Giáo án Toán 5 Chân trời bài 82: Em làm được những gì?

Giáo án bài 82: Em làm được những gì? sách Toán 5 chân trời sáng tạo. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của Toán 5 chân trời sáng tạo. Kéo xuống dưới để tham khảo chi tiết.

Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

BÀI 82: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?
(2 tiết)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT 

1. Kiến thức, kĩ năng: 

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Củng cố các kĩ năng về các đơn vị đo thời gian, các phép tính về số đo thời gian.

  • Vận dụng để giải quyết được một số vấn đề thực tiến liên quan đến thời gian.

2. Năng lực

Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận với giáo viên và bạn bè để thực hiện các nhiệm vụ học tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học ứng dụng vào thực tế, tìm tòi, phát hiện giải quyết các nhiệm vụ trong cuộc sống.

Năng lực riêng: 

  • Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giao tiếp toán học: Qua thực hành, luyện tập.

  • Năng lực giải quyết vấn đề: Qua giải bài toán thực tế.

3. Phẩm chất

  • Chăm chỉ: Chăm học, ham học, có tinh thần tự học; chịu khó đọc sách giáo khoa, tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân.

  • Trung thực: trung thực trong thực hiện giải bài tập, thực hiện nhiệm vụ, ghi chép và rút ra kết luận. 

  • Yêu thích môn học, sáng tạo, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán.

  • Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, phát huy ý thức chủ động, trách nhiệm và bồi dưỡng sự tự tin, hứng thú trong việc học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Đối với giáo viên

  • Giáo án. 

  • Bộ đồ dùng dạy, học Toán 5.

  • Máy tính, máy chiếu.

  • Bảng phụ.

2. Đối với học sinh

  • SHS.

  • Vở ghi, dụng cụ học tập theo yêu cầu của GV.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

TIẾT 1: EM LÀM ĐƯỢC NHỮNG GÌ?

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Tạo tâm thế hứng thú, kích thích sự tò mò của HS trước khi vào bài học.

b. Cách thức tiến hành: 

- GV cho HS tham gia trò chơi “Đố bạn”, cụ thể:

+ GV nêu thời điểm khởi hành và thời điểm đến.

+ GV nêu thời điểm khởi hành và khoảng thời gian đi.

+ GV nêu thời điểm đến và khoảng thời gian đi.

+ GV nêu thời gian hoàn thành 1 đại lượng công việc và số lượng cần hoàn thành

- GV giới thiệu: “Để ôn tập những nội dung về các phép tính số đo thời gian, chúng ta sẽ đến với bài học hôm nay “Bài 82: Em làm được những gì?”.

 

B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: 

- HS ôn tập về các phép tính số đo thời gian.

- HS hoàn thành các bài tập 1, 2, 3 ở mục luyện tập.

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ 1: Hoàn thành BT1

Câu nào đúng, câu nào sai?

a) Nửa thế kỉ là 50 năm.

b) Năm nhuận là năm mà tháng 2 có 29 ngày.

c) 1 năm 6 tháng = 1,6 năm

d) 3 ngày 4 giờ = 34 giờ

- GV gọi 4 HS lên bảng trình bày lời giải, khuyến khích HS giải thích, cả lớp chú ý bài của bạn.

- GV lưu ý cho HS:

+ Các số đo “độ dài”, “khối lượng” theo hệ thập phân (hai đơn vị liền nhau gấp, kém nhau 10 lần).

+ Các số đo thời gian không theo hệ thập phân (1 năm = 12 tháng, 1 giờ = 60 phút, …).

- GV nhận xét, chữa bài và chốt đáp án.

Nhiệm vụ 2: Hoàn thành BT2

Đặt tính rồi tính

a) 17 giờ 53 phút + 4 giờ 15 phút

b) 45 ngày 12 giờ - 21 ngày 17 giờ

c) 6 giờ 15 phút CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 6

d) 21 phút 15 giây : 5

- GV cho 3 - 4 HS nhắc lại cách tính.

