Giáo án Toán 5 Chân trời bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số

Giáo án bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số sách Toán 5 chân trời sáng tạo. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Toán 5 chân trời sáng tạo. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Xem video về mẫu Giáo án Toán 5 Chân trời bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM

BÀI 58. TÌM GIÁ TRỊ PHẦN TRĂM CỦA MỘT SỐ
(2 tiết)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 

1. Kiến thức, kĩ năng: 

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Thực hiện tính được giá trị phần trăm của một số cho trước.

  • Vận dụng giải quyết được vấn đề liên quan đến việc tìm giá trị phần trăm của một số.

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

Năng lực riêng: 

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học: Qua thực hành, luyện tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế.

3. Phẩm chất

  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

  • Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận. 

  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Đối với giáo viên

  • Giáo án. 

  • Bộ đồ dùng dạy, học Toán 5.

  • Máy tính, máy chiếu.

  • Bảng phụ.

2. Đối với học sinh

  • SHS.

  • Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: TÌM GIÁ TRỊ PHẦN TRĂM CỦA MỘT SỐ

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV cho HS tham gia trò chơi “Cô bảo” về nội dung:

+ Tìm giá trị phân số của một số?

+ Tìm CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM của 18.

- GV chiếu hình ảnh Khởi động và yêu cầu HS quan sát, đọc bóng nói và trả lời một số câu hỏi sau.

CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM

- GV nêu câu hỏi:

+ Lớp có tất cả bao nhiêu bạn?

+ Số học sinh tham gia đồng diễn chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

- GV đặt vấn đề: “Vậy 25% số học sinh đó là bao nhiêu?”

- GV giới thiệu: “Để biết được điều đó; chúng ta cùng đến với bài học hôm nay Bài 58: Tìm giá trị phần trăm của một số”.

 

B. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ 

a. Mục tiêu: Nhớ được cách tìm giá trị phần trăm của một số.

b. Cách thức tiến hành

- GV hướng dẫn HS thực hiện Ví dụ 1 bằng những câu hỏi:

Ví dụ 1: Tìm 25% của 32

+ Biểu diễn tỉ số phần trăm dưới dạng dưới dạng phân số.

+ Tìm phân số CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM của 32, ta làm phép tính gì?

- GV giới thiệu: “Vậy 25% của 32 là: 32 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 25% = 8 hay 32 : 100 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 25 = 8

- GV chốt lại kiến thức: “Muốn tìm 25% của 32, ta có thể lấy 32 nhân với 25% hay 32 : 100 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 25.”

- GV yêu cầu HS nhắc lại.

- GV chiếu tiếp ví dụ 2 và cho HS trình bày các bước lên bảng phụ theo quy tắc trên qua việc thảo luận nhóm:

Ví dụ 2: Diện tích vườn trường là 84 m2, trong đó 75% dùng để trồng rau. Diện tích đất trồng rau là bao nhiêu?

GV gọi 2 - 3 HS đại diện nhóm trình bày trước lớp, cả lớp quan sát và nhận xét bài của bạn.

- GV nhận xét và chốt đáp án cùng cách làm và trình bày.

 

 

 

C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: 

- HS thực hiện được việc tìm giá trị phần trăm của một số.

- HS hoàn thành các bài tập 1;2 ở mục hoạt động.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Tính

a) 15% của 40l

b) 0,5% của 60 m

c) 8,4% của 15 ha

- GV cho HS làm bài tập cá nhân

- Sau khi làm xong, đối chiếu kết quả với bạn cùng bàn.

- GV gọi 1 – 4 HS trình bày, cả lớp chú ý bài làm của bạn.

- GV nhận xét, chữa bài và chốt đáp án.

 

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Tính nhẩm

a) 1% của 200 kg

b) 10% của 200 kg

c) 25% của 200 kg

- GV gọi 1-2 HS nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm được học buổi hôm nay.

- GV gọi 2 - 3 HS trình bày cách tính nhẩm về câu a

Lưu ý: HS có thể nói các cách khác nhau

 

 

- GV cho HS làm bài cá nhân vào bảng con theo từng câu GV đọc.

 

 

 

 

- GV nhận xét và chốt đáp án từng câu.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: 

- HS vận dụng được việc tìm giá trị phần trăm của một số để giải quyết vấn đề thực tế.

