả  và , thì được kết quả là gì? Nhận xét về kết quả sau khi thực hiện?

+ ý b) So sánh  và  ; Từ đó so sánh  và

 

 

 

GV khái quát kết quả và trình bày cho HS về các Tính chất của căn bậc  theo khung kiến thức trong SGK.

 

 

 

 

- HS thực hiện tìm hiểu Ví dụ 3, vận dụng trực tiếp Tính chất và theo hướng dẫn của SGK.

+ GV mời 2 HS trình bày đáp án và cho biết đã sử dụng tính chất nào của căn bậc ?

- GV cho HS thực hiện Luyện tập 3 theo bàn và đối chiếu kết quả chéo cho nhau.

+ ý a) Sử dụng tính chất:

 Suy ra  ;

+ ý b) Sử dụng tính chất   và 

 Suy ra

+ GV chỉ định 2 HS lên bảng thực hiện lời giải.

NV3: Tìm hiểu phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ

- GV cho HS thảo luận nhóm để thực hiện HĐ4

+ GV mời 1 HS trả lời:   có bằng  

+ HS phân tích  từ đó so sánh  và

 

 

 Từ đó GV khái quát, trình bày Định nghĩa và giảng giải cho HS rằng

 

- GV đặt câu hỏi: Với số dương  và số tự nhiên  thì  sẽ bằng gì?

+ GV chỉ định một số HS trả lời câu hỏi

+ GV chính xác hóa đáp án bằng cách nêu phần Nhận xét cho HS.

 

 

 

- HS sử dụng trực tiếp Định nghĩa để thực hiện Ví dụ 4

+ GV mời 2 HS trình bày lại đáp án và giải thích cách thực hiện.

- GV triển khai Luyện tập 4, HS thảo luận nhóm 3 thực hiện yêu cầu.

+ GV quan sát các nhóm thực hiện và hỗ trợ nếu cần

• Các nhóm cần lưu ý:

 từ đó biến đổi

 

Làm tương tự với

+ GV mời 2 HS lên bảng thực hiện; Các HS còn lại nhận xét bài làm của bạn.

 

Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:

- HĐ cá nhân: HS suy nghĩ, hoàn thành vở.

- HĐ cặp đôi, nhóm: các thành viên trao đổi, đóng góp ý kiến và thống nhất đáp án.

Cả lớp chú ý thực hiện các yêu cầu của GV, chú ý bài làm các bạn và nhận xét.

- GV: quan sát và trợ giúp HS.

Bước 3: Báo cáo, thảo luận:

- HS trả lời trình bày miệng/ trình bày bảng, cả lớp nhận xét, GV đánh giá, dẫn dắt, chốt lại kiến thức.

Bước 4: Kết luận, nhận định: GV tổng quát lưu ý lại kiến thức trọng tâm

+ Khái niệm lũy thừa với số mũ nguyên của một số thực khác 0;

+ Lũy thừa với số mũ nguyên; khái niệm căn bậc  và các tính chất của căn bậc ;

+ Định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ.

I. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ

1. Phép tính lũy thừa với số mũ nguyên

 

HĐ1

a) Cho  là một số nguyên dương. Với  là số thực tùy ý, lũy thừa bậc  của  là tích của thừa số .

 

b) Với  thì

Định nghĩa

Cho số thực  khác  và số nguyên dương . Ta đặt .

- Ta đã xác định được , ở đó  là số thực tùy ý khác  và  là một số nguyên. Trong biểu thức , ta gọi  là cơ số, số nguyên  là số mũ.

Chú ý:

+  và  (  nguyên dương) không có nghĩa.

+ Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

Ví dụ 1: (SGK – tr.28)

Hướng dẫn giải (SGK – tr.28)

 

 

Luyện tập 1

 

 

 

 

 

 

2. Căn bậc

a) Định nghĩa

HĐ2

a) Căn bậc hai của một số thực  không âm, kí hiệu là  là số  sao cho .

b) Căn bậc ba của một số  tùy ý, kí hiệu là  là số  sao cho .