- GV lưu ý cho HS khi thực hiện phép tính với số đo thời gian:

+ Đặt tính các số đo như nào?

 

+ Tính như thế nào?

 

+ Với các phép tính cộng, trừ, nhân:

Nếu kết quả xuất hiện số đo:

       Lớn hơn 60 giây

       Lớn hơn 60 phút

       Lớn hơn ? giờ CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Đổi ra ngày

      Lớn hơn ? tháng CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Đổi ra năm

+ Với phép chia: Nếu phần dư khác 0 thì ta làm gì?

 

- GV mời 2 - 4 HS trình bày đặt tính rồi tính trên bảng, cả lớp thực hiện trên bảng con hoặc vở cá nhân.

 

- GV chữa bài, yêu cầu HS chữa bài vào vở.

 Nhiệm vụ 3: Hoàn thành BT3

Tính?

a) 5 phút 48 giây + 7 phút 32 giây - 4 phút 20 giây

b) (11 giờ 36 phút + 6 giờ 24 phút) CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 4

c) 25 ngày 9 giờ : 3 - 4 ngày 9 giờ : 3

- GV cho HS nhận biết dạng bải:

+ Đây là dạng bài gì?

 

+ Thứ tự thực hiện các phép tính như thế nào?

 

- GV yêu cầu HS thực hiện bài tập vào vở cá nhân. 

 

- Gọi 3 HS trình bày trên bảng, mỗi HS 1 ý.

- GV nhận xét và chốt đáp án.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: 

- HS vận dụng được phép tính các số đo thười gian để giải quyết tình huống thực tế.

- HS hoàn thành bài tập 4 ở mục luyện tập

b. Cách thức tiến hành:

Nhiệm vụ: Hoàn thành BT 4

Quan sát bảng thứ tự thời gian biểu diễn văn nghệ của các lớp

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

a) Thay .?. trong bảng trên bằng số thích hợp.

b) Các bạn lớp 5E biểu diễn văn nghệ sẽ có mặt tại phòng chờ lúc mấy giờ?

- Gv gợi ý cho HS:

+ Bảng trên có mấy cột, đó là những cột nào?

 

+ Có mấy lớp tham gia biểu diễn văn nghệ?

+ Lớp nào biểu diễn trước?

+ Mấy giờ lớp 3A bắt đầu diễn?

Diễn trong bao nhiêu phút?

+ Lớp 3A kết thúc biểu diễn lúc mấy giờ?

+ Khi đó sẽ là tiết mục biểu diễn của lớp nào tiếp theo?

- GV yêu cầu HS hoàn thiện bài tập vào vở cá nhân, sau khi làm xong, đối chiếu với bạn cùng bàn, thống nhất kết quả.

 

- GV gọi 3 HS trả lời từng ý, khuyến khích HS giải thích.

 

- GV nhận xét, chữa bài.

- GV hệ thống hóa các việc cần làm khi gặp bảng số liệu:

+ Bảng biểu thị gì?

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Bảng gồm bao nhiêu cột, nội dung mỗi cột là gì?

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Bảng có bao nhiêu dòng, nội dung mỗi dòng là gì?

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Các số liệu ở các dòng có gì liên quan nhau?

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Lớp cần quan tâm ở dòng nào, các số liệu ở dòng đó có thể tính toán được không?

…………………..

 

 

 

 

- HS viết phép tính và bảng con (không yêu cầu thực hiện phép tính)

 

 

 

 

 

 

- HS chú ý nghe, hình thành động cơ học tập.

 

 

 

 

 

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu của GV.

- Kết quả:

a) Đúng   

b) Đúng   

c) Sai   

d) Sai

- HS giải thích:

a) Vì 1 thế kỉ = 100 năm

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Nửa thế kỉ = 100 năm

b) Năm thường có 365 ngày, năm nhuận có 366 ngày.