- HS hoàn thành bài tập trắc nghiệm.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ: Hoàn thành BT trắc nghiệm:

Câu 1: Tìm 20% của 84 m2 là:

A. 16,8 dm2B. 16,8 m2
C. 67,2 dm2D. 67,2 m2

Câu 2: Lơp 5A có 48 học sinh. Số học sinh giỏi chiểm 75% số học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao nhiêu học sinh giỏi?

A. 48 học sinh giỏi

B. 12 học sinh giỏi

C. 60 học sinh giỏi

D. 36 học sinh giỏi

Câu 3: Điền vào chỗ chấm

Trong số 40 vận động viên thi chạy 100m có 85% vận động viên chạy dưới 12 giây. Số vận động viên chạy dưới 12 giây là … vận động viên.

A. 34

B. 12

C. 6

D. 0

Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng 35m. Người ta dành 15% diện tích mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích đất trồng hoa

A. 140 m2B. 210 m2
C. 400 m2D. 700 m2

Câu 5: Một chiếc xe máy giá 30 000 000 dồng, nay giảm giá 14%. Hỏi giá của chiếc xe sau khi hạ giá là bao nhiêu?

A. 25 800 000 đồng

B. 25 000 000 đồng

C. 4 200 000 đồng

D. 4 000 000 đồng

- GV yêu cầu HS đọc kĩ đề bài, nắm được yêu cầu của bài rồi làm bài cá nhân.

- GV mời một vài HS chia sẻ kết quả, giải thích tại sao lại chọn đáp án đó. Cả lớp lắng nghe, bổ sung ý kiến cho bạn. 

- GV chữa bài, chốt đáp án đúng.

 

 

 

 

 

- HS tham gia trò chơi, trả lời:

 

+ Lấy số đó nhân với phân số đã cho.

+ 18 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM = 12 hay 18 : 3 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 2 = 12

 

- HS lắng nghe, thực hiện yêu cầu của GV.

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

+ Lớp có tất cả 32 bạn

+ 25%

 

- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS trả lời:

 

 

+25% = CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM

 

+ 32 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM = 8 hay 32 : 100 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 25 = 8

 

 

 

- HS lắng nghe, ghi chép bài vào vở.

 

 

- HS nhắc lại.

 

 

 

 

 

 

- HS thảo luận nhóm rồi trình bày trên bảng phụ:

- Kết quả: 

Bài giải

Diện tích đất trồng rau là:

84 : 100 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 75 = 63 (m2)

Đáp số: 63 m2

 

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu.

a) 40 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 15% = 6

15% của 40l là 6l

b) 60 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 0,5% = 0,3

0,5% của 60m là 0,3 m

c) 15 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 8,4% = 1,26

8,4% của 15 ha = 1,26ha

- HS chú ý, ghi chép vào vở.

 

 

 

- HS nhắc lại.

 

- HS nói cách tính nhẩm:

+ Cách 1: 200 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 1 : 100 = 2

+ Cách 2: 200 : 100 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 1 = 2

+ Cách 3: 1% = CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM = 0,01 

 200CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM0,01 = 2

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu.

- Kết quả:

a) 1% của 200 kg là 2kg

b) 10% của 200kg là 20 kg

c) 25% của 200kg là 50kg

- HS chữa bài vào vở.

 

 

 

 

- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.

- Đáp án:

Câu 1: 84 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 20% = 16,8 

Tìm 20% của 84 m2 là 16,8 m2

Chọn B. 

Câu 2: Lớp 5A có số học sinh giỏi là: 48 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 75% = 36 (học sinh giỏi)

Chọn D. 

 

Câu 3: 40 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 85% = 34

Chọn A. 

 

 

 

Câu 4: Diện tích mảnh đất là: 40 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 35 = 1 400 (m2)

Diện tích đất trồng hoa là: 1 400 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 15% = 210 (m2)

Chọn B. 

 

Câu 5: Xe đó được giảm là: 30 000 000 CHỦ ĐỀ 5: TỈ SỐ PHẦN TRĂM 14% = 4 200 000 (đồng)

Giá của chiếc xe sau khi giảm là: 30 000 000 - 4 200 000 = 25 800 000 (đồng)

Chọn  A. 

---------------------------------

-------------- Còn tiếp ---------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 650k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN WORD PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN WORD PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Chat hỗ trợ
Chat ngay