Định nghĩa

Cho số thực  và số nguyên dương . Số thực  được gọi là căn bậc  của số  nếu .

Ví dụ 2: (SGK – tr.28)

Hướng dẫn giải (SGK – tr.28)

 

Luyện tập 2

Các số 2 và  là căn bậc 6 của 64, vì:

Nhận xét

. Với  lẻ và : Có duy nhất một căn bậc  của , kí hiệu là

. Với  chẵn, ta xét ba trường hợp sau:

+ : Không tồn tại căn bậc  của .

+ : Có một căn bậc  của  là số .

+ : Có hai căn bậc  của  là hai số đối nhau, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .

b) Tính chất

HĐ3

a) Với   

Ta có:  ;

Do  =>

Ta có: ;

Do  =>

b) Với

Ta có: ;

Do  =>

Tính chất

• 

•                • 

•                  •

(Ở mỗi công thức trên, ta giả sử các biểu thức xuất hiện trong đó là có nghĩa).

Ví dụ 3: (SGK – tr.29)

Hướng dẫn giải (SGK – tr.29)

 

 

 

Luyện tập 3

a)

b)

 

 

 

 

 

 

3. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ

 

HĐ4

a) Ta có:

b) Ta có:

 

 

Vậy

Định nghĩa

Cho số thực  dương và số hữu tỉ , trong đó . Lũy thừa của  với số mũ  được xác định bởi:

 

 

 

Nhận xét

.

. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ của số thực dương có đầy đủ tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên.

Ví dụ 4: (SGK – tr.30)

Hướng dẫn giải (SGK – tr.30

 

 

Luyện tập 4

Với  

 

 

 

 

 

Hoạt động 2: Phép tính lũy thừa với số mũ thực

  1. a) Mục tiêu:

- Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ thực, tính chất của lũy thừa với số mũ thực.

- Biết cách sử dụng MTCT để tính lũy thừa với số mũ thực.

  1. b) Nội dung:

- HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, suy nghĩ trả lời câu hỏi, thực hiện HĐ5, 6; Luyện tập 6, 7 và các Ví dụ.

  1. c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, câu trả lời của HS cho các câu hỏi, HS nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ thực, tính chất của lũy thừa với số mũ thực
  2. d) Tổ chức thực hiện:

 

 

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (350k)
  • Giáo án Powerpoint (400k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (200k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(200k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (200k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (250k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (200k)
  • File word giải bài tập sgk (150k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (200k)
  • ...

Có thể chọn nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 700k/năm

=> Chỉ gửi 450k. Tải về dùng thực tế. Nếu hài lòng, 7 ngày sau mới gửi phí còn lại

Cách nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 11 cánh diều đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 11 CÁNH DIỀU

 
 

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 11 CÁNH DIỀU

Giáo án dạy thêm toán 11 cánh diều đủ cả năm
Giáo án dạy thêm ngữ văn 11 cánh diều đủ cả năm

CÁCH ĐẶT MUA:

Liên hệ Zalo: Fidutech - nhấn vào đây

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG III. GIỚI HẠN HÀM SỐ LIÊN TỤC

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VII. ĐẠO HÀM

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG VIII. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN. PHÉP CHIẾU VUÔNG GÓC

III. GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ TOÁN 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ I. PHÉP BIẾN HÌNH PHẲNG

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ II. LÀM QUEN VỚI MỘT VÀI YẾU TỐ CỦA LÍ THUYẾT ĐỒ THỊ

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ III. MỘT SỐ YẾU TỐ VẼ KĨ THUẬT

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 11 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG III. GIỚI HẠN HÀM SỐ LIÊN TỤC

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG V. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

GIÁO ÁN DẠY THÊM CHƯƠNG VI. HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT

Chat hỗ trợ
Chat ngay