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Năm thường tháng 2 có 28 ngày, năm nhuận tháng 2 có 29 ngày.

c) 1 năm 6 tháng = 18 tháng;

1,6 năm = 12 CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 1,6 = 19,2 (tháng)

d) 3 ngày 4 giờ = 24  CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 3 + 4 = 76 (giờ)

 

 

- HS chữa bài vào vở.

 

 

- HS nhắc lại cách tính.

- HS trả lời theo những câu hỏi của GV:

 

+ Cộng, trừ các số đo cùng đơn vị thẳng cột với nhau. Đối với phép nhân, đặt số tự nhiên thẳng với số đo của đơn vị đo nhỏ hơn.

+ Thực hiện tính các số đo theo từng đơn vị.

Cộng, trừ, nhân CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Từ phải sang trái;

Chia CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Từ trái sang phải.

 

 

Đổi ra phút

Đổi ra giờ

Lớn hơn 24 giờ CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Đổi ra ngày

Lớn hơn 12 tháng CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN Đổi ra năm

 

+ Nếu phần dư khác 0 thì ta chueyenr đổi sang đơn vị hàng nhỏ nhất liên kề rồi chia tiếp.

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu

- Kết quả: 

a)

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

b)

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

c)

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

d)

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

- HS chữa bài vào vở.

 

 

- HS nhận biết:

+ Tính giá trị biểu thức với các số đo thời gian.

+ Tương tự như thực hiện các phép tính với số tự nhiên, phân số , số thập phân.

- HS hoàn thiện bài tập theo yêu cầu

- Kết quả:

a) 5 phút 48 giây + 7 phút 32 giây - 4 phút 20 giây

= 13 phút 20 giây - 4 phút 20 giây 

= 9 phút

b) (11 giờ 36 phút + 6 giờ 24 phút) CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 4

= 18 giờ CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN 4 = 72 giờ

c) 25 ngày 9 giờ : 3 - 4 ngày 9 giờ : 3

= (25 ngày 9 giờ - 4 ngàu 9 giờ) : 3

= 21 ngày : 3 = 7 ngày

 

- HS trả lời:

+ 5 cột: số thứ tự; lớp; thời điểm bắt đầu; thời gian thực hiện; ghi chú.

+ 5 lớp

+ Lớp 3A

+ 7 giờ 45 phút

7 phút

+ 7 giờ 45 phút + 7 phút = 7 giờ 52 phút

+ Lớp 1D

 

- HS hoàn thành bài tập theo yêu cầu

- Kết quả:

a)

CHỦ ĐỀ 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

b) 8 giờ 14 phút

- HS giải thích:

a) 7 giờ 52 phút + 9 phút = 7 giờ 61 phút (hay 8 giờ 1 phút)

8 giờ 1 phút + 6 phút = 8 giờ 7 phút

8 giờ 7 phút + 12 phút = 8 giờ 19 phút

b) Thời điểm có mặt của lớp 5E là:

8 giờ 19 phút - 5 phút = 8 giờ 14 phút

………………

--------------------------------------

--------------------- Còn tiếp ----------------------

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
  • .....
  • Các tài liệu được bổ sung liên tục để 30/01 có đủ cả năm

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 750k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm

ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC

GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

CÁCH ĐẶT MUA:

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN WORD PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN WORD PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN WORD PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

GIÁO ÁN WORD PHẦN 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN POWERPOINT PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

III. GIÁO ÁN DẠY THÊM TOÁN 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

GIÁO ÁN DẠY THÊM 

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 3: HÌNH TAM GIÁ, HÌNH THANG, HÌNH TRÒN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 6: HÌNH HỘP CHỮ NHẬT. HÌNH LẬP PHƯƠNG. HÌNH TRỤ

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 7: SỐ ĐO THỜI GIAN. VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN

GIÁO ÁN DẠY THÊM PHẦN 8: ÔN TẬP CUỐI NĂM

Chat hỗ trợ
Chat ngay